Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Võ Văn Toàn

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Võ Văn Toàn

Hoạt động 1:Hình thành quy tắc.

?. Hãy cho một ví dụ về đơn thức?

?. Hãy cho một ví dụ về đa thức?

?. Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức và cộng các tích tìm được.

 “Ta nói đa thức 6x3-6x2 +15x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2- 2x+5"

?. “Qua bài toán trên, theo các em muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?”

GV: Ghi bảng quy tắc

Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc, rèn luyện kỹ năng.

-Cho học sinh làm ví dụ SGK trang 4.

-Cho học sinh thực hiện ?2 Nhân đa thức với đơn thức ta thực hiện như thế nào?

 

doc 141 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Võ Văn Toàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 1	
Tiết: 1 
Phần I. ĐẠI SỐ
 Chương I: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC.
§1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
I/ MỤC TIÊU:
* Học sinh nắm chắc qui tắc nhân đơn thức với đa thức.
* Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.
* Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II/ CHUẨN BỊ:
	GV: SGK, giáo án
	HS: Tập ghi chép, SGK.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ.
	Tính: a) -5 + 9 ; 9 + (-12); -6 + (-7);
	 b) 5.(-6); (-9).4; (-6). (-8);
	 c) x2.x3; x.x6;
	 d) -3xy.7x2y4; 
	3. Dạy bài mới.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1:Hình thành quy tắc.
?. Hãy cho một ví dụ về đơn thức?
?. Hãy cho một ví dụ về đa thức?
?. Hãy nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức và cộng các tích tìm được.
 “Ta nói đa thức 6x3-6x2 +15x là tích của đơn thức 3x và đa thức 2x2- 2x+5"
?. “Qua bài toán trên, theo các em muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào?”
GV: Ghi bảng quy tắc
Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc, rèn luyện kỹ năng.
-Cho học sinh làm ví dụ SGK trang 4.
-Cho học sinh thực hiện ?2 Nhân đa thức với đơn thức ta thực hiện như thế nào?
?. Nhắc lại tính chất giao hoán của phép nhân?
Gọi học sinh lên bảng thực hiện
Hoạt động 3:Củng cố.
-Cho học sinh làm ?3
Gọi học sinh nhận xét
Sửa sai (nếu có)
Lưu ý: 
 (A+B)C = C(A+B)
Làm bài tập 1c, 3a SGK.
Hoạt động 1: 
-Đơn thức: 3x
-Đa thức: 2x2 - 2x + 5
3x(2x2- 2x+5)
= 3x. 2x2+3x.(-2x)+3x. 5
= 6x3-6x2+15x
-Học sinh trả lời.
-Ghi quy tắc.
-Học sinh làm: 
-Học sinh trả lời và thực hiện ?2
=
-Thực hiện
-Cả lớp thực hiện ?3
= (8x+y+3). y 
Thay x = 3, y = 2 vào biểu thức trên:
 (8.3 + 2 +3).2
 = 58 (m2)
-Học sinh cả lớp làm bài tập ở nháp.
Hai học sinh làm BT ở bảng.
.
§ 1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC.
1/ Quy tắc:(SGK)
2/ Áp dụng: Làm tính nhân
Ta có:
=
= -2x5 - 10x4+ x3.
?3
- Diện tích mảnh vườn:
 = (8x+y+3). y
- Thay x = 3, y = 2 vào biểu thức thu gọn:
 Ta có: (8.3 + 2 +3).2
 =58 (m2)
-2 học sinh làm bài tập 1c, 3a, 
	4. Cũng cố.	
	GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 	5. Hướng dẫn
	HS học bài theo SGK và vở ghi.
	Làm bài tập còn lại ở SGK:1a, 1b, 2, 3, 5, 6 SGK.
	Xem trước bài: Nhân đa thức với đa thức.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
GV:....
HS:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 1	
Tiết: 2
	§ 2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I/ MỤC TIÊU:
-Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-Học sinh biết vận dụng và trình bày nhân đa thức theo hai cách khác nhau.
II/ CHUẨN BỊ:
	GV: giáo án, SGK.
	HS: SGK, tập ghi chép.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ.
	"Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Áp dụng giải bài tập 1a, 1b SGK”. Nhận xét và cho điểm.
3. Dạy bài mới:
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: Tiếp cận quy tắc.
-Cho hai đa thức: x-2 và 6x2-5x+1.
-Hãy nhân từng hạng tử của đa thức x-2 với từng hạng tử của đa thức 6x2-5x+1.
-Hãy cộng các kết quả tìm được.
Ta nói đa thức:
 6x3-17x2 + 11x + 2 là tích của đa thức x-2 và đa thức 6x2- 5x + 1
?. Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?.
(Gọi một vài học sinh phát biểu quy tắc)
Nhắc lại hoàn chỉnh và ghi bảng quy tắc.
-GV:Hướng dẫn cho học sinh thực hiện nhân hai đa thức đã xắp xếp
-Em nào có thể phát biểu cách nhân đa thức với đa thức đã xắp xếp?
Hoạt động 2: Vận dụng.
-Cho học sinh làm bài tập ?2 a, b.
Cho học sinh lên bảng trình bày.
Một học sinh trình bày nhân hai đa thức đã sắp xếp
 Trình bày hoàn chỉnh
-Các nhóm thực hiện ?3
Cho học sinh trình bày lên bảng.
-Cho học sinh nhắc lại quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Cho các nhóm làm các bài tập 7, 8 trang 8 SGK trên nháp. GV thu chấm một số bài cho học sinh. Sửa sai, trình bày lời giải hoàn chỉnh.
-Một học sinh lên bảng trả lời và làm bài tập 
Học sinh thực hiện nhóm, đại diện nhóm trả lời.
-Phát biểu quy tắc
-Phát biểu quy tắc
-Ghi quy tắc.
- Học sinh thực hiện: 
 6x2- 5x+ 1
 x- 2
 -12x2 + 10x - 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 +11x - 2
-Học sinh trả lời:
-Các nhóm thực hiện.
Học sinh thực hiện trên nháp
HS1: a/ .
HS2: b/ 
Học sinh thực hiện.
-Học sinh làm bài tập.
Nhắc lại qui tắc.
Học sinh làm các bài tập trên giấy nháp, 2 học sinh làm ở bảng.
§2. NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
1/ Quy tắc: (SGK) 
Chú ý:
2/ Áp dụng: 
?2
a/ (x+3)(x2+3x-5)
= x. x2+x. 3x+ x.(-5)+ 3. x2+
 3. 3x + 3.(-5).
= x3+ 3x2- 5x+ 3x2+ 9x- 15
= x3+ 6x2+ 4x- 15.
Có thể trình bày:
(nhân hai đa thức sắp xếp)
 x2+3x-5
 x+3
 3x2+ 9x- 15
 x3+ 3x2- 5x
 x3+ 6x2+ 4x- 15.
b. .
(Hai học sinh làm bài tập 7,8 trang 8 SGK).
	4. Cũng cố.
	HS nhắc lại quy tắc.
	5. Hướng dẫn.
	HS học bài theo SGK và vở ghi.
Làm bài tập 9 SGK. Xem trước các bái tập chuẩn bị cho tiết luyện tập.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
	GV:
..
HS:
..
Tổ Trưởng Ký Duyệt:
..
..
..
..
..
Phạm Văn Dũng.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 2	
Tiết: 3
	LUYỆN TẬP
I/ MỤC TIÊU:
-Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức .
-Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
II/ CHUẨN BỊ:
	GV: Hệ thống câu hỏi, giáo án
	HS: Ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ.
	HS1: Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức và thực hiện bài tập 10a.
	HS2: Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức và thực hiện bài tập 10b. 
	Đáp án:
	HS1: a/ (x2 – 2x + 3)( x-5) = x3– 2x2+ 3x– 5x2+ 10x – 15= x3 – 7x2 + 13x – 15
	HS2: b/ (x2 – 2xy + y2)( x- y) = x3–2x2y+xy2–x2y+2xy2–y3= x3 –3x2y + 3xy2 – y3
	3. Dạy bài mới.
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
GV: Cho học sinh làm bài tập mới.
-Hãy thực hiện Bài 11 (SGK)
Hướng dẫn cho học sinh thực hiện các tích trong biểu thức, rồi rút gọn. 
-Nhận xét kết quả rồi trả lời.
-Cho học sinh làm bài tập 12 trên phiếu học tập, GV thu và chấm một số bài cho học sinh.
Hướng dẫn: 
-Hãy biểu diễn 3 số chẳn liên tiếp.
-Viết biểu thức đại số chỉ mối
quan hệ tích hai số sau hơn tích hai số đầu là 192.
?. Tìm x. 
?. Ba số đó là 3 số nào?
-Học sinh theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
- Học sinh trả lời.
Luyện tập để rèn luyện kỹ năng và tìm kiếm những ứng dụng khác của quy tắc.
- Các nhóm thực hiện
- Một học sinh thực hiện trình bày ở bảng
- Kết quả là một hằng số.
- Cả lớp thực hiện trên phiếu học tập, một học sinh trình bày ở bảng.
LUYỆN TẬP
Bài tập 11 (SGK)
A=(x–5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7.
 = 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
 = -8.
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
Bài tập 12(SGK)
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là –15; b/ x=1 là 
–16
c/ x = -1 là –14; 
d/ x= 0,15 là –15,15
Bài tập 14 SGK
.
4. Cũng cố.
	5. Hướng dẫn.
Học sinh về nhà làm các bài tập 13, 15 SGK.
Xem trước bài: Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
GV:
HS:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần:	2	
Tiết: 4
	§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
I/ MỤC TIÊU:
	* Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ (A + B)2 , (A – B)2, A2 – B2.
	* Biết vận dụng để giải một số bài tập đơn giản, vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm.
	* Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lí.
II/ CHUẨN BỊ:
	GV: Bảng phụ hình 1 SGK, giáo án.
	HS: SGK, tập ghi chép.
III/ CÁC BƯỚC LÊN LỚP:
1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ.
	- Hãy phát biểu quy tắc nhân hai đa thức ?
 	Áp dụng : Tính (2x + 1)(2x + 1) = ?
	3. Dạy bài mới.
	 Giới thiệu bài:
	Không thực hiện phép nhân, có thể tính tích trên một cách nhanh chóng không ?
HOẠT ĐỘNG THẦY
HOẠT ĐỘNG TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: ( Tìm quy tắc bình phương một tổng).
Thực hiện phép nhân:
( a + b)(a+b)
- Từ đó rút ra
 (a + b)2 =?
Tổng quát: A, B là các biểu thức tùy ý ta có
(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
- Ghi bảng.
GV: Dùng bảng phụ (tranh vẽ sẵn, hình 1 SGK) 
Hướng dẫn học sinh ý thức hình học của công thức 
 (a + b)2 = a2 + 2ab + b2.
GV: “ Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời?
Hoạt động 2: (Vận dụng quy tắc, rèn kỹ năng)
-Cho học sinh thực hiện áp dụng SGK.
Cho học sinh nhận xét
Hoạt động 3: (Tìm quy tắc bình phương một hiệu hai số)
GV: Hãy tìm công thức (A - B)2
Cho học sinh nhận xét 
GV: Cho học sinh phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
GV: Làm áp dụng (xem ở bảng) vào vở học.
GV: Cho học sinh xem lời giải hoàn chỉnh ở bảng.
Hoạt động 4: (Tìm quy tắc hiệu hai bình phương)
?. Thực hiện phép tính:
 (a + b)(a - b)= 
từ kết quả đó, rút ra kết luận cho (A + B)(A – B)=
GV: Cho HS phát biểu bằng lời công thức và ghi bảng.
Hoạt động 5: ( Vận dụng quy tắc, rèn kỹ năng)
GV: Áp dụng:
a/ (x + 2)(x – 2)= ?
 (Tính miệng)
b/ (2x + y)( 2x – y) = ?
c/ (3 – 5x)(5x + 3)= ?
Hoạt động 6: (Củng cố)
- Bài tập ?7 SGK
Hoạt động 1:
Học sinh làm trên nháp.
- Thực hiện phép nhân:
 (a + b)(a – b) =
- Từ đó rút ra:
(a + b)2= 
- Học sinh ghi hằng đẳng thức bình phương của tổng hai số.
- Phát biểu bằng lời.
Hoạt động 2:
Học sinh làm trong phiếu học tập, 01 học sinh làm ở bảng
- Tính (a + 1)2=
- Viết biểu thức x2 + 4x + 4 dưới dạng bình phương của một tổng.
- Tính nhanh 512
Hoạt động 3:
 Làm trên phiếu học tập.
Học sinh :
(A - B)2 = {A + (-B)}2 hoặc (A – B)2 = (A – B)(A – B).
Phát biểu bằng lời
- Các nhóm nhỏ thực hiện.
Lên bảng trình bày.
Hoạt động 4:
-Học sinh làm trên phiếu học tập 
- Rút ra quy tắc.
Phát biểu bằng lời
Hoạt động 5:
Đứng tại chổ trả lời:
a/ (x + 2)(x – 2) 
 = x2 – 22 
 = x2 – 4
 Các nhóm thực hiện trên nháp bài tập b và c 
Đại diện nhóm trình bày
Hoạt động 6: (C ... . Vậy A=x-3+x-2= 2x-5
	B=4x+5+ khi x>0
	Khi x>0 thì -2x<0 nên =-(-2x)=2x. Vậy B=4x+5 +2x=6x+5
GV: Nêu nội dung ?1
GV: Yêu cầu 2HS lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
GV: Nêu nội dung VD2 lên bảng
VD2: Giải phương trình:=x+4
GV: Khi nào =3x ?
 Khi nào =-3x ?
GV: Trình bày lại nội dung VD2
VD2:Giải phương trình:=x+4
	Khi 3x0 hay x0: 3x=x+42x = 4x = 2
	Khi 3x<0 hay x<0 : -3x = x+4-4x = 4x = -1
Vậy phương trình cĩ nghiệm x = 2 và x = -1
GV: Nêu nội dung VD3
GV: Hướng dẫn
Khi nào =x-3 ?
 Khi nào =-(x-3) ?
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung bài giải.
GV: Nêu ?2
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày 
HS: Lắng nghe.
HS: Đứng tại chỗ trả lời.
= a khi a0
=-a khi a<0
HS: Đứng tại chỗ trả lời =3, , =4,5
x-30 
=x-3 
-2x<0
=-(-2x)=2x
?1
a) Khi x0 thì –3x0 nên =-3x. 
Vậy C=-3x+7x-4= 4x-4
b) Khi x<6 thì x-6<0 nên =-(x-6)=6-x. 
Vậy D=5-4x +6-x=11-5x
HS: Đọc nội dung 
HS: Đứng tại chỗ trả lời
Khi 3x0 hay x0
Khi 3x<0 hay x<0.
HS: Đọc nội dung VD3
HS: Đứng tại chỗ trả lời
Khi x-30 hay x3
Khi x-3<0 hay x<3.
HS: Đọc nội dung bài giải SGK.
HS: Đọc nội dung ?2
2HS lên bảng trình bày
a) Khi x+50 hay x-5 : 
x+5= 3x+1-2x=-4x=2
Khi x+5<0 hay x<-5 : 
-x-5= 3x+1-4x=6x= (loại)
	Vậy S=
b) Khi -5x0 hay x0 : 
-5x= 2x+21-7x=21x=-3
Khi -5x0 :
 5x= 2x+213x=21x=7 
	Vậy S=
	4. cũng cố:
	GV: Khắc sâu nội dung kiến thức trong bài học
	5. Hướng dẫn:
	Về nhà xem lại nội dung, làm các bài tập 35-36-37/51 sgk, chuẩn bị câu hỏi ơn tập.
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
	GV:	.....................................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................................
	HS:	.....................................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................................
Tổ trưởng ký duyệt:
Ngày ... / ... /2009.
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phạn Văn Dũng.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 	32	Tiết: 	67 - 68	
ƠN TẬP CHƯƠNG IV.
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nắm được mối liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân ; qui tắc chuyển vế, qui tắc nhân.
	2. Kỹ năng : Giải thạo bất phương trình. 
	3. Thái độ : Liên hệ đến phương trình. Tích cực học tập.
II/ CHUẨN BỊ:
	GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS:	Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Dạy bài mới:
	a) Giới thiệu bài:
	b) Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG THẦY:
HOẠT ĐỘNG TRỊ:
Hoạt động 1: A – lí thuyết:
GV: Nêu nội dung câu hỏi lí thuyết như sgk.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét bổ sung.
GV: Treo bảng phụ tĩm tắt nội dung lí thuyết như sgk.
Hoạt động 2: B – Bài tập.
GV: Nêu nội dung BT38/53
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung 
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung 
GV: Nêu BT39/53
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung BT.
GV: Yêu cầu HS nêu định hướng cách làm.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung.
GV: Nêu BT40/53
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung.
GV: Nêu BT41/53
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung.
GV: Nêu BT42/53
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung.
GV: Nêu BT43/53
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung.
GV: Nêu BT45/54
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung.
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nhận xét chốt lại nội dung.
HS: Đọc nội dung câu hỏi lí thuyết.
HS: Thứ tự đứng tại chỗ trả lời .
B- Bài tập:
BT38/53
a) m>n m+2>n+2
b) m>n -2m<-2n
c) m>n 2m>2n 2m-5>2n-5
d) m>n -3m<-3n 4-3m<4-3n
BT39/53
HS: Đọc nội dung BT.
HS: Nêu định hướng.
HS: Lên bảng trình bày
Số -2 là nghiệm của các bất phương trình ở câu a),c) và d).
Số -2 khơng là nghiệm trong các trường hợp cịn lại.
BT40/53.
HS: Đọc nội dung.
4HS lên bảng trình bày
a. x-1<3x<4
b. x+2>1x>-1
c. 0,2x<0,6x<3
d. 4+2x<52x<1x<1/2
BT41/53.
HS: Đọc nội dung 
HS: Lên bảng trình bày.
a.-18
b.2x+315 2x12x6
c.5(4x-5)> 3(7-x) 
 20x-25 > 21-3x 23x>46x>2
d.
6x+916-4x
10x7x
BT42/53
HS: Đọc nội dung 
HS: Lên bảng trình bày.
a. 3-2x>4-2x>1x<-1/2
b.3x+4<23x<-2x<-2/3
c. (x-3)2<x2-3
x2-6x+9<x2-3
-6x2
d. (x-3)(x+3)<(x+2)2+3
x2-9<x2+4x+4+3
4x>-16x>-4
BT43/53.
HS: Đọc nội dung.
HS: Lên bảng trình bày.
a) 5-2x>0 
b) x+3<4x-5
c) 2x+1x+3
d) x2 +1(x-2)2 
BT45/54
HS: Đọc nội dung
HS: Lên bảng trình bày .
a) x=4;x=-2
b) x= -3
c) x = 1.25
d) x = 12
	4. cũng cố:
	GV: Nhân xét chốt lại nội dung các bài tập, các kiến thức quan trọng trong các bài tập 
	5. Hướng dẫn:
	GV: Yêu cầu HS đọc lại các bài tập đã giải và làm tiếp các bài tập chưa giải, xem tiếp các bài tập ơn tập cuối năm 
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
	GV:	.....................................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................................
	HS:	.....................................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................................
Tổ trưởng kí duyệt:
Ngày ... / ... / 2009.
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Phạm Văn Dũng:
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tuần: 	33	+34	Tiết: 	69-70
ƠN TẬP CẢ NĂM.
I/ MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Nắm vững cách giải các dạng phương trình và bất phương trình.
	2. Kỹ năng : Giải thạo phương trình và bất phương trình.
	3. Thái độ : Biết vận dụng việc giải phương trình.
II/ CHUẨN BỊ:
	GV: Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ.
	HS:	Chuẩn bị bài trước ở nhà.
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	1. Ổn định lớp:
	2. Kiểm tra bài cũ:
	3. Dạy bài mới:
	a) Giới thiệu bài:
	b) Bài giảng:
HOẠT ĐỘNG THẦY:
HOẠT ĐỘNG TRỊ:
GV: Nêu nội dung BT ghi nội dung lên bảng GV: Yêu cầu HS Thực hiện qui tắc chuyển vế và trình bày lời giải.
GV: Nêu BT2 ghi nội dung lên bảng 
GV: Tích bằng 0 khi nào ?
GV: Nêu nội dung BT3 ghi nội dung lên bảng GV: Khi nào =x-3 ?
GV: Khi nào =-(x-3) ?
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày.
GV: Nêu BT4 ghi nội dung lên bảng 
GV: Quy đồng mẫu, MTC là gì ?
GV: Yêu cầu HS lên Bảng trình bày
GV: Nêu nội dung BT5 ghi nội dung lên bảng GV: Yêu cẩu HS tìm ĐKXĐ của phương trình
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày 
GV: Nêu nội dung BT1/130
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày dưới sự hướng dẫn của GV.
GV: Nêu nội dung BT6/131
GV: Yêu cầu HS đọc nội dung BT
GV: Yêu cầu HS nêu định hướng 
GV: Chốt lại nội dung 
Để giải bài tốn này , ta cần tiến hành chia tử cho mẫu , viết phân thức dưới dạng tổng của một đa thức và một phân thức với tử thức là một hằng số . Từ đĩ tìm giá trị nguyên của x để M cĩ giá trị nguyên . 
GV: Nêu nội dung BT7/131
GV: Yêu cầu HS lên bảng trình bày 
1. 2-3x+7x=7x-x-2
-3x+x=-2-2
-2x=-4
x=2
2. (2x-4)(4-6x)=0
2x-4=0 hoặc 4-6x=0
x=2 hoặc x=2/3
3. =4x-5
	Khi x-30 hay x3: x-3= 4x-5
-3x=-2x=2/3 (loại)
	Khi x-3<0 hay x<3: 3-x = 4x-5
-5x=-8x=8/5 
	Vậy S=
4. 
6-9x=34x-8
-43x=-14x
x=
5. 
ĐKXĐ : x2, x
3x2-7x+2=4x-8-2x+3x2
-9x=-10
x=
BT1/130
a ) a2 – b2 – 4a + 4 = ( a2 – 4a + 4 ) – b2 
= ( a – 2 )2 – b2 = ( a – 2 – b ) ( a – 2 + b ) 
b ) x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 
= x ( x + 3 ) –( x + 3 ) 
= ( x + 3 ) ( x – 1 ) 
c ) 4x2y2 – (x2 + y2 )2 = ( 2xy )2 – ( x2 + y2 )2 
= ( 2xy + x2 + y2 ) ( 2xy – x2 – y2 ) 
= - ( x – y )2 ( x + y )2 
d ) 2a3 – 54b3 = 2 ( a3 – 27b3 ) 
= 2 ( a – 3b ) ( a2 + 3ab + 9b2)
BT6/131.
M = 
= 
Với x Ỵ Z Þ 5x + 4 Ỵ Z 
Û M Ỵ Z 
Û 2x – 3 Ỵ Ư ( 7 ) 
Û 2x – 3 Ỵ { ± 1 ; ± 7 } 
Giải tìm được x Ỵ { -2 ; 1 ; 2 ; 5 }
BT7/131
a ) x = -2 
b ) Biến đổi được 0x = 13 
Vậy pt vơ nghiệm 
c ) Biến đổi được 0x = 0 
Vậy pt cĩ nghiệm là bất kì số nào . 
BT12/131
Gọi độ dài quãng đường AB là x ( km ) 
Thời gian lúc đi là : h 
Thời gian lúc về là : h 
Mà thời gian lúc về ít hơn thời gian lúc đi là 20 phút = h nên ta cĩ pt : 
 - = 
Giải pt tìm được x = 50 ( TMĐK ) 
Vậy quãng đường AB dài 50 km 
BT13/131
Gọi số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là x ( SP ) x nguyên dương 
Thực tế xí nghiệp sản xuất được x + 225 sp 
Thời gian dự định làm là : ngày 
Thời gian thực tế làm là : 
Mà thực hiện sớm 3 ngày nên ta cĩ pt : 
 - = 3 
Giải phương trình ta được x = 1500 sản phẩm 
Trả lời : Số sản phẩm xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sản phẩm 
	4. cũng cố:
	5. Hướng dẫn:
IV/ RÚT KINH NGHIỆM:
	GV:	.....................................................................................................................................................
	.....................................................................................................................................................
	HS:	......................................................................................................................................................
Tổ trưởng ký duyệt:
Ngày ... / ... / 2009
....................................................................................................................................................................................................................................................................
Phạm Văn Dũng.
	.....................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docdai so 8 ca nam(2).doc