- Gv giới thiệu chương trình Đại Số lớp 8( 4 chương)
. Cho đơn thức 5x
? Viết một đa thức bậc 2 bất kỳ gồm ba hạng tử
? Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết
? Cộng các tích tìm được
. Gv yêu cầu hs làm ? 1 (hoạt động nhóm bàn)
- Gv giới thiệu: hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như nào ?
- Gv nhắc lại quy tắc và nhấn mạnh dạng tổng quát rồi hướng dẫn hs làm VD trong SGK.
? Làm tính nhân:
( -2x3 )( x2 + 5x - )
? GV yêu cầu hv làm ?2 trang 5, làm tính nhân với các ý câu sau:
a. (3x3y - x2 + ).6xy3
. Bổ xung thêm:
b.(-4x3 + y - yz).(- xy)
. Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ qua bước trung gian VD như:
(-4x3).(- xy) + y.(- xy) – ( yz). (- xy) được gọi là bước trung gian (có thể thực hiện ra nháp)
? em nào có thể nêu công thức tính diện tích hình thang
? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo hai đại lượng x và y.
Ngày soạn: Lớp 8A. Tiết: (TheoTKB) Ngày dạy: Tiết: 01(Theo PPCT) Sĩ số: .Vắng: Chương I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC §1.NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC I. Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức. - Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức. - Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. II . Chuẩn bị của GV và HS - Gv: giáo án, bảng phụ, phấn mầu. - Hs: ôn tập quy tắc nhân một số với một tổng, nhân hai đơn thức. III. Tiến trình dạy - học 1. Kiểm tra 2. Bài mới Hoạt động của GV HĐ của học sinh Nội Dung - Gv giới thiệu chương trình Đại Số lớp 8( 4 chương) . Cho đơn thức 5x ? Viết một đa thức bậc 2 bất kỳ gồm ba hạng tử ? Nhân 5x với từng hạng tử của đa thức vừa viết ? Cộng các tích tìm được . Gv yêu cầu hs làm ? 1 (hoạt động nhóm bàn) - Gv giới thiệu: hai VD vừa làm là ta đã nhân một đơn thức với một đa thức. Vậy muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm như nào ? - Gv nhắc lại quy tắc và nhấn mạnh dạng tổng quát rồi hướng dẫn hs làm VD trong SGK. ? Làm tính nhân: ( -2x3 )( x2 + 5x - ) ? GV yêu cầu hv làm ?2 trang 5, làm tính nhân với các ý câu sau: a. (3x3y -x2 + ).6xy3 . Bổ xung thêm: b.(-4x3 +y -yz).(-xy) . Khi đã nắm vững quy tắc các em có thể bỏ qua bước trung gian VD như: (-4x3).(-xy) + y.(-xy) – (yz). (-xy) được gọi là bước trung gian (có thể thực hiện ra nháp) ? em nào có thể nêu công thức tính diện tích hình thang ? Viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn theo hai đại lượng x và y. Nghe giảng, ghi Ghi vở Trả lời Trả lời Trả lời Hoạt động nhóm Ghi nhớ, thực hiện Trả lời Thực hiện Thực hiện ?2 Ghi nhớ Sthng= Trả lời - Hs ghi lại các yêu cầu của gv để thực hiện 1.Quy tắc VD: 5x.( 3x2 – 4x + 1) = 5x . 3x2 – 5x . 4x + 5x . 1 = 15x3 – 20x2 + 5x ?1 * Quy tắc: SGK tr 14 A ( B + C ) = A . B + A . C A, B, C là các đơn thưc 2. Áp dụng VD: ( -2x3 )( x2 + 5x - ) = -2x3.x2 + (-2x3).5x – (-2x3).(-) =-2x5 – 10x4 + x3 ?2 a. (3x3y -x2 + ).6xy3 = 3x3y. 6xy3 - x2. 6xy3 + .6xy3 = 18x4y4 – 3x3y3 + x2y4 b. (-4x3 + y - yz).(-xy) = (-4x3).(-xy) + y.(-xy) – (yz). (-xy) = 2x4y - xy2 + xy2z ?3 S = = (8x + 3 + y).y = 8xy + 3y + y2 Với x = 3 (m) ; y = 2(m). Ta có S = 8.3.2 + 3.2 + 22 = 48 + 6 + 4 = 58 m2 3. Củng cố - Bài tập 1 tr 5 a. x2 (5x3 – x - ) b. (3xy – x2 + y).x2y = 5x5 – x3 - = - Bài tập 2 tr 5 a. x2 + y2 b. – 2xy => Giá trị biểu thức là 100 => Giá trị biểu thức là 100 Ngày soạn: Lớp 8A. Tiết: (TheoTKB) Ngày dạy: Tiết: 02(Theo PPCT) Sĩ số: .Vắng: §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC I. Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức - Kỹ năng: Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau - Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. II . Chuẩn bị của GV và HS - Gv: giáo án, SGK, thước thẳng - Hs: SGK, vở ghi, vở bài tập, đồ dùng học tập III. Tiến trình dạy - học Kiểm tra - Hs 1: Phát biểu và viết dạng tổng quát quy tắc nhân đa thức với đa thức ? Giải bài tập 5 tr6 – sgk ? - Hs 2: Giải bài tập 6 tr6 – sgk ? 2. Bài mới Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung .Gv yêu cầu học sinh đọc ví dụ trong sgk để tìm hiểu cách làm .Nêu lại các bước: Muốn nhân đa thức (x - 2) với đa thức (6x2-5x+1), ta nhân mỗi hạng tử của đa thức x-2 với từng hạng tử của đa thức 6x2-5x+1 rồi cộng các tích lại với nhau ? Vậy muốn nhân đa thức với đa thức ta làm như thế nào . Cho học viên đọc nhận xét tr 7 gọi 2 hs đứng tại chỗ đọc . Gv hướng dẫn học viên làm ?1 tr 7-sgk (xy - 1)(x3 – 2x - 6) ? Thực hiện phép tính nhân hai đa thức sau: (2x-3)(x2-2x+1) . Khi trình bày các đa thức một biến ở ví dụ trên, ta còn có thể trình bày theo cách khác .GV nhấn mạnh: Các đơn thức đồng dạng phải xắp xếp cùng một cột để thu gọn. ? yêu cầu học sinh làm ?2 ý a làm theo hai cách: - Cách 1: Nhân theo hàng ngang - Cách 2: Nhân đa thức sắp xếp Lưu ý: Cách 2 chỉ nên dùng trong trường hợp hai đa thức thức chỉ chứa cùng một biến và đã được sắp xếp. ?Cho học sinh làm bài tập ?3 Nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật Đọc Trả lời Trả lời Đọc Trả lời Ghi nhớ Thực hiện theo hai cách Ghi nhớ Thực hiện 1. Quy tắc VD: (x - 2)(6x2 - 5x + 1) = x. (6x2 - 5x + 1) - 2(6x2 - 5x + 1) = 6x3 - 5x2 + x – 12x2 + 10x - 2 = 6x3 - 17x2 +11x - 2 * Quy tắc: sgk tr 7 ( A + B )( C + D ) = AC+AD+BC+BD A, B, C, D là các đơn thức ?1 ()(x3-2x-6) = ( x3- 2x- 6)- (x3- 2x- 6) = x4y- x2y- 3xy- x3+ 2x+ 6 * Bài tập: Thực hiện phép tính (2x-3)(x2- 2x+ 1) = 2x(x2- 2x+ 1) - 3(x2- 2x+ 1) = 2x3- 4x2+ 2x- 3x2+ 6x- 3 = 2x3- 7x2+ 8x- 3 - Cách 2: x 6x2 – 5x + 1 x - 2 + - 12x2 +10x – 2 6x3 – 5x2 + x 6x3 – 17x2 +11x -2 2. Áp dụng ?2 a. ( x + 3 )( x2 + 3x – 5 ) = x( x2 + 3x – 5 ) + 3( x2 + 3x – 5 ) = x3+3x2- 5x+3x2+ 9x – 15 = x3 +6x2 + 4x – 15 - Cách 2: x x2 + 3x - 5 x + 3 + 3x2 + 9x – 15 x3 + 3x2 - 5x x3 + 6x2 + 4x – 15 b. (xy - 1)(xy + 5) = xy(xy + 5) – 1.(xy + 5) = x2y2 + 5xy – xy – 5 = x2y2 + 4xy – 5 ?3 Diện tích hình chữ nhật là: S = (2x + y)(2x - y) = 2x(2x - y) + y(2x - y) = 4x2 – 2xy + 2xy – y2 = 4x2+y2 Với x=2,5(m) và y=1(m) => S = 24 m2 3. Củng cố : Bài 7 (tr 8 – SGK) a. Cách 1: (x2-2x+1)(x-1) b. Cách 1: (x3-2x2+x-1)(5-x) = x2(x-1)-2x(x-1)+(x-1) = x3(5-x)-2x2(5-x)+x(5-x)- (5-x) = x3- x2- 2x2+ 2x+ x – 1 = 5x3 –x4- 10x2+ 2x3+5x- x2- 5+ x = x3 – 3x2 + 3x – 1 = -x4 +7x3- 11x2 + 6x – 5 Cách 2: x x2 – 2x + 1 Cách 2: x x3 - 2x2 + x - 1 x - 1 - x + 5 + - x2 + 2x – 1 + 5x3 - 10x2 + 5x - 5 x3 - 2x2 + x -x4 + 2x3 – x2 + x x3 - 3x2 + 3x - 1 -x4 + 7x3 - 11x2 + 6x – 5 Ngày soạn: Lớp 8A. Tiết: (TheoTKB) Ngày dạy: Tiết: 03(Theo PPCT) Sĩ số: .Vắng: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh được củng cố về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức - Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức, đa thức - Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. II. Chuẩn bị của GV và HS - Gv: Giáo án, bảng phụ - Hs: Vở bài tập, đồ dùng học tập III. Tiến trình dạy - học Kiểm tra - Hs 1: Phát biểu quy tắc trang 7 sgk ? - Hs 2: Giải bài tập 8 sgk ? 2. Bài mới Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung ? Làm phép tính nhân (x2-2x+3)(x – 5) = ? (x2-2xy +y2)(x-y) = ? ?Muốn chứng minh giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào ( Ta rút gọn biểu thức, sau khi rút gọn, biểu thức không còn chứa biến. Ta nói rằng: giá trị của biểu thức không còn phụ thuộc vào giá trị của biến ) ? Hoạt động nhóm (tổ) bài tập 12 trang 8 sgk ( Gv treo bảng phụ) Thực hiện Thực hiện Trả lời Ghi nhớ Hoạt động nhóm Bài 10 (Tr 8) a. (x2-2x+3)(x – 5) = x3 – 5x2 – x2+10x +x-15 = x3 – 6x2 + x – 15 b. (x2-2xy +y2)(x-y) = x3- 2x2y+xy2 – x2y-2xy2-y3 = x3 – 3x2y+3xy2-y3 Bài 11 (Tr 8) a.(x-5)(2x+3) – 2x(x-3) + x + 7 = 2x2+3x-10x-15 – 2x2 + 6x + x + 7 = - 8 b.(3x-5)(2x+11) - (2x+3)(3x+7) = (6x2+33x-10x-55)–(6x2+14x+9x+21) = 6x2+33x-10x-55–6x2-14x-9x-21 = -76 Vậy giá trị của biểu thức không phụ thộc vào giá trị của biến Bài 12 (Tr 8) - 15 ; 0 ; -30 ; - 15 ; 15 3. Củng cố Bài 13 (Tr 9 –sgk) (12x-5)(4x-1) + (3x-7)(1-16x) = 83 1 48x2 –12x –20x +5 +3x –48x –7 +112x = 83 83x – 21 = 81 => 83x = 83 => x = 1 GV hướng dẫn Bài 14 (Tr 9 – sgk) Viết công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp ? 2n ; 2n + 2 ; 2x + 4 (n Î N) Biểu diễn tích hai số sau lớn hơn tích của hai số đầu là : 192 (2n+2)(2n+4) – 2n (2n+2) = 192 4n2 + 8n + 4n + 8 – 4n2 – 4n = 192 8n + 8 = 192 8( n + 1) = 192 ( n + 1) = 24 => n = 23 Vậy ba số đó là : 46, 48 , 50 * Dặn dò: BTVN: 8, 10 Tr 4-sbt Đọc trước bài “ Hằng đẳng thức đáng nhớ ”. Ngày soạn: Lớp 8A. Tiết: (TheoTKB) Ngày dạy: Tiết: 04(Theo PPCT) Sĩ số: .Vắng: §3.NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ I. Mục tiêu - Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương - Kỹ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức nói trên để tính nhẩm, tính hợp lý - Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi, rèn tính cẩn thận. II . Chuẩn bị của GV và HS - Gv: Bảng phụ: vẽ sẵn hình 1 sgk trang 9 Thước kẻ, phấn mầu bút dạ - Hs: ôn quy tắc nhân đa thức với đa thức III. Tiến trình dạy - học 1. Kiểm tra: 2. Bài mới Hoạt động của GV HĐ của HS Nội dung Gv: Để có được kết quả nhanh chóng cho phép nhân một số dạng đa thức thường gặp và ngược lại và biến đổi đa thức thành tích, người ta lập các hằng đẳng thức đáng nhớ ( có 7 hằng đẳng thức ) ? Với hai số a và b bất kỳ, hãy tính (a+b)2 . Với a > 0, b > 0 công thức này được minh hoạ bởi diện tích các hình vuông và hình chữ nhật trong hình 1 . Yêu cầu học sinh làm ? 2 Với A là biểu thức thứ nhất, B là biểu thức thứ hai. Vế trái là bình phương của một tổng hai biểu thức hãy phát biểu bằng lời ? Áp dụng: a) Tính ( a + 1)2 Hãy chỉ rõ biểu thức thứ nhất, thứ hai ? b) Tính (x+y)2 .Viết biểu thức x2 +4x +4 dưới dạng bình phương của một tổng Gv hướng dẫn và yêu cầu hs làm theo hai cách -Cách 1: (a - b)2 = (a-b) (a-b) -Cách 2: (a - b)2 =[ a + (-b) ]2 Chia lớp thành hai nhóm: Nửa lớp làm cách 1, nửa lớp làm cách 2 ? Hãy phát biểu hằng đẳng thức bình phương một hiệu hai biểu thức bằng lời ? áp dụng tính ( x - )2 = ? ( 2x - 3y )2 = ? 992 = ? ? Thực hiện ? 5 (hoạt động nhóm) Từ kết quả trên ta có (a+b)(a-b) = a2 - b2 ? Hãy đưa ra dạng tổng quát ? Phát biểu bằng lời hằng đẳng thức đó ? áp dụng tính (x+1)(x-1) = ? ta có tích của tổng với hiệu của chúng sẽ bằng gì? (x- 2y)(x+ 2y) = ? 56.64 = ? Nghe giảng Thực hiện Ghi nhớ + ghi vở Thực hiện Thực hiện Ghi nhớ Hoạt động nhóm theo hướng dẫn của GV Thực hiện Thực hiện Hoạt động nhóm và đưa ra CT TQ Phát biểu bằng lời Thực hiện 1. Bình phương của một tổng ?1 (a+b)2 = (a+b) (a+b) = a2 + ab + ab + b2 = a2 + 2ab + b2 - Tổng quát: với A, B tuỳ ý ta có : (A +B)2 = A2 + 2 AB + B2 ?2 Bình phương của một tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất cộng với hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức thứ hai. - Áp dụng a) ( a + 1)2 = a2 + 2.a.1 + 12 = a2 + 2a + 1 b) (x+y)2 = ()2 +2. x.y + y2 = x2 + xy + y2 2. Bình phương của một hiệu -Cách 1: (a - b)2 = (a-b) (a-b) = a2 - ab - ab + b2 = a2 - 2ab + b2 -Cách 2: (a - b)2 =[ a + (-b) ]2 = a2+2.a.(-b) + (-b)2 = a2 - 2ab + b2 -Tổng quát: (A-B)2 = A2 –2.A.B + B2 .Bình phương một hiệu hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất trừ đi hai lần tích biểu thức thứ nhất với biểu thức thứ hai cộng với bình phương biểu thức thứ hai. -Áp dụng a. (x- )2 = x2- 2.x. + ()2 = x2 – x + ... ưa về phương trình không chứa dấu gía trị tuyệt đối ? -> Bài mới HĐ2: Ôn lại giá trị tuyệt đối ? hãy phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của 1 số a Hãy tìm Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của BT sau, - Từ đó giáo viên nhận xét và đưa ra nhận xét về cách bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Sau đó cho hs làm ví dụ Nhận xét bài làm của học sinh Yêu cầu h/s làm ?1 theo nhóm Sau 5’ kiểm tra KQ của các nhóm Hs lên bảng Hs nhận xét bài của bạn 2 hs lên bảng cả lớp làm vào vở Hoạt động nhóm (5’) Báo cáo kết quả nhận xét góp ý 1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối. a nếu a 0 -a nếu a < 0 VD1: Vd1: Nếu Nếu * Nhận xét (sgk;49) Vd2: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối rồi rút gọn: a/ khi x 3 khi x 3 ta có x – 3 0 => A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5 b/ khi x > 0 Khi x > 0 ta có -2x ?1: a/ Khi x 0 => -3x 0 nên Nếu C = -3x + 7x – 4 = 4x – 4 b/ Khi x x – 6 < 0 Nên => C = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x HĐ3: Giải một số phương trình chứa dấu GTTĐ Hướng dẫn h/s giải ví dụ Ta cần xét trong 2 trường hợp BT trong dấu giá trị tuyệt đối âm, dương ? ta cần xét những trường hợp nào ? Yêu cầu hs nêu phần bài giải (gv ghi bảng phụ) Hãy kết luận về tập nghiệm của phương trình Yêu cầu hs làm ? 2 Nhận xét bài 2 học sinh Nghe Gv hướng dẫn x – 3 0 x-3 < 0 hs trình bày nhanh 2 hs lên bảng Cả lớp làm vào vở Nhận xét bài hs 2/ Giải 1 số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Vd3: giải PT: a/ Nếu thì ta có PT: 3x = x + 4 2x = 4 x =2 (TMĐK x ) b/ Nếu 3x x < 0 thì ta có PT: -3x = x + 4 - 4x = 4 x = -1 (TMĐK x < 0) Vậy tập nghiệm của PT là: S = {-1;2} Ví dụ 4: Giải PT * Nếu x-3 0 =>x 3 Thì ta có PT: (thảo mãn điều kiện x 3) * Nếu x – 3 x < 3 Thì ta có PT: 3-x = 9-2x x = 6 (không TMĐK vì x < 3) Vậy nghiệm của PT x = 4 ?2: a/ * nếu x + 5 0=>x 5 thì ta có PT x + 5 = 3x + 1 x = 2 (TMĐK x -5 ) * Nếu x + 5 x < -5 thì Ta có PT: -x – 5 = 3x+1 4x = -6 x = -1,5 (không TMĐK loại x <-5) Vậy nghiệm PT là x = 2 b/ Có tập nghiệm là S = {-3; 7} HĐ4: Luyện tập Yêu cầu hoạt động nhóm Yêu cầu các nhóm trình bày kết quả của nhóm * Về nhà: Ôn tập kiến thức chương IV. Là các câu hỏi ôn tập chương. BTVN: 35; 36; 37 (sgk;51) Hoạt động nhóm Đại diện báo cáo kết quả Bài 36 (sgk;51) c/ ta có khi 4x 0 hay x 0 khi 4x < 0 hay x < 0 - Nếu x > 0 ta có PT 4x = 2x + 12 4x – 2x =12 x = 6 (TMĐK) - Nếu x < 0 ta có PT: -4x = 2x + 12 - 4x – 2x = 12 x = -2 (TMĐK) Vậy tập nghiệm của PT: S = {-2;6} NS: Lớp dạy 8A. Tiết TKB NG: Tiết PPCT: 65 Sĩ số: Vắng: ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu: - Kiến thức: Có kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình dạng và dạng - Kỹ năng: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức, bất phương trình theo yêu cầu của chương. - Thái độ: Trung thực, thận trọng trong học tập. II. Chuẩn bị: Bảng phụ để ghi sẵn bài tập, câu hỏi. III. Hoạt động dạy học: HĐ của Gv HĐ của HS Nội dung HĐ1: ôn tập về bất đẳng thức, bất phương trình ? thế nào là BĐT ? cho ví dụ - Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự. - Chữa bài 38 ý a; b Hãy phát biểu các tính chất trên thành lời ? BPT bậc nhất 1 ẩn có dạng như thế nào ? cho ví dụ Hãy chỉ ra 1 nghiệm của BPT đó ? Yêu cầu hs chữa bài 39 Gọi 2 hs lên bảng Nhận xét bài làm của hs ? phát biểu 2 quy tắc biến đổi Gọi 2 hs lên bảng Yêu cầu hs hoạt động nhóm Ta phải giải BT bày bằng cách lập BPT cách làm tương tự như giải BT cách lập PT. Hs trả lời Hs1 chữa BT Hs phát biểu Hs lên bảng Nhận xét bài của bạn Hs trả lời miệng Hoạt động nhóm Hs đọc đầu bài Hs thực hiện Bài 38 (sgk; 53) m > n m + 2 > n + 2 m > n - 2m < - 2n (-2 < 0) Bài 39 (sgk;53) a/ -3x + 2 > -5 thay x = -2 vào BPT ta được: (-3).(-2) + 2 > -5 là 1 khẳng định đúng vì vậy -2 là nghiệm của BPT b/ 10 – 2x < 2 thay x = -2 vào BPT ta được 10 – 2(-2) < 2 là 2 khẳng định sai vậy -2 không phải là nghiệm của BPT Bài 41 (sgk;53) a/ -18 0 0 ]0,7 Bài 43 (sgk; 54) a/ 5 – 2x > 0 => x < 2,5 b/ x + 3 x Bài 44 (sgk; 54) Gọi số câu hỉu phải trả lời đúng x câu (x ) => số câu trả lời sai 10 – x câu. Ta có 10 + 5x – (10 - x) 40 vì (x ) => x {7; 8 ; 9; 10} HĐ2: Ôn tập về PT giá trị tuyệt đối Để giải PT chứa dấu giá trị tuyệt đối ta phải xét những trường hợp nào ? Gọi 2 hs lên bảng, mỗi hs xét 1 trường hợp Sau đó gọi hs lên làm ý b và ý c tương tự Hs trả lời 2 hs lên bảng Hs lên bảng Bài 45 (sgk;54) a/ * Nếu 3x 0 => x 0 thì Ta có PT: 3x = x + 8 x= 4 (TMĐK) * Nếu 3x x < 0 thì Ta có PT -3x = x + 8 x = -2 (TMĐK) Vậy tập nghiệm PT là: S = {-2; 4} b/ Kết quả x = -3 c/ Kết quả x = - Về nhà ôn tập kiến thức của học kỳ II - Chuẩn bị ôn tập học kì II NS: Lớp dạy 8A. Tiết TKB NG: Tiết PPCT: 66 Sĩ số: Vắng: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình - Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình, giải phương trình và bất phương trình. - Thái độ: Ham học hỏi, trung thực, chính xác trong khi học toán. II. Chuẩn bị: Bảng phụ để ghi đáp án. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1: Ôn tập về phương trình, bất phương trình ? Hai phương trình như thế nào được gọi là PT tương đương ? ? hai BPT tương đương có gì khác 2 PT tương đương không ? ? Nêu 2 quy tắc biến đổi PT, BPT? ? Nêu định nghĩa PT bậc nhất 1 ẩn, BPT bậc nhất 1 ẩn Lấy ví dụ cho từng trường hợp - Sau khi học sinh trả lời song Gv đưa kiến thức này lên bảng phụ (nên so sánh các kiến thức tương ứng cho hs ghi nhớ) Hs lần lượt trả lời I. Lí thuyết HĐ2: Luyện tập Gọi 2 hs lên bảng Nhận xét bài làm của học sinh Gv thông báo đầu bài và yêu cầu hs nhắc lại cách giải toán này ? Gọi 1 hs lên bảng làm Nhận xét về cách trình bày và kết quả Yêu cầu hs hoạt động nhóm Nhận xét bài của các nhóm Hs nhận xét Chia tử cho mẫu viết phân thức dưới dạng tổng của 1 đa thức và 1 phân thức với 1 -> x để M có giá trị nguyên Hoạt động nhóm làm BT 8 (sgk) ý a. II. Bài tập Bài 1 (sgk;130) a/ a2 – b2- 4a + 4 = (a2 – 4a + 4)- b2= (a - 2)2 – b2 =(a – 2 - b)(a – 2 + b) b/ x2 + 2x – 3 = x2 + 3x – x – 3 = x(x + 3)- x(x + 3)= (x - 3)(x + 3) Bài 6 (sgk;134) Với x Z => 5x + 4 Z => M Z Z 2x- 3 Ư(7) 2x – 3 {} => x {-2; 1; 2; 5} Bài 7 (sgk;131) a/ 84x + 63 – 90x + 30 = 175x + 140 + 315 175x – 84x + 90x = 63 + 30 – 140 – 315 181x = -362 => x = -2 S = {-2} Bài 8 (sgk;131) a/ * 2x – 3 = 4 nếu 2x – 3 x = 3,5 (TMĐK x ) * (-2x + 3) = 4 Nếu 2x – 3 < 0 -2x = 4 – 3 x = (TMĐK x<) Vậy S = {} IV. Dặn dò: Về nhà ôn tập tiếp BTVN: 7 ý b,c ; 8 ý b ; 9; 10; 11; 12 (sgk; 131; 132) Bài 9: biến đổi -> NS: Lớp dạy 8A. Tiết TKB NG: Tiết PPCT: 67 Sĩ số: Vắng: ÔN TẬP CUỐI NĂM (T 2) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về phương trình và bất phương trình - Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình, giải phương trình và bất phương trình. - Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi. II. Chuẩn bị: Bảng phụ để ghi đáp án. III. Hoạt động dạy học: HĐ của GV HĐ của HS Nội dung HĐ1:Ôn tập về phương trình, bất phương trình Gv đặt các câu hỏi Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 4x2y2 – (x2 + y2)2 b. 2a3 – 54b3 Gọi 2 hs lên bảng thực hiện Bài 2: Giải các phương trình; a. Yêu cầu hs hoạt động nhóm Nhận xét bài của các nhóm Bài 3: Giải các phương trình: a. b. GV: Các pt trên thuộc dạng pt gì? Cần chú ý điều gì khi giải? GV: Các pt đó em cần biến đổi ntn? Y/c 2 Hs lên bảng trình bày GV nhận xét, bổ sung Lần lượt trả lời 2 Hs thực hiện Hoạt động nhóm làm Pt chứa ẩn ở mẫu, cần tìm đk 2 hs thực hiện I. Lí thuyết II. Bài tập Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 4x2y2 – (x2 + y2)2 = (2xy)2 - (x2 + y2)2 = (2xy + x2 + y2) (2xy - x2 - y2) = -(x – y)2(x + y)2 b. 2a3 – 54b3 = 2(a2 – 27b3) = 2(a – 3b)( a2 + 3ab + 9b2) Bài 2: Giải các phương trình; a. * Nếu 3x-10 x Thì Ta có pt: 3x -1 – x = 2 x = (TMĐK) * Nếu 3x – 1 < 0 x< Thì Ta có pt: 1 – 3x – x = 2 x = (TMĐK) S = Bài 3: Giải các phương trình: a. Đk: x-1, x2 Giải Pt được: x = 2 (loại) Phương trình vô nghiệm. b. Đk: x2 Giải PT được: 0x = 0 Pt có nghiệm là bất kì số nào2 IV. Dặn dò: Về nhà ôn tập tiếp BTVN: 7 ý b,c ; 8 ý b ; 9; 10; 11; 12 (sgk; 131; 132) NS: Lớp dạy 8A. Tiết TKB NG: Tiết PPCT: 68 Sĩ số: Vắng: ÔN TẬP CUỐI NĂM (T 3) I. Mục tiêu: - Kiến thức: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải toán bằng cách lập phương trình, bài tập tổng hợp về rút gọn biểu thức. - Kỹ năng: Hướng dẫn học sinh vài bài tập về phát biểu tư duy. - Chuẩn bị kiểm tra toán học kì II - Thái độ: Yêu thích môn học, ham học hỏi. II. Chuẩn bị: Bảng phụ, phấn màu, thước, com pa. III. Các hoạt động dạy học: 1. Ôn tập HĐ của GV HĐ của HS Nội dung Hđ 1: Ôn tập về giải bài toán bằng cách lập phương trình GV Nêu y/c kiểm tra HS1 Lên bảng làm bài 12 ( 131-sgk) HS2 Lên bảng làm bài 13 ( 131-sgk) Gv y/c hs phải kẻ bảng phân tích bài tập, lập pt, giải pt, TL Sau khi Hs làm xong gọi hs nhận xét. GV nhận xét – cho điểm 2 HS thực hiện lớp làm so sánh Thực hiện Nhận xét Bài 12 ( 131 sgk) V(km/h) t(h) s(km) Lúc đi 25 x(x > 0) Lúc về 30 x Pt: += Giải Pt được x = 50 (TM) Quãng đường AB dài 50 km. Bài 13 ( 131 sgk) NS1 ngày số ngày Số SP Dự định 50 x (x>0) Thực hiện 65 x +255 Pt: - = 3 Giải Pt: x = 1500 (TM) TL: Số SP xí nghiệp phải sản xuất theo kế hoạch là 1500 sp Hđ 2: Ôn tập về dạng bài tập rút gọn biểu thức tổng hợp Bài 14 132 – sgk: Cho biểu thức A =: a. Rút gọn A b. Tính giá trị của A tại x biết c. Tìm giá trị của x để A<0 Y/c hs rút gọn bt Gv y/c Hs nhận xét Sau đó y/c 2 Hs lên làm ý b và c. Gv nhận xét, chữa bài Sau đó Gv bổ xung thêm câu hỏi: d) Tìm Giá trị của x để A để A > 0 e. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên. Ghi bài thực hiện 2 Hs TH Thực hiện Bài 14 132 – sgk a. Ta có: A = = = = Đk: x ≠ ± 2 b. x = (TMĐK) + Nếu x = . A = + Nếu x = -. A = c.A< 0 (TM) d. A> 0 Kết hợp Đk của x ta có A>0 khi x < 2 và 2 e. A có giả trị nguyên khi 1 chia hết cho 2 – x. 2- x Ư(1) 2 – x * 2 – x =1 x = 1 (TM) *2 – x = -1 x = 3(TM) Vậy khi x = 1 hoặc x = 3 thì A có giá trị nguyên. Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà Ôn tập kĩ lí thuyết BTVN 11; 12; 13 (sgk;41) BT 10; 2 (sbt;63; 64) NS: Lớp dạy 8A. Tiết TKB NG: Tiết PPCT: 69 + 70 Sĩ số: Vắng: THI KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ II (ĐỀ DO PHÒNG GD&ĐT QUANG BÌNG RA)
Tài liệu đính kèm: