Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Sơn Diệm

Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Sơn Diệm

- GV giới thiệu chương I – Đại số 8.

 (HS1) : ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức? Cho VD.

 (HS2 ): ? Muốn nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ? a (b+c) = .

Hoạt động 2: 1- quy tắc ( 15 phút )

? HS thảo luận nhóm ?1 lấy VD đơn, đa thức và thực hiện phép tính nhân

? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.

- GV và HS dưới lớp nhận xét bài làm

- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức

? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm như thế nào.

- GV tóm tắt quy tắc dưới dạng CTTQ HS thảo luận và hoàn thành ?1:

 Đơn thức : 2xy ; Đa thức : x2 + 2x – y

 2xy.(x2 + 2x – y)

 = 2xy. x2 + 2xy.2x – 2xy.y

 = 2x3y + 4x2y – 2xy2 (1)

 (1) gọi là tích của đơn thức 2xy và .

HS phát biểu quy tắc.

 - Quy tắc (SGK-4)

 - Tổng quát : A.(B ± C) = A.B ± A.C

 

doc 65 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 382Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 học kì I - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Sơn Diệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 - Tiết 1 Ngày : 15-8-2012
Đ1 nhân đơn thức với đa thức
™1˜
 A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
- Kn: Biết áp dụng quy tắc và thực hiện thành thạo việc nhân đơn thức với đa thức.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV : Bảng phụ, phấn màu
 HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đơn thức ở lớp 7.
 C. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) 
- GV giới thiệu chương I – Đại số 8. 
 (HS1) : ? Nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đơn thức? Cho VD.
 (HS2 ): ? Muốn nhân một số với một tổng ta làm như thế nào ? a (b+c) = ...
Hoạt động 2: 1- quy tắc ( 15 phút )
? HS thảo luận nhóm ?1 lấy VD đơn, đa thức và thực hiện phép tính nhân
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình.
- GV và HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV giới thiệu tích đơn thức và đa thức
? Muốn nhân đơn thức và đa thức ta làm như thế nào. 
- GV tóm tắt quy tắc dưới dạng CTTQ
HS thảo luận và hoàn thành ?1:
 Đơn thức : 2xy ; Đa thức : x2 + 2x – y
 2xy.(x2 + 2x – y)
 = 2xy. x2 + 2xy.2x – 2xy.y
 = 2x3y + 4x2y – 2xy2 (1)
 (1) gọi là tích của đơn thức 2xy và .
HS phát biểu quy tắc.
 - Quy tắc (SGK-4)
 - Tổng quát : A.(B ± C) = A.B ± A.C 
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 20 phút )
? HS cả lớp thảo luận VD (SGKtr4) và áp dụng VD làm ?2
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày 
- HS dưới lớp nhận xét bài làm
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng .
? 3 HS lên bảng làm BT1 (SGK-5)
- HS dưới lớp làm bài vào vở và nhận xét
? HS thảo luận làm ?3
? Để viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang theo x và y ta làm ntn.
 ? Viết Ct tính diện tích hình thang.
? Muốn tính Sht khi x=3; y=2 ta làm ntn
? Thay x=3; y=2 vào CT rồi tính
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày HS cả lớp nhận xét – Sửa sai.
 cho HS làm bài tập 2, 3 (SGK trang 5)
 HS tự đọc ví dụ 4 và áp dụng làm câu ?2 . 
 HS nêu cách làm , cả lớp cùng làm. 1 HS thực hành trên bảng.
 = 
 = 
 HS theo dõi nmhận xét bổ xung.
?3 Hình thang có đáy lớn = (5x+3)
 đáy nhỏ = (3x+y)
 chiều cao = 2y
 Theo bài ta có 
- 
- Với x = 3; y = 2 Sht = .. = 58m2
 Vậy Sht = 58m2.
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì.
? Phát biểu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức; viết CTTQ.
GV chốt lại toàn bài.
HS trả lời.
HS thực hành b
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp
- áp dụng thành thạo quy tắc vào làm các bài tập trong SGK
- Làm các BT 3, 4, 5, 6 (SGK – 5, 6) và BT 1, 2,  5 (SBT - 3)
- Đọc trước bài “Nhân đa thức với đa thức” giờ sau học.
- HD BT 5 (SGK-6) 
 b/ 
= 
= (áp dụng nhân luỹ thừa cùng cơ số)
= 
––––––––––––––––––––––––––––––––
 Tuần 1- Tiết 2 Ngày 15 – 8 - 2012
Đ2 nhân đa thức với đa thức
™1˜
 A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm vững và áp dụng thành thạo quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- Kn: Biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV : Bảng phụ.
 HS : Nắm chắc cách nhân đơn thức với đa thức.
 C. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
 (HS1) : ? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân x.(6x2 - 5x +1).
 (HS2 ): ? Viết CTTQ nhân đơn thức với đa thức? Và làm tính nhân -2.(6x2 - 5x +1).
1HS cộng kết quả của HS1 với HS2 .HS dưới lớp cùng làm ra giấy nháp GV treo bảng phụ kết quả chung rồi giới thiệu KQ cuối cùng là tích 2 đa thức (x-2) và (6x2 - 5x +1) . 
GV ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- quy tắc ( 15 phút )
- Từ việc kiểm tra bài cũ GV giới thiệu VD (SGK-6)
? Yêu cầu HS đọc lại bài giải VD – SGK
? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào HS phát biểu QTắc
? Viết quy tắc dưới dạng CTTQ
? Em có nhận xét gì về tích của 2 đa thức
? HS thảo luận làm ?1 theo nhóm
? Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày
- HS dưới lớp và GV nhận xét, so sánh kết quả trên bảng và sửa sai (nếu có)
- GV giới thiệu chú ý (SGK-7) yêu cầu HS tự đọc chú ý (2 phút)
- GV hướng dẫn HS cách nhân 2 đa thức của ?1 theo cột dọc
- HS theo dõi làm bài vảo vở.
Ví dụ : (SGK-6)
 (x-2). (6x2 + 5x +1) = 6x3 - 17x2 + 11x - 2
Quy tắc (SGK-7)
TQ :
 (A + B)(C + D) = A.(C + D) +B.(C + D)
 = AC + AD + BC + BD
Nhận xét : Tích 2 đa thức là 1 đa thức
?1 Ta có 
 = 
 = 
Chú ý (SGK-7): Khi nhân 2 đa thức một biến ta có thể nhân theo cột dọc (Cần sắp xếp các đa thức đó theo thứ tự tăng hoặc giảm)
Hoạt động 3: 2- áp dụng ( 20 phút )
? HS thảo luận nhóm bài tập ?2 
- Gọi 2 HS lên bảng làm câu a của ?2 theo 2 cách (hàng ngang và cột dọc), 1 HS làm câu b
- HS dưới lớp theo dõi, nhận xét kết quả.
- GV treo bảng phụ cách làm và kết quả đúng HS đối chiếu và tự sửa sai
? Tiếp tục thảo luận làm ?3
? Viết công thức tính diện tích hìng chữ nhật nhân đa thức
? Thay các giá trị x, y tính toán kq
- Gọi 1 HS lên bảng trình bày lời giải
- HS và Gv nhận xét rút kinh nghiệm về cách trình bày
Cho HS làm bài tập 7, 8 (SGK trang 8)
Làm tính nhân:
a/ (x + 3)(x2 + 3x - 5)
 = x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x -15
 = x3 + 6x2 + 4x – 15
b/ (xy - 1)(xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5
 = x2y2 + 4xy - 5
?3 Hình chữ nhật có kích thước là
 (2x+y) và (2x-y)
 Theo bài ta có 
- Shcn = (2x + y)(2x - y) = 4x2 - y2
- Với x = 2,5; y = 1 Shcn = ... = 24m2
 Vậy Shcn = 24m2
Hoạt động 4: củng cố ( 3 phút )
?Qua bài học hôm nay các em đã được học về những vấn đề gì . 
- GV chốt lại toàn bài và lưu ý cho HS khi nhân 2 đa thức theo cột dọc cần phải sắp xếp chúng theo thứ tự tăng hặc giảm của biến. 
HS trả lời.
HS thực hành bài 
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đa thức với đa thức và nhớ các nhận xét, chú ý trong bài
- Xem lại các ví dụ và các bài tập đã làm ở lớp.
- Làm các BT 8, 9, 10 (SGK – 8) và BT 6, 7, 8, .. 10 (SBT - 4). Bài 10 (SBT-4) : Chứng minh biểu thức n(2n - 3) – 2n(n + 1) 5
- Ta nhân VT n(2n - 3) – 2n(n + 1) = 2n2 – 3n – 2n2 – 2n = -5n 5
– Tiết 3 " Luyện tập ".
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
 Tuần 2- Tiết 3 Ngày dạy : 14 – 9 - 2007
Luyện tập
™1˜
 A. Mục tiêu :
- Kt: HS đợc củng cố các kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
- Kn: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực trong học tập và hoạt động nhóm.
 B. Chuẩn bị:
 GV : Bảng phụ, phấn màu.
 HS : Ôn về phép nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức.
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 7 phút ) 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng. 
 (HS1) : ? Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức? áp dụng tính nhân: 
 (HS2 ): ? Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức? áp dụng tính nhân: 
 HS nêu nhận xét bổ xung. GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: luyện tập ( 33 phút )
Bài 1 : Thực hiện phép tính
a/
Gv hớng dẫn phần a, b.
? Để thực hiện nhân hai đa thức trên ta làm nh thế nào.
 ? Cần phải áp dụng kiến thức nào.
- GV và HS dới lớp nhận xét, sửa sai.
Bài 2 : Chứng minh:
a/ A = không phụ thuộc vào giá trị của biến.
? Muốn c/m bt trên không phụ thuộc vào giá trị của biến ta có thể làm nh thế nào. 
GV nhấn mạnh cách làm.
Bài 3 : Tìm x biết :
 ;(1)
? Để tìm đợc x trong bài tập trên ta làm nh thế nào.
? Biến đổi, tính toán VT tìm x
Gv cho HS thực hành, nhận xét đánh giá.
Bài 14: SGK tr 9
? Nêu dạng tổng quát của ba số chẵn liên tiếp.
? Theo bài ra ta có điều gì.
HS nêu cách làm. 
HS: Nhân đa thức với một đa thức, tính chất luỹ thừa am.an = am+n.
HS làm câu a dới hớng dẫn của GV.
a/...=
= 
b/...=
2 HS thực hành trên bảng phần c,d.
c/ = 
d/=...= 
HS đọc đề bài 2, suy nghĩ nêu cách giải.	
HS: Thực hiện phép nhân rồi rút gọn bt. 
1 HS thực hành trên bảng. Cả lớp cùng làm.
 A = ...= - 8 . Do vậy bt không phụ thuộc vào gt biến.
Hs nêu cách giải bt 3:
- Thực hiện nhân đa thức với đa thức.
- thu gọn các đơn thức đồng dạng .
- Dựa vào tính chất nhân hai vế với số khác 0 để tìm x.
HS thực hành trên bảng.
 (1) 81x = 81 x = 1
HS nêu cách giải bài 14 – Sgk.9.
3 số chẵn liên tiếp là 2x; 2x + 2; 2x + 4 (x ẻ N)
Ta có: 
 Giải ra ta đợc x = 23 ẻ N
 Vậy 3 số cần tìm là : 46; 48; 50
Hoạt động 3: củng cố ( 3 phút )
? Qua bài học hôm nay các em đã đợc củng cố về những kiến thức gì.
? những dạng bài tập gì ? Phơng pháp giải mỗi loại nh thế nào ?
GV chốt lại toàn bài và lu ý những sai lầm mà HS thờng mắc phải
HS trả lời.
HS nêu các dạng bt và pp giải tơng ứng:
- Dạng bài tập thực hiện phép tính
- Dạng bài tập Chứng minh đẳng thức.
- Dạng bài tập tìm x 
Hoạt động 4: hớng dẫn về nhà ( 2 phút )
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức, xem lại các VD và bài tập ỏ lớp. Làm các BT 6 đến 10 (SBT tr 4).
- HD BT 9 (SBT tr 4):
 a chia cho 3 d 1 a = 3x +1; b chia cho 3 d 2 b = 3y + 2.
 ta có: ab = 
Chứng tỏ ab chia cho 3 d 2.
- Tiết 4 “Những hằng đẳng thức đáng nhớ” .
 Tuần 2 - Tiết 4 Ngày dạy;19 - 9 - 2007
Đ3 những hằng đẳng thức đáng nhớ
 A. Mục tiêu :
- Kt: HS nắm đợc các hằng đẳng thức : Bình phơng của một tổng, của một hiệu, hiệu hai bình phơng.
- Kn: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và hăng hái trong học tập.
 B. Chuẩn bị:
 GV : Bảng phụ ghi bài 18.
 HS : Nắm chắc cách nhân đa thức với đa thức, Máy tính bỏ túi.
 C. Các hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ ( 5 phút ) 
- GV nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
 (HS1) : ? Thực hiện phép tính (a + b)(a + b) .
 (HS2 ): ? Thực hiện phép tính .
HS nhận xét bổ xung . GV đánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài mới.
Hoạt động 2: 1- bình phơng của một tổng ( 9 phút )
Gv hớng dẫn HS tìm hiểu về tổng, hiệu hai bình phơng.
? Nêu kết quả của câu ?1 .
? Cho biết bình phơng một tổng hai số tính ntn.
? Nếu A, B là các biểu thức ta có kết quả tơng tự (A + B)2 nh thế nào CTTQ.
? Trả lời câu ?2 .
- Yêu cầu HS thảo luận làm các bài tập ở phần áp dụng.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày kết quả. GV cho HS dới lớp nhận xét.
HS: Với a, b là 2 số bất kì, ta có:
 (a + b)(a + b) = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2
HS kết hợp với phần kiểm tra bài cũ trả lời.
HS: ...bình phơng số thứ nhất cộng ...
HS nêu CTTQ: A, B là các biểu thức
 (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
HS thảo luận hoàn thành ?2. HS ghi nhớ.
HS thực hành phần áp dụng.
a/ a2 + 2a + 1 b/ (x + 2)2
c/ 512 = (50 + 1)2 =  = 2601
 3012 = (300 + ...  A = x2 – 4 – x2 + 2x + 3 = 2x – 1 
Thay x = 2005 ị A = 2.2005 – 1 = 4009
Có:B = = 25x2 
Tại x = 5 ị B = 25.52 = 54
Hs thảo luận nhóm (3’). Sau đó đại diện 3 nhóm lên bảng trình bày lời giải.
a/ ...= (x – 2)(x + 2) + (x – 2)2 
 = 2x(x – 2)
b/ ...= x(x2 – 2x + 1 – y2) 
 = x(x – y – 1)(x +y – 1) 
c/ ...= (x3 + 27) – (4x2 + 12x) 
 = (x + 3)(x2 – 3x + 9 – 4x)
 = (x + 3)( x2 – 7x + 9).
- HS dưới lớp làm vào vở, nhận xét, sửa chữa sai sót.
HS: phân tích vế trái thành tích ,đưa về dạng a.b = 0 thì a = 0 hoặc b = 0.
2 HS thực hành trên bảng:
HS đọc đề bài, sau đó suy nghĩ nêu cách giải
1 HS trình bày trên bảng theo cột dọc, tìm được thương là x2 - 2x +12 dư -35x + 22
HS: kiểm tra lại kết quả trên bằng cách: 
(x2 + 3x – 2) (x2 - 2x +12)+( -35x + 22)
= x4 + x3 + 4x2 + 5x – 2
Hoạt động 3: củng cố: ( 2 phút )
? Qua bài học hôm các em cần nắm chắc những kiến thức gì .
- Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 3 phút )
- Nắm chắc các kiến thức trên . Làm bài tập 53 đến 59 SBT tr 9.
- HD bài 59 c: đưa bt C = ....
- Ôn tập các kiến thức cơ bản về phân thức đại số. Tiết 37: “Ôn tập học kì I ( tiếp) ”.
 Tuần 17 - Tiết 37 Ngày dạy :02 - 01 - 2008
ôn tập học kì I. ( tiếp)
 A. Mục tiêu : 
- Kt: HS tiếp tục được ôn tập lại các kiến thức cơ bản về phân thức đại số, các phép tính về phân thức, biến đổi biểu thức hữu tỉ, giá trị phân thức.
- Kn: HS nắm vững và vận dụng tốt các quy tắc cộng, trừ, nhân chia các phân thức đại số vào làm các bài tập. 
- Tđ: Có thái độ nghiêm túc và ý thức tích cực hăng hái phát biểu xây dựng bài .
 B. Chuẩn bị:
 GV : Soạn bài đầy đủ. SGK toán 8 tập 1. Bảng phụ tóm tắt kiến thức chương II.
 HS : Ôn tập về các kiến thức cơ bản chương II.
 C. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 1- ôn tập lý thuyết . ( 15 phút )
- Gọi lần lượt học sinh trả lời các câu hỏi ôn tập chương II .
? Nêu đ/n về phân thức đại số. Cho ví dụ.
? Đa thức, số thực có phải là pt đs không.
? Khi nào thì ta có: .
? Phát biểu tính chất cơ bản của ptđs.
? Cho pt sau: có mấy cách tìm được pt bằng phân thức trên.
? Trả lời câu hỏi 4 đến 12 SGK tr 61.
- Gv hệ thống lại kiến thức trên bảng phụ.
HS trả lời các câu hỏi , Hs theo dõi ghi tóm tắt kt trọng tâm. Các phần áp dụng HS thực hành trên bảng.
HS: ... 
HS: ( t/c cơ bản 1)
HS: ( t/c cơ bản 2)
Câu 4: 
Câu 5: 
Câu 6: Câu 7: 
Câu 10: Câu 12: 
( Đáp án các phần áp dụng) .
Hoạt động 2 : bài tập ôn tập : ( 25 phút )
Bài 57: SGK tr 61.
? Để chứng tỏ mỗi cặp pt bằng nhau ta làm như thế nào.
 Cho HS tự thảo luận nhóm (2 phút), sau đó lên bảng trình bày.
- Gv gọi HS dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- GV chốt lại kt vận dụng.
Bài 58: SGK tr 62.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức sau.
 Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải.
- G : Gọi Hs dưới lớp nhận xét, sửa sai.
- GV chốt lại cách giải.
Bài 60: SGK tr 62.
? Để tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định ta làm ntn.
 ? Giá trị của biểu thức xác định khi nào.
 ? Trong biểu thức A cần tìm đk cho những biểu thức nào có giá trị xác định.
? Để c/m giá trị của biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm ntn.
? Muốn rút gọn biểu thức trên ta làm ntn.
GV chốt lại pp.
HS: dùng đ/n hai pt bằng nhau chứng tỏ hai tích riêng bằng nhau.
 Hoặc rút gọn pt phức tạp về bằng pt đơn giản hơn.
2 HS thực hành trình bày trên bảng theo 2 cách. HS dưới lớp làm bài, nhận xét bổ xung.
a.C2: 
b/ làm tương tự.
HS đọc đề bài 57. Suy nghĩ nêu cách giải.
a/ HS: thực hiện quy đồng và thực hiện tính trong ngoặc sau đó thực hiện phép chia...
Tương tự phần b . 2 HS thực hành trên bảng :
 a/ ...= 
 = 
b/ ...= 
Hs đọc đề bài 60, suy nghĩ, sau đó nêu cách giải từng phần. 
HS: .....
HS: xác định.
1 HS trình bày trên bảng: A có giá trị xác định 
HS: .... rút gọn , được 1 hằng số.
HS thực hành rút gọn.
 = ... 
Chứng tỏ với thì giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Hoạt động 3: củng cố: ( 3 phút )
? Qua bài học hôm các em cần nắm chắc những kiến thức gì .
- Gv hệ thống lại các kiến thức trong bài.
HS trả lời và ghi nhớ.
Hoạt động 4 : hướng dẫn về nhà ( 2 phút )
 - Nắm chắc các kiến thức trên . 
 - Làm bài tập 61 đến 64 SGK tr 62; bài 60 61, 62, 65 SBT tr 29.
- HD bài 62: Tìm đk để giá trị của biểu thức , sau đó áp dụng tìm được x, xem có thoả mãn đk xác định không và kết luận bài toán.
- Ôn tập các kiến thức cơ bản đã học . Tiết 38, 39: Kiểm tra học kì I ”.
Tuần 18-Tiết 38-39 Ngày dạy: 07 -01-2008.
Kiểm tra học kì I 
Thời gian: 90 phút không kể giao đề.
 A. Mục tiêu.
-Kt: Kiểm tra đánh giá chất lợng học kì I năm học 2007 - 2008.
-Kn: Rèn kĩ năng trình bày bài giải, lập luận chặt chẽ lôgíc, vận dung kiến thức hợp lí . Làm căn cứ điều chỉnh hoạt động giảng dạy - học tập học kì II.
-Tđ: Làm bài nghiêm túc, độc lập.
 B. Chuẩn bị.
-Gv: Đề thi chất lợng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn.
-Hs: Ôn tập kiến thức cơ bản đã đợc học học kì I. Máy tính bỏ túi.
 C. Tiến trình dạy -học.
Đề bài.
 I. Trắc nghiệm khách quan: ( 4 điểm).
 Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng trừ các câu 4 và 10.
 Câu 1: Giá trị x thoả mãn x2 + 16 = 8x là:
 A. x = 8 B. x= 4 C. x = -8 D. x = - 4 
 Câu 2: Kết quả của phép tính là:
 A . 5xyz B . 	 C. 15xy 	 D. 5xy 
 Câu 3: Kết quả phân tích đa thức 2x - 1 - x2 thành nhân tử là:
 A. B. C. D. . 
 Câu 4: Điền vào chỗ ( ...) đa thức thích hợp : 
 a/ b/ 
 c/ d/ 
 Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và bằng:
 A. B. C. D. 
 Câu 6: Kết quả của phép tính bằng :
 A. B. C. D. -1+ x
 Câu 7: Điều kiện xác định của phân thức là: 
 A. B. C. và D. 
 Câu 8: Khẳng định nào sau đây là sai? 
 A.Tứ giác có hai đờng chéo vuông góc với nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình thoi.
 B.Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng là hình bình hành.
 C.Hình chữ nhật có hai đờng chéo bằng nhau là hình vuông.
 D.Hình chữ nhật có hai đờng chéo vuông góc với nhau là hình vuông.
 Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 3 cm, BC = 5 cm. Diện tích của tam giác ABC bằng: 
 A. 6 cm2 B. 10 cm2 C.12 cm2 D. 15 cm2
 Câu 10: Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để đợc kết luận đúng: 
A
B
a/ Tứ giác có hai cạnh đối song song, hai cạnh đối kia bằng nhau và không song song
1/ là hình vuông
b/ Tứ giác có hai đờng chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đờng
2/ là hình thoi
c/ Tứ giác có hai cạnh đối song song và hai góc đối bằng 900
3/ là hình thang cân
d/ Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau và có một góc vuông
4/ là hình bình hành
5/ là hình chữ nhật
 II. Tự luận: ( 6 điểm)
 Câu 11 (1,5 điểm)
 a/ Phân tích đa thức thành nhân tử. 
 b/ Tính : 
 Câu 12. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính: 
 a/ b/ 
 Câu 13 . ( 2,5 điểm)
Cho tam giác cân ABC ( AB = AC ) . Trên đờng thẳng đí qua đỉnh A và song song với BC lấy hai điểm M và N sao cho A là trung điểm của MN ( M, B thuộc cung nửa mặt phẳng bờ AC). Gọi H, I , K lần lợt là trung điểm của các cạnh MB, BC và CN.
 a. Tứ giác MNCB là hình gì? Tại sao?
 b. Chứng minh Tứ giác AHIK là hình thoi.
Đáp án tóm tắt- biểu điểm
 I. Phần trắc nghiệm. 
 Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm.
Câu
1
2
3
5
6
7
8
9
Đáp án
B
D
B
D
A
C
C
A
 Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. Tổng số 1 điểm.
 a/ b/ c/ d/ 
 Câu 10: Mỗi ý đúng đợc 0,25 đ. a- 3 , b - 4, c - 5 , d - 1
 II. Phần tự luận.
 Câu 11 (1,5 điểm) Mỗi ý 0,75 đ .
 a/ ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
 . ( 0,25đ)
 b/ Tính : ( Mỗi phép chia thành phần cho 0,25đ).
 Câu 12. ( 2 điểm). Mỗi câu đúng đợc 1 đ. 
 a/ = ( 0,5 đ) 
 = ( 0,5 đ) 
 b/ ( 0,5 đ)
 = ( 0,5 đ) 
A
M
N
K
C
I
B
H
 Câu 13 . ( 2,5 điểm)
 - Vẽ hình đúng, ghi gt - kl đợc ( 0,5 đ).
 - Chứng minh đợc MBCN là hình thang . ( 0, 25đ).
 - Chứng minh .
 ( 0, 25 đ)
 ( 0, 25 đ)
 - Suy ra MBCN là hình thang cân . ( 0, 25 đ).
 - Dựa vào tính chất đờng trung bình của tam giác chứng minh AHIK là hình bình hành.
 ( 0,5 đ).
 - Chứng minh AH= AK để suy ra AHIK là hình thoi ( 0,5đ).
 ( Cáh khác đúng vẫn cho tối đa điểm)
--------------------------------------------------------------------------
Tuần 18 -Tiết 40 Ngày dạy: 09 -01-2008.
Trả bài kiểm tra học kì I.
 A. Mục tiêu.
- Đánh giá u , khuyết điểm của từng nhóm đối tợng HS về tiếp thu kiến thức, kĩ năng lập luận trình bày bài giải.
-Rút kinh nghiệm chung cho các bài kiểm tra sau..
 B. Chuẩn bị.
 - Bài thi chất lợng do phòng giáo dục ra đề thời gian 90 phút in sẵn. Môn toán phần đại số. Bảng phụ ghi đề bài trắc nghiệm.
 C. Tiến trình dạy -học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Chữa bài kiểm tra.(35 ph)
GV ổn định tổ chức lớp.
Gv trả lại bài thi cho từng HS.
Gv cho HS làm câu trắc nghiệm ( đề đa lên bảng phụ) 
GV hớng dẫn cụ thể từng phần.
GV nhận xét cho điểm từng phần theo đúng biểu điểm có sẵn.
Gv cho HS làm phần tự luận câu 1.
 Câu 11 (1,5 điểm)
 a/ Phân tích đa thức thành nhân tử. 
 b/ Tính : .
- Cho HS nêu cách phân tích câu a.
Gv cho HS nhận xét. 
GV chốt lại cách làm.
- Cho HS thực hành câu b trên bảng theo cột dọc. ( Mỗi phép chia thành phần 0,25đ)
GV hớng dẫn lại cách chia.
? Còn cách nào tìm đợc thơng của phép chia trên nữa không.
GV chốt lại cách làm.
 Câu 12. ( 2 điểm). Thực hiện phép tính: 
 a/ 
 b/ 
Cho 2 HS trình bày ý a, b trên bảng.
GV nhận xét và cho điểm từng phần nhấn mạnh phơng pháp giải chung cho cả lớp.
- Gv cho từng loại đối tợng HS chỉ ra các tồn tại mắc phải trong bài giải của bản thân.
Thu bài lại.
2 - 3 HS báo cáo đáp án trong bài kiểm tra của mình.
Các HS khác sửa chữa, bổ xung, giải thích.
HS soát lại.
Câu
1
2
3
5
6
7
Đáp án
B
D
B
D
A
C
Câu 4: Mỗi ý đúng đợc 0,25 điểm. Tổng số 1 điểm.
 a/ b/ 
 c/ d/ 
H1 HS nêu cách phân tích. 1 HS thực hành trên bảng.
 a/ ( 0,25đ)
 ( 0,25đ)
 . ( 0,25đ)
1 HS thực hành và tìm đợc :
HS: 
HS khác nhận xét bổ xung, giải thích vận dụng kiến thức nào vào bài giải.
 HS nêu cách giải.
2 HS thực hành trên bảng.
 a/ = 
 ( 0,5 đ) 
 = ( 0,5 đ)
 b/ 
 ( 0,5 đ)
 = ( 0,5 đ) 
HS nhận xét từng phần. 
Hoạt động 2: rút kinh nghiệm chung .(8 ph)
Ưu điểm: 
- Phần lớn các em HS nắm đợc kiến thức cơ bản vận dụng tốt trong bài kiểm tra, lập luận khá chặt chẽ , trình bày bài giải khoa học sạch sẽ. Một số em có suy nghĩ tìmlời giải tốt : Thuỳ, Tú, Thoả.
Nhợc điểm: 
 - Nắm kiến thức cha vững ở các phần: hđt, quy tắc đổi dấu, phép tính cộng trừ phân thức...
- Một số HS lời học, kiến thức sài, chữ viết ẩu: Mây, Sơn, Chi, Chính...
Hoạt động 3: hớng dẫn về nhà .(2 ph)
 -Khắc phục những tồn tại trên.
 - Tiếp tục ôn tập các kiến thức chơng I, II đã học . 
 - Chuẩn bị tốt cho tiết 41 tiếp theo “ Mở đầu về phơng trình”.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 HKI.doc