Hoạt động (10 phút)
-G giới thiệu bài.
-Đọc các yêu cầu của ?1
G cho H giải quyết từng yêu cầu
+Lấy một đôn thức và một đa thức bất kỳ, xác định từng hạng tử của đa thức.
+Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức.
+Cộng các tích tìm được.
-H lên trình bày xong GV treo VD mẫu
? Phát biểu thành qui tắc?
? Trong qui tắc có mấy bước
-G treo bảng phụ đã tóm tắt qui tắc theo 2 bước.
-G ghi dạng TQ lên bảng.
Dựa vào qui tắc ta khẳng định được: qui tắc nhân đơn thức với đa thức giống qui tắc nhân một số với một tổng.
Hoạt động II ( 12 phút)
-H làm VD áp dụng
-G có thể hướng dẫn H cách xét dấu của tích
-Khi làm thành thạo , có thể bỏ bước trung gian
-Cho H thực hiện? 2: Có nhận xét gì ?
Ngày soạn: Chương I. Phép nhân và phép chia các đa thức. Tiết 1. Đ1. Nhân đơn thức với đa thức. I.Mục tiêu: - Học sinh nắm được qui tắc nhân đơn thức với đa thức - Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức - Nắm được cơ sở của qui tắc: nhân một số với một tổng - Học sinh biết vận dụng qui tắc vào các loại bài tập và ứng dụng trong thực tế II.Chuẩn bị: H. - Ôn lại qui tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số - Qui tắc nhân đơn thức với đơn thức. - Qui tắc nhân một số với một tổng G. - Bảng tóm tắt qui tắc (2 bước) - Đèn chiếu giấy trong, phấn màu bút dạ hoặc bảng phụ nhóm. III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: GV: giới thiệu chương trình đại số 8, yêu cầu về sách vở. 2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân một tổng với một số? Viết dạng tổng quát? 3.Bài mới: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng Hoạt động (10 phút) -G giới thiệu bài. -Đọc các yêu cầu của ?1 G cho H giải quyết từng yêu cầu +Lấy một đôn thức và một đa thức bất kỳ, xác định từng hạng tử của đa thức. +Nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức. +Cộng các tích tìm được. -H lên trình bày xong GV treo VD mẫu ? Phát biểu thành qui tắc? ? Trong qui tắc có mấy bước -G treo bảng phụ đã tóm tắt qui tắc theo 2 bước. -G ghi dạng TQ lên bảng. Dựa vào qui tắc ta khẳng định được: qui tắc nhân đơn thức với đa thức giống qui tắc nhân một số với một tổng. Hoạt động II ( 12 phút) -H làm VD áp dụng -G có thể hướng dẫn H cách xét dấu của tích -Khi làm thành thạo , có thể bỏ bước trung gian -Cho H thực hiện? 2: Có nhận xét gì ? Cho Hs làm thêm câu b) (-4x3 + y - yz).(-xy) -Gọi H lên bảng trình bày. -Đọc yêu cầu của ?3 ? Nhắc lại cách tính diện tích hình thang? -Cho H sinh hoạt nhóm. Nhận xét bài của từng nhóm. ? Nhắc lại qui tắc? Hoạt động III (16Phút) 1)Gv đưa đề bài lên màn hình Bài giải sau đúng hay sai: a) x(2x + 1) = 2x2 +1 b) (y2x – 2xy)(-3x2y) = 3x3y3 + 6x3 y2 c) 3x2(x-4) = 3x3- 12x2 d) 6xy(2x2 – 3y) = 12x2 + 18xy2 -Đọc yêu cầu bài 2 ? Cho H làm theo từng yêu cầu. 1 H lên bảng. -Nhận xét? -H đọc ?1 -H tự lấy và viết ra nháp -H thực hiện phép nhân. -H kiểm tra kết quả cho nhau -H lên bảng trình bày. -H có thể dựa vào các bước thực hiện hoặc SGK để phát biểu. - 2 bước. -H đọc qui tắc. H lên bảng áp dụng qui tắc. (Số hạng tử của đa thức nhân bằng số hạng tử có trong KQ ) -Nhân đa thức với đơn thức. -Vẫn áp dụng QT ( có thể áp dụng T/c giao hoán của phép nhân để viết thành đơn thức nhân đa thức ) -H đọc? 3. -H nhắc lại H trả lời -H sinh hoạt nhóm ( H có thể tính riêng độ lớn của đáy lớn , đáy bé và đường cao rồi tính ) - H đọc. - H lên bảng trình bày . - H nhận xét bài của bạn và sửa chữa. S S Đ S 1. Qui tắc : ? 1. 5x(3x² - 4x + 1) =5x.3x² +5x.(-4x) + 5x.1 = 15x³ -20x² + 5x *Qui tắc: Sgk / 4. A. (B + C) = A.B + A .C. 2. Vận dụng : VD : Làm tính nhân : ( -2x³).(x² + 5x - ) =(-2x³).x²+(-2x³).5x +(-2x³)(- ) = - 2x -10x + x³ ?2. Làm tính nhân. a) (3x³y - x² +xy).6 xy³ = 18x y – 3 x³y³ + x²y. b) (-4x3 + y - yz).(-xy) ?3. Diện tích mảnh vườn hình thang là : [(5x + 3 ) + ( 3x + y ) ].2y : 2 =( 8x + y + 3 ).y Với x = 3 (m ) , y = 2 (m) thì diện tích mảnh vườn là : (8.3 + 2 + 3). 2 = 58 (m²) 3. Luyện tập : Bài 2/5: Thực hiện phép nhân rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức : x.(x – y) + y.(x + y) = x² - xy + xy + y² = x² + y² Thay x = - 6 ; y = 8 vào biểu thức đã RG ta có : (-6)2 – 82 = 36 + 64 = 100 4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc 5.HDVN: - Thuộc qui tắc, viết dạng TQ - Bài tập: 1, 2b, 3, 5, 6 / 5 – 6. (sgk) HD bài 3: Tìm x -Thực hiện các phép tính trên đa thức ở VT (QT nhân đơn thức với đa thức) -Thu gọn đưa về dạng tìm x quen thuộc Ax = C - Chú ý dấu trừ đứng trước dấu ngoặc Ngày soạn: 3/9/2007 Tiết 2: Đ2. nhân đa thức với đa thức I.Mục tiêu -Học sinh nắm vững qui tắc nhân đa thức với đa thức -Biết trình bày phép nhân theo các cách khác nhau (nhân hàng ngang, nhân theo cột dọc - với đa thức một biến) -Biết vận dụng qui tắc nhân đa thức với đa thức vào các bài tập II. Chuẩn bị: - Bảng nhóm ?2 - 2 bảng chơi trò chơi III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân đơn thức với đa thức? Chữa bài 3a/5: tìm x, biết : 3x(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 3.Bài mới: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng -G chép VD lên bảng ? Xác định từng hạng tử của đa thức thứ nhất? -G hướng dẫn H làm theo các bước như gợi ý trong SGK -Từ VD, kết hợp với SGK hãy phát biểu QT? -Có nhận xét gì về tích của 2 đa thức? (Cho H thấy mối quan hệ về số hạng tử của 2 đa thức nhân với số hạng tử của đa thức tích khi chưa thu gọn) -H làm ?1 G giới thiệu cách trình bày phép nhân 2 đa thức đặt theo cột dọc (Cách trình bày này chỉ nên dùng nếu 2 đa thức là đa thức 1 biến, đã sắp xếp) -Trình bày cách làm? -Cho H làm ?2 -Kiểm tra và nhận xét bài của từng nhóm -Đọc ?3 ? Nhắc lại cách tính diện tích hcn? ? Viết biểu thức tính diện tích hcn? ? áp dụng tính với giá trị cụ thể của x,y? (H có thể tính từng kích thước rồi mới tính diện tích) -Nhắc lại QT? -Cho H áp dụng làm bài 7b ? Lên bảng chữa bài ? Làm thế nào để có KQ của phép nhân thứ 2? Cho H chơi trò chơi điền các đơn thức vào ô trống cho phù hợp: G chuẩn bị sẵn 2 bảng viết 2 đẳng thức có các ô trống và các tấm bìa ghi các KQ:1, 2x, 2; y2, 1, y3 để học sinh gắn vào ô trống - H xác định (chú ý dấu của các hạng tử) - Một H lên trình bày - H phát biểu - Là 1 đa thức -H làm ra nháp -Một H trình bày -H kết hợp với SGK để đưa ra các bước thực hiện -H sinh hoạt nhóm (Có thể làm theo 1 trong 2 cách trên) -H đọc -Tích của 2 kích thước -H lên bảng trình bày -H nhắc lại -H làm ra nháp H lên bảng trình bày -Vì 5 – x = - (x - 5) nên KQ của phép nhân thứ 2 là đa thức đối của KQ phép nhân thứ 1 -2 đội chơi (mỗi đội 3 người chơi tiếp sức) H nhanh chóng lựa chọn đơn thức điền vào dấu ? theo thứ tự cho hợp lí 1.Qui tắc: a.Ví dụ :Nhân đa thức x - 2 với đa thức 6x2 - 5x + 1 (x - 2)(6x2 - 5x + 1) = x(6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 5x2 + x - 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 + 11x - 2 b. Qui tắc: SGK/7 c.Nhận xét: ? 1. ( xy - 1)(x3 - 2x - 6) = xy(x3 - 2x – 6) - (x3 - 2x - 6) = x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6 *Chú ý: 6x2 - 5x + 1 x – 2 + -12x2 + 10x- 2 6x3 - 5x2 + x 6x3 – 17x2 + 10x - 2 *Cách làm : SGK/7 2.áp dụng: ? 2 a. (x + 3)(x2 + 3x - 5) = x(x2 + 3x - 5) + 3(x2 + 3x - 5) = x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15 = x3 + 6x2 + 4x - 5 b. (xy - 1)(xy + 5) = xy(xy + 5) - (xy + 5) = x2y2 + 5xy - xy - 5 = x2y2 + 4xy - 5 ? 3. Biểu thức tính diện tích hcn: (2x + y)(2x - y) = 4x2 - 2xy + 2xy - y2 = 4x2 - y2 Với x = 2,5 ; y = 1 ta có 4.(2,5)2 - 12 = 4.6,25 – 1= 24(cm2) 3. Luyện tập: Bài 7/8. Làm tính nhân: b. (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) =5x3–x4- 10x2 + 2x3 + 5x- x2–5+ x = -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5 Vì (x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5) = - ( x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x) = - (- x4 + 7x3 - 11x2 + 6x - 5) = x4 - 7x3 + 11x2 - 6x + 5 *Trò chơi: Điền các đơn thức vào dấu? để được đẳng thức: a. (x - 2)(x + ? ) = x2 + x - ? -? b. (? + 1)(1 – y) = y2 -? + ?- y 4.Củng cố: Nhắc lại qui tắc 5.HDVN: -Thuộc qui tắc -BTVN: 7a, 8, 9, 11/8 HD bài 11/8: Thu gọn biểu thức sao cho biểu thức sau khi thu gọn không còn chứa biến (thu gọn bằng cách áp dụng 2 qui tắc nhân đã học) Ngày soạn: 8/9/2007 Tiết3. Luyện tập I.Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về các qui tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức - Học sinh thự hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức - Học sinh áp dụng làm vào nhiều dạng bài tập - Rèn kỹ năng trình bày cẩn thận, chính xác II.Chuẩn bị: III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài mới: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng ? Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức? Chữa bài 8a/8 ? Nhận xét? ? Một H lên chữa bài 11: Trình bày cách làm? G hệ thống lại cách giải loại toán trên và nhận xét phần trình bày của H -Cho H làm bài 10a ? Nhận xét bài của bạn? G lu ý những lỗi mà H thờng mắc +Dấu của tích các đơn thức +Nhân 2 luỹ thừa cùng cơ số +Cộng các đơn thức đồng dạng -G chép bài lên bảng ? Cách làm? ? Lên bảng trình bày? -Nhận xét bài của bạn? G hệ thống lại cách làm ? Đọc bài 14? ? Bài toán cho biết gì? ? Yêu cầu của bài toán? G hớng dẫn: chọn 1 trong 3 số TN cần tìm đặt là a. Số a có đ k gì? ? Biểu diễn các số còn lại qua a? ? Tính tích của 2 số đầu, tích của 2 số sau rồi lập hiệu? Bài toán đa về dạng bài 13 Cho H thảo luận theo nhóm để hoàn thiện bài tập. -Một H lên bảng phát biểu và chữa bài -H nhận xét cho điểm - H lên bảng giải và trình bày cách làm, các kiến thức đã áp dụng để giải - H làm ra nháp - 2 H lên trình bày - H nhận xét H chép vào vở - Thực hiện 2 phép nhân ở VT: nhân đa thức với đa thức rồi thu gọn đa về dạng tìm x quen thuộc -Một H lên bảng trình bày -H nhận xét sửa chữa -H đọc đầu bài -Có 3 số chẵn liên tiếp -Tích 2 số sau lớn hơn tích 2 số đầu là 192 -Tìm 3 số đó -a chẵn và khác 0 (Tuỳ vào cách chọn a) -H hoạt động nhóm -Nhận xét I.Chữa bài tập: 1.Bài 8a/8: Làm tính nhân (xy - xy + 2y)(x - 2y) = xy - 2xy - xy + xy + 2xy - 4y 2.Bài 11/8: CMR giá trị của bt sau không phụ thuộc vào giá trị của biến (x - 5)(2x + 3) - 2x(x - 3)+ x+7 = 2x2 + 3x - 10x – 15 - 2x2 + 6x + x + 7 = - 8 Vậy giá trị của bt đã cho không phụ thuộc vào giá trị của biến II.Luyện tập: Bài 10: Thực hiện phép tính (x2 - 2x + 3)( x - 5) =x3-5x2 - x2 + 10x + x -15 =x3 - 6x2 + 23/2x - 15 (x2 - 2xy + y2)(x - y) = x3- 2x2y + xy2- x2y + 2xy2 - y3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 Bài 13/9: Tìm x biết (12x - 5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 48x2-12x-20x+5+3x–48x-7+112x2 = 81 83x - 2 = 81 83x = 83 x = 1 Vậy x = 1 3.Bài 14/9 Gọi 3 số chẵn liên tiếp là a, a-2, a+2 (a > 2, aẻN) Tích của 2 số đầu là a(a-2) Tích sủa 2 số sau là a(a+2) Ta có : a(a + 2) - a(a - 2) = 192 a2 + 2a - a2 + 2a = 192 4a = 192 a = 48 a – 2 = 48 – 2 = 46 a + 2 = 48 + 2 = 50 Vậy 3 số cần tìm là 46, 48, 50 4.Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa 5.HDVN: -Xem lại các bài tập đã chữa -BTVN: 12/8, 15/9 Ngày soạn: 8/9/2007 Tiết 4. Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ I.Mục tiêu: -Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương -Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính nhanh và biết áp dụng cả 2 chiều của hằng đẳng thức II.Chuẩn bị: -G chuẩn bị bảng phụ ghi 3 HĐT và ?7 III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức Chữa bài 15a. Làm tính nhân (x + y)( x – y) 3.Bài mới: Hoạt động của G Hoạt động của H Ghi bảng ? Chữa bài 15a? Thông qua bài cũ G giới thiệu bài học ... x Vậy với mọi x thì giá trị của biểu thức 2x – 5 không âm 2.Bài 32: Giải bất phương trình a) 8x + 3(x + 1) > 5x – (2x – 6) 8x + 3x + 3 > 5x – 2x + 6 11x – 3x > 6 – 3 8x > 3 x > 3.Bài 31: GiảI bất phương trình, biểu diễn tập nghiệm ttrên trục số a) 15 – 6x > 15 6x < 0 x < 0 c) 3x – 3 < 2x – 8 x < - 5 4.Bài 30: Gọi x là số tờ giấy bạc loại 5000 đ (x ; x < 15) Số tờ giấy bạc loại 2000đ là 15 – x Số tiền loại 5000đ là 5000x Số tiền loại 2000đ là 2000(15 – x) Ta có phương trình: 5000x + 2000(15 - x) 70 000 5x + 2(15 – x) 70 5x + 30 – 2x 70 3x 40 x Vậy số tờ giấy bạc loại 5000đ là số nguyên từ 1 đến 13 tờ 4,Củng cố: Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa 5.HDVN: bài 28; 29b; 31b, d; 32b; 33; 34 Ngày soạn: Tiết 64.phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối I.Mục tiêu: -Biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối dưới dạng ùaxù và ùx + aù -Biết giải một số phương trình dạng ùaxù = cx + d và ùx + aù = cx + d II.Chuẩn bị: -H: ôn định nghĩa về giá trị tuyệt đối -Bảng nhóm ?2 III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng G nhắc lại định nghĩa về giá trị tuyệt đối -G giới thiệu VD1 ?Khi x 3 thì biểu thức ùx + 3ù nhận giá trị như thế nào? ?Biểu thức A được xác định như thế nào? -G trình bày mẫu trên bảng -G chép câu b Cho H lên bảng trình bày Cho H lên làm ?1 ?Nhận xét ? -G : để giải pt chứa dấu GTTĐ ta phải bỏ được dấu GTTĐ trong pt G giới thiệu VD 2 theo từng bước như bài toán mẫu +ĐK bỏ dấu GTTĐ +GiảI các pt trong từng trường hợp +Kiểm tra nghiệm theo ĐK +Trả lời -G chép VD 3 lên bảng ?Tìm ĐK để bỏ dấu GTTĐ? -Cho H lên bảng trình bày -Cho H thảo luận theo nhóm ?2 -G kiểm tra KQ của các nhóm và sửa chữa -H trả lời -H trả lời -H lên bảng trình bày -H lên bảng trình bày -H nhận xét và sửa chữa -H theo dõi từng bước giải của G -H làm ra nháp và trả lời -H lên bảng trình bày -Các nhóm thảo luận 1.Nhắc lại về giá trị tuyệt đối: ùaù= a nếu a 0 ùaù= - a nếu a < 0 *VD1: Bỏ dấu GTTĐ và rút gọn biểu thức a) A = ùx - 3ù + x – 2 khi x 3 Giải: Khi x 3 x – 3 0 ùx - 3ù = x – 3 A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b) B = 4x + 5 + ù-2xù khi x > 0 Giải: Khi x > 0 - 2x < 0 ù-2xù = 2x B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 ?1.Rút gọn các biểu thức C = ù-3xù + 7x – 4 khi x 0 Giải: Khi x 0 - 3x 0 ù-3xù = - 3x C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4 D = 5 – 4x + ùx - 6ù khi x < 6 Giải: khi x < 6 x – 6 < 0 ùx - 6ù = 6 – x D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x 2.Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ: *VD2: Giải pt: ù3xù = x + 4 (1) +Khi 3x 0 x 0 ù3xù = 3x (1) 3x = x + 4 2x = 4 x = 2 (t/m ĐK x 0 ) +Khi 3x < 0 x < 0 ù3xù = - 3x (1) - 3x = x + 4 4x = - 4 x = - 1 (t/m ĐK x < 0) Vậy pt(1) có 2 nghiệm: x = 2; x = -1 *VD3 : Giải pt ùx - 3ù= 9 – 2x (2) +Khi x – 3 0 x 3 ùx - 3ù = x – 3 (2) x – 3 = 9 – 2x 3x = 12 x = 4 (t/m ĐK x 3) +Khi x – 3 < 0 x < 3 ùx - 3ù = 3 – x (2) 3 – x = 9 – 2x x = 6 (không t/m ĐK x < 3) Vậy pt có 1 nghiệm x = 4 ?2.Giải pt ùx + 5ù = 3x + 1 (3) Giải: +Khi x + 5 0 x - 5 ùx + 5ù = x + 5 (3) x + 5 = 3x + 1 2x = 4 x = 2 (t/m ĐK x - 5) +Khi x + 5 < 0 x < - 5 ùx + 5ù = - x – 5 (3) -x – 5 = 3x + 1 4x = - 6 x =- 1,5(không t/m ĐK x <-5) Vậy pt có 1 nghiệm x = 2 4.Củng cố : Nhắc lại các bước giải phương trình chứa dấu GTTĐ 5.HDVN: Bài 35, 36, 37 Trả lời câu hỏi ôn tập Ngày soạn: Tiết 65. ôn tập chương IV I.Mục tiêu: -Hệ thống và củng cố các kiến thức về bất đẳng thức, các tính chất của thứ tự, bất phương trình một ẩn (bậc nhất), phương trình chứa dấu GTTĐ -Rèn kỹ năng trình bày chính xác, chặt chẽ. II.Chuẩn bị: III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: Kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh 3.Bài giảng: Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng ?Nhắc lại liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ? Cho học sinh làm bài 38c, d Cho H xác định yêu cầu của bài 40 Cho H lên bảng trình bày -G nhắc lại cách biểu diễn tập nghiệm trên trục số ?Cách giải? -Cho H lên bảng trình bày -G chép bài lên bảng ?Cách giải? Cho 2 H lên bảng trình bày -G hệ thống lại các dạng bpt và cách giải từng dạng ?Cách giải pt chứa dấu GTTĐ? G chép bài lên bảng -Cho H lên bảng trình bày ?Nhận xét? *G: chú ý bước kiểm tra kết quả có t/m ĐK của ẩn hay không để KL nghiệm chính xác -H trình bày và lên bảng làm bài (Chú ý: nhân 2 vế của bất đẳng thức với số âm) -H trả lời -H lên bảng trình bày -Phá ngoặc -Dùng qui tắc chuyển vế để đưa về dạng ax + b < 0 -Qui đồng mẫu 2 vế rồi khử mẫu, đưa về dạng cơ bản ax < b -H lên bảng giải -Xét các khoảng của ẩn để phá dấu GTTĐ -H lên bảng giải pt -H nhận xét I.Lý thuyết: II.Bài tập: 1.Chứng minh bất đẳng thức: Bài 38c, d: Cho m > n. Chứng minh c) 2m – 5 > 2n – 5 Giải: Vì m > n 2m > 2n 2m – 5 > 2n – 5 d) 4 – 3m < 4 – 3n Giải: Vì m > n -3m < -3n 4 – 3m < 4 – 3n 2.Giải bất phương trình: Bài 40c, d: c) 0,2x < 0,6 x < 3 d) 4 + 2x < 5 2x < 1 x < Bài 42d: (x – 3)(x + 3) < (x + 2)+ 3 -4x < 16 x > 4 Bài 41a, d: a) 2 – x < 20 x > - 18 d) 6x + 9 16 – 4x 10x 7 x 3.Phương trình chứa dấu GTTĐ: Bài 45a, c: ù3xù = x + 8 (1) + Nếu 3x 0 x 0 ù3xù = 3x (1) 3x = x + 8 2x = 8 x = 4 (t/m ĐK x 0) +Nếu 3x < 0 x < 0 ù3xù = -3x (1) -3x = x + 8 - 4x = 8 x = - 2 (t/m ĐK x < 0) Vậy pt có 2 nghiệm x = 4; x = - 2 ùx - 5ù = 3x (2) + Nếu x – 5 0 x 5 ùx - 5ù = x – 5 (2) x – 5 = 3x 2x = - 5 x = - 2,5 (không t/m ĐK x 5) +Nếu x – 5 < 0 x < 5 ùx - 5ù = 5 – x (2) 5 - x = 3x 4x = 5 x = 1,25 (t/m ĐK x < 5) Vậy pt có 1 nghiệm x = 1,25 4.Củng cố: -Các dạng toán của chương -Rút kinh nghiệm các bài tập đã chữa 5.HDVN: các bài tập phần còn lại Ngày soạn: Tiết 66 + 67.kiểm tra cuối năm Tiết 68 + 69. Ôn tập cuối năm (2 tiết) I.Mục tiêu: -Hệ thống, củng cố các kiến thức cơ bản của chương trình. -Rèn các kiến thức đó thông qua các bài tập. II.Chuẩn bị: III.Tiến trình lên lớp: 1.ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra: 3.Bài giảng: Hoạt động của G Hoạt động của H Nội dung ghi bảng ?Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ? -G chép bài lên bảng -Cho H lên trình bày ?Nhận xét ? G : các dạng toán thường dùng phân tích thành nhân tử : giải pt bậc cao, giải bpt bậc cao -G chép bài lên bảng ?Yêu cầu của bài là gì? -Cho H lên bảng làm từng phần ?Nhắc lại cách tìm ĐKXĐ? -Cho H lên bảng rút gọn biểu thức ?Cách tìm x để A = 0 -Cho H lên trình bày (chú ý đến ĐK của x) ?Phân thức có giá trị âm khi nào? -Cho H tìm các giá trị của x để tử và mẫu tráI dấu (Phải kết hợp các ĐK) ?Các dạng pt đã học? G chép từng bài lên bảng -H nhận dạng từng loại pt và nêu rõ cách giải Sau mỗi pt, G chốt lại cách giải *Chú ý các pt: pt chứa ẩn ở mẫu, pt chứa dấu GTTĐ phảI kiểm tra nghiệm trước khi KL -Với pt chưa dấu GTTĐ đặc biệt, G nêu lại cách trình bày đơn giản -G đọc cho H chép bài +Một XN theo KH phảI dệt 30 áo trong 1 ngày.Thực tế XN đã dệt 40 áo trong 1 ngày nên hoàn thành trước thời hạn 3 ngày và thêm 20 áo. Tính số áo XN phải dệt theo KH -Cho H đọc lại và nêu cách làm -Cho H lên bảng trình bày -G đọc bài 2: Xe máy đi từ A đến B hết 3h30phút, ô tô đi hết 2h30phút. Tính quãng đường AB biết vận tốc ô tô lớn hơn vận tốc xe máy 20km/h -Cho H lên bảng trình bày ?Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình? ?Nhắc lại các phép biến đổi tương đương bất phương trình? -G lưu ý tính chất: nhân 2 vế của bpt với một số âm -G chép bài lên bảng -Cho H lên bảng trình bày *Cách giải bpt chứa dấu GTTĐ: tương tự như giải pt chứa dấu GTTĐ -H trả lời -H lên bảng làm bài: Nêu rõ các phương pháp đã áp dụng để phân tích trong từng bài -H nhận xét -H trả lời -H trả lời -H lên bảng trình bày -Đặt cho A = 0 rồi giải pt với ẩn x -H lên bảng trình bày -Khi tử và mẫu trái dấu -H lên bảng trình bày -H trả lời -H trả lời -H lên bảng trình bày -H nhận xét từng bài và sửa chữa -H đọc đầu bài và nêu cách chọn ẩn (có thể chọn ẩn trực tiếp) -H lên bảng trình bày -H đọc đầu bài -H lên bảng trình bày -H trả lời -H trả lời -H lên bảng giải các bất phương trình Dạng 1: Phân tích đa thức thành nhân tử 1) xz – yz - x+ 2xy - y = z(x – y) – (x – y) = (x – y)(z – x + y) 2) = x2(x - 1) – (x – 1) = (x – 1)(x2 – 1) = (x – 1)2(x + 1) 3)16x2 – 9(x + y)2 = [4x – 3( x + y)][4x + 3(x + y)] = (4x – 3x – 3y)(4x + 3x + 3y) = (9x – 3y)(7x + 3y) Dạng2 : Rút gọn biểu thức 1)A= a)Tìm ĐKXĐ b)Rút gọn A c)Tìm các giá trị của x để A âm Giải: a) b)fhfj = = = c) A = 0 = 0 x + 1 = 0 x = - 1 (không t/m ĐKXĐ) Vậy không có giá trị nào của x để A = 0 d) A < 0 < 0 hoặc hoặc (Vô nghiệm) Vậy với – 1 < x < 1 thì A < 0 Dạng 3: Giải phương trình 1) x(x + 2) - (x - 2) = 0 (x + 2)(x – 1) = 0 2) 4(4x – 2) – 12x + 12 = 3(1 – 5x) – 24 16x – 8 – 12x + 12 = 3 – 15x – 24 19x = - 25 x = 3) ĐKXĐ : x 1 x(x + 1) – 2x = 0 x(x – 1) = 0 Phương trình có 1 nghiệm x = 0 4) ùx + 8ù = x (1) +Khi x + 8 0 x - 8 ùx + 8ù = x + 8 (1) x + 8 = x 0x = 8 (pt vô nghiệm) +Khi x + 8 < 0 x < - 8 ùx + 8ù = - x – 8 (1) - x – 8 = x 2x = - 8 x = - 4 (T/m ĐK x < - 8) Vậy pt có 1 nghiệm x = - 4 5) ù5 – 2xù = 5 – 2x 5 – 2x 0 2x 5 x Vậy pt có vô số nghiệm t/m x Dạng 4 : Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1)Gọi x là số ngày XN dệt theo KH (x > 0; ngày) Thực tế XN đã làm trong x – 3 (ngày) Số áo dệt theo KH là 30x (cái) Số áo dệt trong thực tế là 40(x – 3) (cái) Ta có pt: 40(x – 3) – 30x = 20 40x – 120 – 30x = 20 10x = 140 x = 14 (t/m ĐK) Vậy theo KH thì XN phảI dệt trong 14 ngày Số áo phải dệt theo KH là : 14. 30 = 420 (cái) 2)Gọi vận tốc của xe máy là x (x > 0 ; km/h) Vận tốc của ô tô là : x + 20 (km/h) Quãng đường xe máy đi là : 3,5x (km) Quãng đường ô tô đi là : 2,5(x + 20) (km) Ta có pt : 3,5x = 2,5(x + 20) 3,5x = 2,5x + 50 x = 50 (T/m ĐK) Vậy vận tốc của xe máy là 50km/h Quãng đường AB là : 3,5.50 = 175 (km) Dạng 5: Giải bất phương trình 1)(x + 2)(x + 4) > (x – 2)(x + 8) + 26 0x > 2 Bất phương trình vô nghiệm 2) 3(x – 1) – 12 > 4(x + 1) + 96 3x – 3 – 12 > 4x + 4 + 96 x < - 115 Vậy bất phương trình có tập nghiệm ùx < - 115 3)ùx - 7ù > 2x + 3 (1) +Khi x – 7 0 x 7 ùx - 7ù= x – 7 (1) x – 7 > 2x + 3 x < - 10 (không t/m ĐK x 7) +Khi x – 7 < 0 x < 7 ùx - 7ù= 7 – x (1) 7 - x > 2x + 3 3x < 4 x < (T/m ĐK x < 7) Vậy bpt có nghiệm x < 4.Củng cố : Nhắc lại một số dạng toán cơ bản và cách giải 5.HDVN:
Tài liệu đính kèm: