Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số

Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số

1. Mục tiêu:

 a. Kiến thức:

- Hs hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số.

- Hs có khái niệm về phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số.

b. Kĩ năng:

- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức đại số, quy đồng mẫu thức các phân thức.

c. Thái độ:

- HS yêu thích môm học.

 2. Chuẩn bị của GV và HS:

a. Chuẩn bị của giáo viên:

 Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học. Thước kẻ, bảng phụ ghi ví dụ 1.

b. Chuẩn bị của học sinh:

Đọc tr­ớc bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

 b. Kiểm tra bài cũ: ( Xen lẫn trong bài dạy)

* Đặt vấn đề (2'):

Ở chương trước đã cho chúng ta thấy trong tập đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0. Nhưng khi thêm các phân số vào tập hợp các số nguyên thì phép chia cho mọi tập hợp số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ở đây ta cũng thêm vào tập hợp đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng: Trong tập hợp các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0.

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 348Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số Lớp 8 - Tiết 22: Phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 19/10/2010
Ngày giảng: 26/10/2010: lớp 8A
29/10/2010: lớp 8B
TIẾT 22: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
 1. Mục tiêu:
 a. Kiến thức:
- Hs hiểu rõ khái niệm về phân thức đại số.
- Hs có khái niệm về phân thức đại số bằng nhau để nắm vững tính chất cơ bản của phân thức đại số. 
b. Kĩ năng:
- Vận dụng được tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức đại số, quy đồng mẫu thức các phân thức.
c. Thái độ:
- HS yêu thích môm học.
 2. Chuẩn bị của GV và HS:
a. Chuẩn bị của giáo viên:
 Gi¸o ¸n + Tµi liÖu tham kh¶o + §å dïng d¹y häc. Thước kẻ, bảng phụ ghi ví dụ 1.
b. Chuẩn bị của học sinh: 
§äc tr­íc bµi míi + «n tËp c¸c kiÕn thøc liªn quan.
	b. Kiểm tra bài cũ: ( Xen lẫn trong bài dạy)
* §Æt vÊn ®Ò(2'): 
Ở chương trước đã cho chúng ta thấy trong tập đa thức không phải mỗi đa thức đều chia hết cho mọi đa thức khác 0. Cũng giống như trong tập hợp các số nguyên không phải mỗi số nguyên đều chia hết cho mọi số nguyên khác 0. Nhưng khi thêm các phân số vào tập hợp các số nguyên thì phép chia cho mọi tập hợp số nguyên khác 0 đều thực hiện được. Ở đây ta cũng thêm vào tập hợp đa thức những phần tử mới tương tự như phân số mà ta sẽ gọi là phân thức đại số. Dần dần qua từng bài học của chương, ta sẽ thấy rằng: Trong tập hợp các phân thức đại số mỗi đa thức đều chia được cho mọi đa thức khác 0.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
* Hoạt động 1: Định nghĩa (15')
1. Định nghĩa:
GV: Bảng phụ và y/c Hs quan sát, nhận xét dạng của các biểu thức sau à
Quan sát.
?(TB): Nêu nhận xét dạng của các biểu thức trên ? 
Với A, B là những biểu thức như thế nào ? Có cần điều kiện gì không ?
Vậy phân thức đại số là biểu thức có dạng như thế nào ? 
Nêu định nghĩa phân thức đại số à
- Y/c Hs đọc định nghĩa (sgk – 35)
- Ghi tóm tắt định nghĩa.
- Giới thiệu tử thức (tử) và mẫu thức (mẫu)
?(K): Mỗi đa thức có là một phân thức đại số hay không ? Vì sao ?
Cho Hs làm bài tập trắc nghiệm sau:
Bài toán: Các biểu thức sau có là phân thức đại số hay không ? Vì sao ?
Y/c Hs làm ? 1 và ? 2
- Trả lời.
- Hs khác nhận xét. GV chốt.
?(K): Số 0 và số 1 có là phân thức đại số không ? Giải thích ?
Hãy trả lời câu hỏi nêu ra ở đầu bài ?
Phân thức đại số được tạo thành từ các đa thức.
* Hoạt động 2: (20')
?(TB): Nhắc lại định nghĩa hai phân số bằng nhau ?
GV: Hai phân thức bằng nhau được định nghĩa hoàn toàn tương tự. Vậy hai phân thức khi nào được gọi là bằng nhau ?
Nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau.
?(K): Để kiểm tra xem hai phân thức có bằng nhau hay không ta làm như thế nào ?
GV: Y/c Hs nghiên cứu ví dụ.
Khẳng định đúng hay sai ? giải thích ?
Đứng tại chỗ trả lời à
Y/c Hs hoạt động cá nhân thực hiện ? 3; ? 4; 
Thực hiện sau đó cử đại diện lên bảng trình bày.
Y/c Hs hoạt động cá nhân thực hiện ? 5 
Hoạt động cá nhân thực hiện ? 5 sau đó một em lên bảng trình bày.
* Ví dụ:
; 
Là những phân thức đại số
- HS: Các biểu thức trên đều có dạng .
- Với A và B là các đa thức; B 0
Mỗi biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số. 
* Định nghĩa: (sgk – 35) 
Phân thức đại số có dạng .
A ; B là đa thức
B 0.
A : tử thức (tử)
B : mẫu thức (mẫu)
- HS: Mỗi đa thức là một phân thức đại số có mẫu thức bằng 1.
* Mỗi đa thức cũng là một phân thức với mẫu thức bằng 1.
- HS: Không. Vì tử và mẫu không phải là các đa thức.
? 1 (sgk – 35)
 Giải: Hs tự lấy.
? 2 (sgk – 35)
 Giải: 
Một số thực a bất kì cũng là phân thức đại số vì đều có thể viết được dưới dạng . Với A, B là những đa thức.
 Ví dụ: 2 = = ...
- HS: Số 0 và số 1 là những phân thức đại số vì mà 0 và 1 là những đơn thức, đơn thức lại là đa thức.
* Số 0, 1 cũng là những phân thức đại số 
2. Hai phân thức bằng nhau:
- HS: Hai phân số và được gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c
Ghi tóm tắt = a.d = b.c
- HS: Kiểm tra xem A.D có bằng B.C hay không từ đó kết luận.
* Định nghĩa: 
Hai phân thức nếu A.D = B.C
* Ví dụ: vì (x – 1)(x + 1) = x2 – 1
? 3 (sgk – 35)
 Giải:
Có thể kết luận 
Vì: 3x2y.2y2 = 6xy3.x (= 6x2y3)
? 4 (sgk – 35)
 Giải:
Vì: x.(3x + 6) = 3(x2 +2x) (=3x2 + 6x)
? 5 (sgk – 35)
 Giải :
 Bạn Quang nói là sai vì: (3x + 3).1 3x.3
Bạn Vân nói là đúng vì : (3x + 3).x = 3x(x + 1) (= 3x2 + 3x)
	c. Củng cố, Luyện tập (6')
	Nhắc lại định nghĩa phân thức đại số? Hai phân thức bằng nhau ? 
Áp dụng làm bài tập 1 (sgk – 36). Y/c 2 Hs lên bảng trình bày
	3. Bài tập: 
	Bài 1 (sgk – 36):
	a) 
	Vì 5y.28x = 7.20xy ( = 140xy)
	c) 
	Vì (x + 2)(x2 – 1) = (x – 1)(x + 2)(x + 1)
	d. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Học thuộc định nghĩa phân thức, hai phân thức bằng nhau.
- Ôn lại tính chất cơ bản của phân số. 
- Bài tập về nhà: 1, 2, 3 (sgk – 36).
 1, 2, 3 (sbt – 15, 16).
	* HD Bài 3 (sgk – 36)
	Để chọn được đa thức thích hợp điền vào chỗ trống cần:
	- Tính tích (x2 – 16)x.
	- Lấy tích đó chia cho đa thức x – 4 ta sẽ có kết quả.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_dai_so_lop_8_tiet_22_phan_thuc_dai_so.doc