Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8

Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8

Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức:

 a) (x - 3)(x + 1) + (2 - x)(2 + x) ;

 b) (2x + 3)2 - (x - 3)2 .

Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức:

 a) A = 2x2 + 4x + 2 tại x = -12 ;

 b) B = tại x = -3 .

Câu 3 (2.5điểm): Cho biểu thức:

 P = :

 a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P đợc xác định.

 b) Rút gọn biểu thức P.

 c) Tìm x để P có giá trị bằng 2.

Câu 4 (2.5 điểm): Cho tam giác ABC có đờng cao AH. Gọi I và E theo thứ tự là trung điểm của AC và HC; gọi K là điểm đối xứng của A qua E.

 a. Chứng minh tứ giác ACKH là hình bình hành;

b) Chứng minh: KC BC.

 b. Cho biết HI = 2.5cm, AH = 3cm. Tính diện tích tam giác KHE.

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Mã đề:
toan 8-090-1301-0137-1614-3
Ma trận đề kiểm học kỳ I môn toán lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức
2
3
2
3
 Hằng đẳng thức
1
1
1
1
Phân thức đại số
3
3.25
1
0.25
4
3.5
Tứ giác
2
2.25
2
2.25
Diện tích tam giác
1
0.25
1
0.25
Tổng
3
4
5
5.5
2
0.5
10
10đ
 Mã đề:
toan 8-090-1301-0137-1614-3
Đề kiểm tra học kỳ i môn toán lớp 8 
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức:
	a) (x - 3)(x + 1) + (2 - x)(2 + x) ;
	b) (2x + 3)2 - (x - 3)2 . 
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức:
	a) A = 2x2 + 4x + 2 tại x = -12 ; 
	b) B = tại x = -3 . 
Câu 3 (2.5điểm): Cho biểu thức:
	P = : 
	a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P được xác định. 
	b) Rút gọn biểu thức P. 
	c) Tìm x để P có giá trị bằng 2.
Câu 4 (2.5 điểm): Cho tam giác ABC có đường cao AH. Gọi I và E theo thứ tự là trung điểm của AC và HC; gọi K là điểm đối xứng của A qua E.
	a. Chứng minh tứ giác ACKH là hình bình hành;
b) Chứng minh: KC BC.
	b. Cho biết HI = 2.5cm, AH = 3cm. Tính diện tích tam giác KHE.
Ghi chú: - Có thể sử dụng máy tính bỏ túi;
	 	 - Giáo viên không đợc giải thích gì thêm. 
 Mã đề:
toan 8-090-1301-0137-1614-3
đáp án Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 45 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
(x - 3)(x + 1) + (2 - x)(2 + x) = x2 - 2x - 3 + 4 - x2 
0.75 điểm
= -2x + 1.
0.75 điểm
b)
(2x + 3)2 - (x - 3)2 =
0.75 điểm
= 3x(x + 6) = 3x2 + 18x.
0.75 điểm
2
a)
A = 2x2 + 4x + 2 = 2(x + 1)2
0.5 điểm
Thay x = -12 ta có: A = 2(-12 + 1)2 = 2.(-11)2
0.75 điểm
2.121 = 242.
0.25 điểm
b)
B = = 
0.75 điểm
Thay x = -3 ta có: B = 
0.25 điểm
3
a)
P = : = : 
0.25 điểm
Vậy P xác định khi: x + 2 0 và x - 2 0 x 2
0.75 điểm
b)
P = : = 
0.5 điểm
= = = 
0.75 điểm
c)
P = 2 
Û = 2 Û ị x + 2 = 1 ị x = -1
0.25 điểm
4
a)
 Hình vẽ đúng :
1.25 điểm
Giả thiết ta có tứ giác ACKH có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành.
b)
Theo câu trên ta có AH // KC, mà AH BC ị KC BC.
1 điểm
c)
HI = 2.5cm ị AC = 5 cm (vì HI là trung tuyến ứng với cạnh huyền AC) ị HK = 5 cm (hai cạnh đối của hình bình hành)
AH = 3 ị CK = 3 cm; Trong tam giác vuông KCH ta có:
HC2 = HK2 - CK2 = 25 - 9 = 16 ị HC = 4 (cm) 
ị HE = 2 (cm); SAHE = KC.HE = 
0.25 điểm
Lưu ý: HS có thể làm cách khác, kết quả đúng và hợp lý vẫn cho điểm tối đa.
Mã đề:
toan 8-090-1301-0137-1614-4
Ma trận đề kiểm tra học kỳ I môn toán
(Thời gian làm bài 90 phút)
Nội dung
Mức độ kiến thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp thấp
Cấp cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Nhân, chia đa thức
2
3
2
3
 Hằng đẳng thức
1
1
1
1
Phân thức đại số
3
3.25
1
0.25
4
3.5
Tứ giác
2
2.25
1
0.25
3
2.5
Tổng
3
4
5
5.5
2
0.5
10
10đ
Mã đề:
toan 8-090-1301-0137-1614-4
Đề kiểm tra chất lượng học kì I lớp 8 
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Câu 1 (3 điểm): Rút gọn các biểu thức:
	a) (2x + 3)(x + 1) + (3 + 2x)(5 - x) ;
	b) -(2x - 1)2 + (3x + 1)2 
Câu 2 (2 điểm): Tính giá trị của các biểu thức:
	A = -3x2 + 6x - 3 tại x = 21 ;
	B = tại x = -1; y = 2 .
Câu 3 (2.5điểm): Cho biểu thức:
	M = 
	1) Tìm điều kiện của x để biểu thức M được xác định. 
	2) Rút gọn biểu thức M. 
	3) Tìm x để M có giá trị nguyên.
Câu 4 (2.5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AM là đường trung tuyến. Gọi M’ là điểm đối xứng của M qua AB.
	a) Chứng minh tứ giác AMBM’ là hình thoi ;
	b) Tứ giác ACMM’ là hình gì? Vì sao?
	c) Tìm thêm điều kiện cho tam giác vuông ABC để AMBM’ là hình vuông.
	Ghi chú: - Có thể sử dụng máy tính bỏ túi;
	 	 	 - Giáo viên không đợc giải thích gì thêm. 
Mã đề:
toan 8-090-1301-0137-1614-4
đáp án Đề kiểm tra môn Toán lớp 8
(Thời gian làm bài 90 phút)
Câu
Nội dung
Điểm
1
a)
(2x + 3)(x + 1) + (3 + 2x)(5 - x) = 
0.75 điểm
(2x + 3)(x + 1) + (2x + 3)(5 - x) = (2x + 3)(x + 1 + 5 - x)
= 6(2x + 3) = 12x + 18.
0.75 điểm
b)
-(2x - 1)2 + (3x + 1)2 = (3x + 1)2- (2x - 1)2 
0.75 điểm
= 
= 5x(x + 2) = 10x2 + 10x.
0.75 điểm
2
a)
A = -3x2 + 6x - 3 = -3(x2 - 2x + 1) = -3(x - 1)2 
0.5 điểm
Thay x = 21 ta có: A = -3.202 = -1200
0.5 điểm
b)
B = = 
0.5 điểm
Thay x = -1 ta có B = 
0.5 điểm
3
a)
M = = 
0.25 điểm
M xác định khi x ạ 0, x + 1 ạ 0 và x - 1 ạ 0 
ị x ạ 0 và x ạ ±1
0.75 điểm
b)
 M = = 
0.5 điểm
= = 
0.75 điểm
c)
M nguyên khi (x + 1) = ±1 ị x = 0; x = -2 
0.25 điểm
Nhưng chỉ có x = -2 thoả mãn M xác định, đạt giá trị nguyên. 
4
a)
 Hình vẽ đúng
Theo giả thiết ta có: AMBM’ có hai đường chéo cắt nhau tại
trung điểm của mỗi đường nên là hình bình hành;
0.75 điểm
Lại vì M đối xứng với M' qua AB nên có hai đường chéo vuông góc với nhau. Vậy AMBM’ là hình thoi.
0.75 điểm
b)
Giả thiết ta có M là trung điểm của BC ị MC = MB (1), theo câu trên AMBM’ là hình thoi ị MB //= AM' (2)
0.75 điểm
Kết hợp (1) và (2) ị MC // = AM' ị ACMM' là hình bình hành.
0.5 điểm
c)
AMBM' là hình vuông ị = 900 ị AM ^ BC; 
Khi đó tam giác vuông ABC có đường trung tuyến là phân giác nên là tam giác vuông cân tại A. 
0.25 điểm
Lưu ý: HS có thể làm cách khác, kết quả đúng và hợp lý vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_8.doc