Giáo án Đại số 8 - Tiết 32: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 32: Luyện tập (Bản 3 cột)

I/ Mục Tiêu

 Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân thức.

 - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép trừ các phân thức,đổi dấu phân thức,thực hiện một dãy phép tính cộng ,trừ các phân thức.

 Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x,tính giá trị biểu thức.

II/ Chuẩn Bị:

+GV: Bảng phu. Phấn màu.

+HS: Ôn lại quy tắc cộng, trừ hai phân thức

- Phiếu học tập, bảng con.

III/ . Tiến Trình Dạy Học

 Ổn định: (1 phút)GV kiểm tra bài tập hs.

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 32: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15
Tiết 31
NS: 
ND:
LUYỆN TẬP
I/ Mục Tiêu 
 Rèn luyện cho học sinh kĩ năng vận dụng quy tắc trừ hai phân thức.
 - HS có kĩ năng thành thạo khi thực hiện phép trừ các phân thức,đổi dấu phân thức,thực hiện một dãy phép tính cộng ,trừ các phân thức.
 Biểu diễn các đại lượng thực tế bằng một biểu thức chứa x,tính giá trị biểu thức.
II/ Chuẩn Bị:
+GV: Bảng phu.ï Phấn màu.
+HS: Ôn lại quy tắc cộng, trừ hai phân thức 
- Phiếu học tập, bảng con.
III/ . Tiến Trình Dạy Học 
 Ổn định: (1 phút)GV kiểm tra bài tập hs.
Hoạt Động Của GV
Hoạt Động Của học sinh
Nội dung 
Hoạt động 1( 6 phút): KIỂM TRA
GV: Nêu yêu cầu kiểm tra
HS 1: Định nghĩa hai phân thức đối nhau. Viết công thức tổng quát
Bài tập 30a trang 50 SGK:Thực hiệb phép tính sau:
HS 2: Phát biểu quy tắc trừ phân thức. Viết công thức tổng quát
Xét xem các phép biến đổi sau đúng hay sai? Giải thích
a) ; b) 
c) 
GV: Nhận xét và đánh giá điểm cho học sinh.
Hai học sinh lần lượt lên kiểm tra
HS 1: Nêu định nghĩa hai phân thức đối nhau trang 48 SGK
HS 2:Phát biểu quy tắc trừ phân thức trang 49 SGK
Sai vì x+1 không phải là đối của x-1
Sai vì x+1=1+x không phải là đối nhau
Đúng
HS Nhận xét bài làm của bạn.
Sai vì x+1 không phải là đối của x-1
Sai vì x+1=1+x không phải là đối nhau
Đúng
Hoạt động 2( 36 phút): LUYỆN TẬP
Gọi tiếp hai học sinh lên bảng chữa bài tập
Bài tập 30b trang 50 SGK
Thực hiện phép tính:
Bài tập 31 trang 50 SGK:Chứng tỏ hiệu sau là một phân thức có tử bằng 1
GV: Kiểm tra các bước biến đổi và nhấn mạnh các kỹ năng: Biến trừ thành cộng, quy tắc bỏ dấu ngoặc đằng trước có dấu trừ, phân tích đa thức thành nhân tử, rút gọn ..
Bài tập 34 trang 50 SGK
 ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
a)
GV: có nhận xét gì về mẫu của hai phân thức này?
Vậy nên thực hiện phép tính này như thế nào?
GV: yêu cầu học sinh làm bài tập,một học sinh lên bảng trình bày.
GV: yêu cầu học sinh làm tiếpù phần b
GV: Kiểm tra bài làm trên bảng của học sinh.
Bài tập 35 trang 50 SGK
 ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
GV: yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Nửa lớp làm phần a 
Nửa lớp làm phần b 
GV: Phát phiếu học tập cho các nhóm.
GV: Nhận xét và cho điểm một số nhóm.
Bài tập 36 trang 50 SGK
 ( Đề bài ghi ở bảng phụ)
GV:hỏi trong bài toán này có những đại lượng nào?
GV: Ta sẽ phân tích các đại lượng trêntrong hai trường hợp: Kế hoạch và thực tế.
GV: Hướng dẫn học sinh lập bảng
Học sinh làm bài
= 
HS Nhận xét bài làm của bạn 
HS Nhận xét bài làm của bạn
Học sinh: Có ( x –7) và (7 – x) là hai đa thức đối nhau nên mẫu hai phân thức này đối nhau.
Nên thực hiện phép tính trừ thành phép tính cộng đồng thời đổi dấu mẫu thức.
Học sinh: làm bài tập.a)
b)
Học sinh: kiểm tra bài làm và chửa bài của mình.
Học sinh: hoạt động theo nhóm.
Học sinh:nhận xét bài giải.
Học sinh:đọc đề bài
Học sinh: trả lời
Trong bài toán này có các đại lượng:
Số sản phẩm:
Số ngày
Số sản phẩm làm trong1 ngày
Bài tập 30b trang 50 SGK
=
Bài tập 31 trang 50 SGK:
Bài tập 34 trang 50 SGK
a)
b)
Số sản phẩm
Số ngày
Số sản phẩm làm 1 ngày
Kế hoạch
10000(SP)
x (ngày)
Thực tế
10080(SP)
x – 1 (ngày)
GV: Vậy số sản phẩm làm thêm trong một ngày được biểu diễn bởi biểu thức nào?
Tính số sản phẩm làm thêm trong một ngày với x= 25
Học sinh:Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngàylà:
 – 
Học sinh:Thay x= 25 vào biểu thức ta được:
ngày)
Hoạt động 3 (2phút)
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Bài tập 37 trang 51 SGK
-Bài tập 26;27;28 trang 21 SBT

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_32_luyen_tap_ban_3_cot.doc