Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2010-2011 - Lương Văn Tô

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2010-2011 - Lương Văn Tô

Hoạt động 2: Nhắc lại các kiến thức cũ:

- Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng ?

 - Trên tập hợp các đa thức có những quy tắc của các phép toán tương tự như trên tập hợp các số?

- Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : xn. xm

- Đơn thức là gì ? cho ví dụ ?

- Đa thức là gì ? cho ví dụ ?

Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc

Thực hiện

Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý

- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết

- Hãy cộng các tích tìm được ?

Chẳng hạn, nếu đơn hức và đa thức vừa viết lần lượt là 5x và 3x2 – 4x + 1 thì tích đó là?

Vậy: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?

Hoạt động 4: Vận dụng giải bài tập

Thực hiện :

Cho cả lớp thực hiện

GV thu vài bài, nhận xét kết quả của một số HS

Thực hiện

GV đưa đề và hình minh hoạ lên bảng

Câu hỏi gợi ý:

Muốn tìm diện tích hình thang ta phải làm sao ?

Để tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên khi x = 3m và y = 2m ta phải làm sao ?

Thay giá trị x, y vào biểu thức trên để tính Hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính diện tích

Hai em lên bảng tính diện tích , mỗi em một cách ?

 

doc 159 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cơ bản - Năm học 2010-2011 - Lương Văn Tô", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1
Ngày soạn: 16-8-2010
Ngày dạy: 16-8-2010
Tiết 1 - Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu :
 _ HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức	
 _ HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. Chuẩn bị :
 _ GV: Bảng phụ ghi đề và vẽ hình minh hoạ , kiểm tra SGK, vở, dụng cụ học tập
 _ HS : SGK, 
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Nhắc lại các kiến thức cũ:
- Em nào có thể nhắc lại quy tắc nhân một số với một tổng ?
 - Trên tập hợp các đa thức có những quy tắc của các phép toán tương tự như trên tập hợp các số?
- Phát biểu quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số : xn. xm 
- Đơn thức là gì ? cho ví dụ ?
- Đa thức là gì ? cho ví dụ ?
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc
Thực hiện 
Mỗi em viết một đơn thức và một đa thức tuỳ ý
- Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết 
- Hãy cộng các tích tìm được ?
Chẳng hạn, nếu đơn hức và đa thức vừa viết lần lượt là 5x và 3x2 – 4x + 1 thì tích đó là?
Vậy: muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào?
Hoạt động 4: Vận dụng giải bài tập
Thực hiện : 
Cho cả lớp thực hiện
GV thu vài bài, nhận xét kết quả của một số HS
Thực hiện 
GV đưa đề và hình minh hoạ lên bảng 
Câu hỏi gợi ý:
Muốn tìm diện tích hình thang ta phải làm sao ?
Để tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên khi x = 3m và y = 2m ta phải làm sao ?
Thay giá trị x, y vào biểu thức trên để tính Hoặc tính riêng đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao rồi tính diện tích
Hai em lên bảng tính diện tích , mỗi em một cách ?
Các em có nhận xét gì về bài làm của bạn ?
Hoạt động 5: cũng cố 
Một em lên bảng giải bài 1 a) tr 5
Y/c cả lớp theo dõi, nhận xét
Một em lên bảng giải bài 2 a) tr 5
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà :
Học thuộc quy tắc đã học trong bài
Làm các bài tập 2b, 3, 5 trang 5, 6
SGK
Chuẩn bị tiíet sau: Nhân đa thức với đa thức
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS nhắc lại các quy tắc
xn. xm = xn + m
HS nhắc lại các K/n
1. Quy tắc
HS thực hiện 
Đại diện 1HS trả lời
 5x.( 3x2 – 4x + 1)
= 5x. 3x2 + 5x.( - 4x ) + 5x.1
= 15x3 – 20x2 + 5x
HS phát biểu quy tắc
2.Vận dụng 
HS làm : 
= 6xy3.3x3y + 6xy3.+ 6xy3. xy
=18x4y4 – 3x3y3 + x2y4
Biểu thức tính diện tích mảnh vườn hình thang nói trên theo x và y là :
S = 
HS tính và theo dõi bài làm của bạn
Cách 1: Thay x=3 và y=2 vào biểu thức ta có:
S = = 
 = =( m2 )
Cách 2: 
Đáy lớn của mảnh vườn là:
5x + 3 = 5.3 + 3 = 15 + 3 = 18( m )
Đáy nhỏ của mảnh vườn là:
3x + y = 3.3 + 2 = 9 + 2 = 11( m )
Chiều cao của mảnh vườn là:
2y = 2. 2 = 4( m )
Diện tích mảnh vườn hình thang trên là :
S = =( m2 )
HS 1 : Bài1 a) tr 5
= x2.5x3 + x2.(-x ) + x2 .
= 5x5 – x3 - 
HS 2 : Bài 2a) tr 5
x( x – y ) + y( x + y ) = x2 – xy + xy + y2 
 = x2 + y2
Thay x = - 6 và y = 8 vào ta có :
x2 + y2 = (-6)2 + 82 = 36 + 64 = 100
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho bài học sau
Tuần 1
Ngày soạn: 16-8-2010
Ngày dạy: 18-8-2010
Tiết 2 - nhân đa thức với đa thức
I) Mục tiêu :
- HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
II) Chuẩn bị :
- GV : giáo án, SGK, đọc các tài liệu liên quan đến bài dạy 
- HS : SGK, đọc trước bài học
III) hoạt động dạy học 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chớc lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức ?
Giải bài tập 1b trang 5
Hoạt động 3: Tìm hiểu quy tắc
Nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng ?
 Nhân đa thức với đa thức cũng có quy tắc tương tự 
Các em hãy nhân đa thức: x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 ?
Hướng dẫn :
- Hãy nhân mỗi hạng tử của đa thức x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4
Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức
Em hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
Hãy thực hiện 
Nhân đa thức xy - 1 với đa thức x - 2x - 6
Chú ý : 
 Khi nhân các đa thức một biến ở ví dụ trên ,ta còn có thể trình bày như sau :
– Đa thức này viết dưới đa thức kia 
– Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được viết riêng trong một dòng 
– Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột
- Cộng theo từng cột
Hoạt động 4: áp dụng
Thực hiện 
Các em làm hai bài ở ; câu a giải bằng cách 1, câu b giải bằng cách 2
Hai em lên bảng, mỗi em giải một bài 
Các em nhận xét bài làm của bạn ?
GV sửa bài
Em nào làm sai thì sửa lại
Y/c HS thực hiện 
Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó
khi x = 2,5 mét và y = 1 mét thì S =?
Hoạt động 5 : Củng cố
Bài học này cần nắm vững kiến thức nào?
Một em lên bảng giải bài 7a tr 8
GV hệ thống bài dạy
Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà
Học thuộc quy tắc
Làm các bài tập 8, 9, 11, 13 tr 8, 9
Chuẩn bị tôt cho tiết sau luyện tập
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chớc lớp
HS lên bảng phát biểu quy tắc và giải bài tập theo Y/c 
1b) ( 3xy – x2 + y )
 =.3xy +.(-x2)+.y
= 2x3y2 - +
1.Quy tắc
HS nhắc lại quy tắc nhân một tổng với một tổng
HS thực hiện nhân đa thức: x – 3 với đa thức 2x2 – 5x + 4 
HS: (x – 3 )( 2x2 – 5x + 4)
= x(2x2 – 5x + 4) -3( 2x2 – 5x + 4)
= 2x3 –5x2 + 4x – 6x2 + 15x – 12
= 2x3 –11x2 + 19x -12
HS phát biểu quy tắc
HS thực hiện 
 (xy – 1 )( x - 2x - 6 )
=xy.( x- 2x - 6) -1(x- 2x - 6)
= x4y – x2y – 3xy – x3 + 2x + 6
Thực hiện phép nhân theo cách khác 
 6x2 – 5x + 1
 x – 2
 – 12x2 + 10x – 2
 6x3 – 5x2 + x
 6x3 – 17x2 + 11x – 2 
2. áp dụng
HS thực hiện 
a)(x + 3)(x2 + 3x – 5) 
= x.( x2 + 3x – 5 ) + 3.( x2 + 3x – 5)
= x3 + 3x2 – 5x + 3x2 + 9x –15
= x3 + 6x2 + 4x –15
HS theo dõi, sửa bài
HS thực hiện 
 Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật đó là 
S = ( 2x + y).(2x – y) = 4x2 – y2
Diện tích hình chữ nhật
khi x = 2,5 m và y = 1 m là :S = 4. (2,5)2 – 12 = 4.- 1 = 4. - 1 = 25 – 1 = 24 (m2)
HS phát biểu để ghi nhớ bài học
7a/8 Làm tính nhân
 ( x2 – 2x + 1 )( x – 1 ) = .
.= x3 – 3x2 + 3x – 1
HS ghi nhớ để học tốt bài học
Ghi nhớ các bài tập cần làm
Ghi nhớ để chuẩn bị tốt cho tiết luyện tập sau
Tuần 2
Ngày soạn: 20-8-2010
Ngày dạy: 23-8-2010
 	Tiết 3 - Luyện tập
I) Mục tiêu :
 – Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức
 – Luyện tập về phép nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức để học sinh nắm vững, thành thạo cách nhân và thu gọn đơn thức, thu gọn đa thức.
II) Chuẩn bị:
 GV : Giáo án, Bảng phụ
 HS : Giải các bài tập đã cho về nhà, học thuộc các quy tắc
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
ổn định tổ chức
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ 
 HS1: phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ?
áp dụng giải bài tập 8a - Tr 8: 
Các em nhận xét bài làm của bạn?
HS 2: giải bài tập 8b - Tr 8: 
Các em nhận xét bài làm của bạn?
Hoạt động 3: Giải bài tập tại lớp
Bài 10 – Tr 8
Hai em lên bảng giải bài tập 10, mỗi em một câu
Cả lớp cùng giải bài tập 10, đồng thời theo dõi bài làm của bạn
Các em sửa bài tập 10 vào vở tập
Giải bài tập 11 tr 8
Một em lên bảng giải bài tập 11
Hướng dẫn :
Đễ chứng minh giá trị của một biểu thức không phụ thuôc vào giá trị của biến, ta thực hiện các phép tính trong biểu thức rồi thu gọn để được giá trị biểu thức là một số thực 
Giải bài tập 14- Tr 9
Câu hỏi gợi ý:
Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự nhiên chẵn kế tiếp là ?
Và số tự nhiên chẵn thứ ba là ?
Tích của hai số sau là ?
Tích của hai số đầu là ?
Theo đề ta có đẳng thức nào?
Hãy tìm x từ đẳng thức trên?
Bài tập này còn cách giải nào khác không ?
Nếu gọi x là số tự nhiên chẵn ở giữa thì ta có đẳng thức nào ? ( x > 2) 
Nếu gọi a là một số tự nhiên thì số chẵn đầu tiên là ?
Theo đề ta có đẳng thức nào ?
Khi làm các phép tính nhân đơn, đa thức ta thường sai ở chỗ nào ? 
GV nhận xét giờ học qua
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà :
Ôn lại hai quy tắc đã học 
Làm các bài tập 12, 15 tr 8, 9 SGK
Chuẩn bị tiết sau: Đọc trước bài 
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS 1: phát biểu quy tắc 
Giải bài 8a - Tr 8: Làm tính nhân
= x.- 2y
= x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3+ xy2- 4y2
HS 2 : Giải bài 8 b - Tr 8: Làm tính nhân
 ( x2 – xy + y2) ( x + y)
= x( x2 – xy + y2 ) + y( x2 – xy + y2 )
= x3 – x2y + xy2 + x2y - xy2 + y3 
= x3 + y3 
Bài 10 – Tr 8
( x2– 2x +3 )
= .( x2 – 2x +3 ) – 5( x2– 2x +3 )
= x3 – x2 + x – 5x2 + 10x –15
= x3 – 6x2 + x –15
( x2 – 2xy + y2 ) ( x – y )
= x(x2 – 2xy + y2 ) – y(x2 – 2xy + y2)
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 –y3
 Bài 11 – tr 8
(x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2+ 3x –10x –15 – 2x2+ 6x + x +7
= -8
Với bất kì giá trị nào của biến x thì biểu thức đã cho luôn có giá trị bằng –8 , nên giá trị của biểu thức đã cho không phụ thuôc vào giá trị của biến
bài tập 14- Tr 9
Gọi x là số tự nhiên chẵn đầu tiên thì số tự nhiên chẵn kế tiếp là x + 2
Và số tự nhiên chẵn thứ ba là x + 4
Tích của hai số sau là ( x + 2 )(x + 4 )
Tích của hai số đầu là x( x + 2 )
Theo đề ta có:
( x + 2 )(x + 4 ) – x( x + 2 ) = 192 
x2 + 4x + 2x + 8 – x2 – 2x = 192
 4x + 8 = 192 4x = 192 – 8 4x = 184
x = 184 : 4 x = 46
Vậy ba số tự nhiên chẵn cần tìm là :
46 , 48 , 50
HS suy nghĩ để tìm cách giải khác
HS dựa vào hướng dẫn của V để lập đẳng thức và giải 
HS phát biểu để tìm ra khuyết điểm khi giải các bài tập về nhân đơn, đa thức 
Nghe GV nhận xét giờ học 
HS ghi nhớ để học và ôn bài thật tốt
Ghi nhớ các bài tập cần làm ở nhà
Ghi nhớ bài học cần chuẩn bị cho tiết học sau 
Tuần 2
Ngày soạn: 20-8-2010
Ngày dạy: 25-8-2010
Tiết 4 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I) Mục tiêu 
HS nắm được những hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương 
Biết vận dụng những hằng đẳng thức trên vào giải toán, tính nhẩm, tính hợp lý
II) Chuẩn bị:
 GV : Giáo án, bảng phụ vẽ hình 1
 HS : Học thuộc hai quy tắc đã học, làm các bài tập cho về nhà ở tiết trước
III) hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số lớp
ổn định tổ chức
Hoạt động 2: Kiểm tra bài cũ
HS1: Giải bài 15a
HS2: Giải bài 15b
HS cả lớp theo dõi, nhận xét và đánh giá
Đặt vấn đề : 
Để giảm bớt việc thực hiện phép tính nhân các em cần nhớ cách tính kết quả một số phép tính nhân đặc biệt, gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ 
Hoạt động 3: Tìm hiểu Bình phương 1tổng
Thực hiện rồi rút ra hằng đẳng thức bình phương của một tổng ?
Vậy hằng đẳng thức bình phương của một tổng là ?
:Phát biểu hằng đẳng thức (1) bằng lời ?
Hãy cho biết: a2 + 2ab + b2 =?
áp dụng:
Tính ( a + 1 )2 
b) Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạ ... : Hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8
Gọi hai số lẻ là 2a +1 và 2b +1; (a, b ẻ Z)
Ta cần c/m điều gì? Hãy C/m điều đó
* Phân thức là gì? cách rút gọn phân thức
Bài 4: 
Muốn rút gọn Bt này ta làm thế nào?
Hãy quy đồng từng thừa số
Thu gọn các hạng tử đồng dạng và rút gọn biểu thức
Giá trị của biểu thức tại là bao nhiêu?
Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà
1. Hướng dẫn bài 5:
Cách 1: Thực hiện phép cộng riêng từng vế để đi đến cùng một kết quả
Cách 2: Xét hiệu vế trái trừ vế phải có kết quả bằng 0 thì dẳng thức đúng
2. Hướng dẫn bài 6: 
Viết M = 
Do xẻZ để M ẻZ thì 2x-3 là ước của 7.
Từ đó tìm các giá trị tương ứng của x
Làm các bài còn lại và hoàn thiện bài 5 và bài 6
xem lại phần ôn tập chương III, chương IV
và làm các bài tập ôn tập cuối năm : Bài 7a,c; 8a; 9;10a; 11a; 12 để tiết sau tiếp tục ôn tập
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS báo cáo sự chuẩn bị cho GV
HS nhắc lại bảy hằng đẳng thức đáng nhớ
Nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức 
thành nhân tử
a) a2 – b2 – 4a + 4 =(a2 – 4a + 4) – b2 
= (a – 2)2 – b2 = (a – 2 +b)(a – 2 - b)
b) x2 + 2x – 3 = (x2 – x) + (3x – 3)
= x(x – 1) + 3(x – 1) = (x – 1)(x + 3)
c) 4x2y2 - (x2+y2)2 = (2xy)2 – (x2 + y2)2 
= (2xy + x2+y2)(2xy-x2-y2) 
= -(x+y)2(x2-2xy+y2) = -(x+y)2(x-y)2
HS nhắc lại
HS lên bảng thực hiện phép chia
Kq: (2x4 – 4x3 + 5x2 + 2x - 3) : (2x2 - 1)
= x2 – 2x + 3 = (x – 1)2 + 2 2 với x
Hay x2 – 2x + 3 > 0 với x
HS ghi đề bài 3
Ta có: (2a+1)2 - (2b+1)2 
= 4a2 + 4a + 1 - 4b2 - 4b -1 
= 4a2 + 4a - (4b2+4b) = 4a(a+1) - 4b(b+1)
do a(a+1) và b(b+1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 
ị 4a(a+1) - 4b(b+1) ∶ 8 
Vậy: Hiệu các bình phương của 2 số lẻ bất kỳ thì chia hết cho 8
HS nhắc lại
HS cùng GV giải bài 4
HS trả lời
.
Giá trị của biểu thức tại là 
HS theo dõi GV hướng dẫn từng bài để về nhà tiếp tục giải
Ghi chép để về nhà tiếp tục giải
HS ghi nhớ để làm bài tập và chuẩn bị cho tiết sau
Tuần 33
Ngày soạn: 1-4-2011
Ngày dạy: 5-4-2011
Tiết 67 - ôn tập cuối năm 
a. mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố, hệ thống kiến thức cơ bản đã học trong chương trình Đại số 8(Hệ thống lại kiến thức cơ bản nhất của chương III và IV).
Một lần nữa nhắc lại và khắc sâu kỹ năng giải các bài tập tổng hợp của các chương.
2. Kĩ năng: HS vận dụng thành thạo kiến thức vào các bài tập cụ thể.
b. chuẩn bị:
1. GV: Đọc kỹ SGK, SGV và các tài liệu hướng dẫn liên quan.
2. HS: Xem lại phần ôn tập chương III, IV đã ôn tập.
c. tổ chức các hoạt động:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: ổn định lớp
Kiểm tra sỹ số HS
ổn định tổ chức lớp
Hoạt động 2: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
Kiểm tra việc giải bài tập của HS
Hoạt động 3: Tổ chức ôn tập
(Kết hợp ôn tập lí thuyết và bài tập)
1. Pt bậc nhất một ẩn và Pt đưa về dạng Pt bậc nhất một ẩn, Pt tích
Dạng của Pt bậc nhất một ẩn?
Cách giả Pt đưa về dạng Pt bậc nhất một ẩn?
Cách giải Pt tích?
Bài tập 7 – Tr 131: giải các Pt
c) (1)
Cho HS làm ít phút theo nhóm
1HS lên giải
Bài 9 – Tr 131: Giải Pt
 (3)
Cho HS suy nghĩ, làm ít phút
Gọi 1HS lên bảng giải
2. Pt chứa ẩn ở mẩu
Nhắc lại các bước giải?
Bài 11b: Giải Pt
Đkxđ của Pt?
Quy đồng và khử mẩu 
Giải Pt sau khi đã khử mẩu
3. Giải bài toán bằng cách lập Pt
Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập Pt
Bài 12 – 131
Cho HS đọc kỹ đề bài
suy nghĩ và nêu cách giải
4. Bài toán bất dẳng thức, bất Pt
Bài 14 – Tr 132
Cho HS rút gọn biểu thức A
Tính số bị chia, số chia, rồi thực hiên phép chia để rút gọn
Với thì có mấy giá trị của biểu thức A
Tìm x để A < 0
Hoạt động 4: Hướng dẫn, dặn dò
Học bài: Nắm chắc nội dung đã học và ôn tập phần Đại số
Chuẩn bị để tiết sau trả bài kiểm tra HKII theo đề của Phòng GD - ĐT Tiên Lãng.
HS báo cáo sỹ số
HS ổn định tổ chức
HS báo cáo việc chuẩn bị bài cho GV
HS: PT bậc nhất có dạng: ax + b = 0 (a 0)
HS nhắc lại cách giải
HS1:
(1)4(x + 2) + 9(2x – 1) - 2(5x-3) = 12x + 5
 4x + 8 + 18x – 9 – 10x + 6 – 12x – 5 = 0
 0.x = 0: Pt có vô số nghiệm
HS2: Pt (3)
(x + 100)x + 100 = 0
x = -100 . Vì 
HS nhắc lại các bước giải
HS3:
 Đkxđ: 
(2x2 – 11x + 16)5 = 16x2 – 96x + 128
10x2 – 55x + 80 – 16x2 + 96x – 128 = 0
6x2 - 41x + 48 = 0 (3x – 16)(2x – 3) = 0
HS nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập Pt
HS đọc kỹ đề bài, tìm cách giải
1HS lên bảng giải
Gọi Qđ AB là x(x > 0, tính bằng Km)
Thời gian lúc đi h, thời gian lúc về h
đổi 20ph = h. Theo bài ra ta có Pt - = 
Giải ra ta có x = 50
Vậy: Qđ AB dài 50 Km
HS rút gọn
A = 
 = ..... =
HS: xét 2 trường hợp:
Với thì A = 
Với thì A = 
A < 0 
HS ghi nhớ để học và ôn tập tốt cho kiến thức Đại số đã học
Tuần 34, 35
Ngày soạn: 7-4-2011
Ngày dạy: 19-4-2011
tiết 68, 69 : Kiểm tra học kỳ II
A. mục tiêu
1. Kiến thức: HS được thể hiện kiến thức của mình thông qua lời giải của bài thi.
2. Kĩ năng: Có kĩ năng vẽ hình, tính nhanh và chính xác.
B. Nội dung: 
I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình (x – 1,5)(x + 1) = 0 là: 
A. {1,5}	 B. {-1} C. {1,5; -1} D. {1,5; 1}.
Câu 2. Cho phương trình (m2 + 5m + 4)x = m + 1 trong đó x là ẩn, m là một số cho trước. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một mệnh đề đúng.
A
B
a) Khi m = 0
1. thì phương trình vô nghiệm.
b) Khi m = - 1
2. thì phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị của x
3. thì phương trình nhận x = 0,25 là nghiệm.
 Câu 3. Điều kiện xác định của phương trình là:
 A. 	 	 	B. và 
 C. và 	D. .
Câu 4. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
 A. 2x2 + 1 < 0 	 B. 
 C. 0.x + 4 > 0 	 D. 0,25x – 1 < 0. 
Câu 5. Với x < y, ta có:
 A. x – 5 > y - 5 	B. 5 – 2x < 5 – 2y 
 C. 2x – 5 < 2y - 5 	D. 5 – x < 5 –y . 
Câu 6. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Số a là số âm nếu 3a 5a
C. Số a là số dương nếu 5a < 3a D. Số a là số âm nếu 5a < 3a
Câu 7. Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình:
A.
B.
 3x – 4 < - 1
C.
D.
Câu 8. Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình:
 A. 3x + 3 > 9 	 B. – 5x > 4x + 1 
 C. x – 2x 5 - x
Câu 9. Khi x < 0, kết quả rút gọn của biểu thức là :
A. – 3x + 5	B. x + 5
C. – x + 5	D. 3x + 5.
Câu 10. Biết và MN = 2cm. Độ dài đoạn PQ bằng:
A. 5cm 	B. cm	C. 10cm	D. 2cm
Câu 11. Trong hình 1 biết MM’ // NN’
MN = 4cm, OM’= 12cm và M’N’= 8cm.
Số đo đoạn thẳng OM là:
A. 6cm
B. 8cm
C. 10cm 
Hình 1
D. 5cm
 Câu 12. Trên hình 2 có MN//BC. Đẳng thức đúng là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Hình 2
Câu 13. Một hình hộp chữ nhật có :
A. 6 mặt, 6 đỉnh, 12 cạnh	 B. 6 đỉnh, 8 mặt, 12 cạnh
C. 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh	 D. 6 mặt, 8 đỉnh, 12 cạnh.
Câu 14. Cho hình lập phương có cạnh bằng 3cm (hình 3).
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là:
A. 9cm2
3cm
B. 27cm2
C. 36cm2
D. 54cm2
Hình 3
2cm
3cm
5cm
D'
C'
B'
A'
D
C
B
A
Câu 15. Trong hình 4, thể tích của hình hộp chữ nhật là:
A. 54cm3
B. 54cm2
C. 30cm2
Hình 4
D. 30cm3
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu 16. ( 2 điểm ) Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Câu 17. ( 1,5 điểm ) Cho bất phương trình: 
a) Giải bất phương trình trên.
b) Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
Câu 18 .( 2,5 điểm ) Cho hình bình ABCD, M là trung điểm của cạnh DC. Điểm G là trọng tâm của tam giác ACD. Điểm N thuộc cạnh AD sao cho NG // AB.
a) Tính tỉ số ?
b) Chứng minh và tìm tỉ số đồng dạng.
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. C	2a. 3	2b. 2	3. B	4. D	5. C
6. D	7. C	8. C	9. A	10. A 	11. A	
12. B	13. D	14. C	15. D
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
16
Gọi quãng đường AB là x (km) (điều kiện x > 40).
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là (giờ)
Một giờ đi được 40km quãng đường còn lại là x – 40 (km)
 Thời gian người đó đi hết quãng đường AB (tính theo giờ) là:
Giải đúng phương trình x = 130 km
Kiểm tra và kết luận theo điều kiện.
1,0
0,75
0,25
17
Giải đúng bất phương trình (x2)
Biểu diễn đúng nghiệm trên trục số
 0,75
0,75
18
Vẽ hình đúng; viết đúng giả thiết, kết luận.
a) – Lập luận đúng.
 - Tính đúng .
0,5
0,5
0,5
b) – Chứng minh được hai tam giác đồng dạng.
 - Chỉ ra tỉ số đồng dạng 
0,75
0,25
Ma trận
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Phương trình bậc nhất một ẩn
1
 0,25
2
0,5
1
 0,5
2
 0,5
1
1,0
7
2,75
Bất phương trình bậc nhất một ẩn
2
0,5
1
0,25
1
1,0
2
 0,5
1
 1,0
7
3,25
Tam giác đồng dạng
1
0,25
1
0,25
1
 0,5
1
 0,25
1
1,0
5
2,25
Hình lăng trụ, hình chóp đều
1
 0,25
1
 0,25
1
 1,0
1
 0,25
4
 1,75
Tổng
5
1,25
5
1,25
4
 3,0
6
1,5
3
 3,0
23
10
Chú ý: Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số góc phải cuối mỗi ô là tổng số điểm cho các câu hỏi trong ô đó.
Tuần 36
Ngày soạn: 21-4-2011
Ngày dạy: 26-4-2011
tiết 70: trả bài kiểm tra học kỳ ii
(Phần đại số)
a. mục tiêu:
+ Trả bài kiểm tra cho HS
+ Nhận xét, đánh giá kỹ năng làm bài của HS
+ Đúc rút kinh nghiệm về mức độ nhận thức và kỹ năng làm bài của HS.
b. chuẩn bị:
GV: Bài làm của HS, Đề ra và đáp án, biểu điểm chấm.
HS: đề bài
C. hoạt động dạy và học :
1) Chữa bài kiểm tra: GV chữa hoặc cho hs lên bảng chữa.
2) Trả bài kiểm tra. *) Trả bài cho hs .
 *) Giữ lại một số bài ở các mức độ khác nhau
3) Nhận xét và phân tích .
- Nhận xét tổng thể về tỉ lệ bao nhiêu phần trăm làm được của cả lớp.
- Nhận xét và chỉ ra cho HS những phần còn chưa vận dụng được trong phần học đã qua.
- Chỉ cho hs thấy được vấn đề trước mắt cần phải tập trung để học là những kiến thức mà các em cần phải học để giúp cho nắm vững kiến thức và chuẩn bị cho ôn tập trong hè
- Phương pháp học tập: Cần xem lại phần kiến thức rồi từ đó vận dụng kiến thức đó vào làm bài tập.
- Vậy chúng ta vừa kết thúc một năm học, chúc các em ôn tập tốt và chuẩn bị tốt cho năm học tới.
I. Trắc nghiệm khách quan. ( 4 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1. C	2a. 3	2b. 2	3. B	4. D	5. C
6. D	7. C	8. C	9. A	10. A 	11. A	
12. B	13. D	14. C	15. D
II. Tự luận ( 6 điểm )
Câu
Nội dung
Điểm
16
Gọi quãng đường AB là x (km) (điều kiện x > 40).
Thời gian dự định đi hết quãng đường AB là (giờ)
Một giờ đi được 40km quãng đường còn lại là x – 40 (km)
 Thời gian người đó đi hết quãng đường AB (tính theo giờ) là:
Giải đúng phương trình x = 130 km
Kiểm tra và kết luận theo điều kiện.
1,0
0,75
0,25
17
Giải đúng bất phương trình (x2)
Biểu diễn đúng nghiệm trên trục số
 0,75
0,75

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 Ca nam 2011.doc