Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Anh Thơ

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Anh Thơ

? Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức và chữa bài 2b/5.

- Học sinh lên bảng.

- Xét ví dụ trong SGK.

- Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý và tự làm.

- Đọc gợi ý trong SBK và tự làm. Một học sinh lên bảng nhận xét.

- Ta có thể nhẩm các phép nhân của đơn thức với đa thức khi đã thành thạo.

- Yêu cầu học sinh làm .?1./7.

- Phát biểu quy tắc.

- Đọc quy tắc trong SGK

 1. Quy tắc:

Ví dụ: nhân đa thức với đa thức :

Giải:

Quy tắc: SGK/7

 

doc 105 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 557Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương trình cả năm - Năm học 2007-2008 - Nguyễn Thị Anh Thơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I
Phép nhân và phép chia các đa thức
Tiết 1:Đ1. Nhân đơn thức với đa thức
I. Mục tiêu của bài:
Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức.
II. Phương tiện dạy học:
1. Giáo viên : Bảng phụ Bài 5/6.
2. Học sinh : Phiếu học tập.
Tiến trình bài dạy
Các HĐ - TG
H.động của giáo viên 
H.động của học sinh
HĐ 1: (5’) Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu quy tắc nhân 1 số với 1 tổng và ghi dưới dạng tổng quát.
Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số.
Một học sinh phát biểu và ghi dạng tổng quát.
- Học sinh phát biểu.
HĐ 2: (10’) Quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Cho đơn thức 5x. Yêu cầu học sinh làm .?1./4.
Học sinh làm .?1./4, hoạt động cá nhân.
Viết 1 đa thức tùy ý.
Đọc .?1. trong SGK 
1.Quy tắc:
5x ì (3x2 - 4x + 1)
=5x ì 3x2 - 5x ì 4x + 5x ì 1
=15x3 - 20x2 + 5x
Một học sinh lên bảng nhân đơn thức 5x với đa thức em lấy ví dụ. 
Giới thiệu kết quả phép nhân đơn thức với đa thức.
Yêu cầu học sinh làm .?2./4.
Học sinh lên bảng làm.
Nhận xét.
 Học sinh làm .?2./4.
Tương tự như cách phát biểu nhân 1 số với 1 tổng.
Giáo viên sửa
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
HĐ 3: (20’) Dùng quy tắc làm bài tập
Giáo viên cho ví dụ như SGK.
Củng cố lại quy tắc nhân bằng cách yêu cầu học sinh làm bài 1/5.
?Nhắc lại công thức tính S hình thang và yêu cầu đọc câu b)
? Làm bài 2a/5
?Yêu cầu học sinh đọc phần c/5
Đoán tuổi.
Học sinh nhân và lên bảng làm
Nhận xét.
2. áp dụng: 
Ba học sinh làm trên bảng.
Cả lớp làm ị nhận xét bài của bạn
Bài 1/5. Làm tính nhân
a.
Học sinh thay đáy lớn, đáy nhỏ, chiều cao vào công thức tính và tính S
b.
-Cả lớp cùng làm bài 2a/5. Một học sinh làm lên bảng ị nhận xét.
- Học sinh tính.
c. Gọi số tuổi là x, ta có:
HĐ 4: (10’) Củng cố và hướng dẫn về nhà 
Làm bài 3a/5.
Làm bài 4a/6.
Làm bài 5/6.
Giáo viên treo bảng phụ. 
Học sinh hoạt động cá nhân.
Học sinh chữa 
Học sinh làm ra phiếu học tập.
Học sinh thảo luận nhóm.
HDVN:	Bài 4b/6.
BVN:	2b/5; 3b/5; 4b/6 và hoàn thành bài tập.
	Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Tiết 2: Đ2. Nhân đa thức với đa thức
Mục tiêu của bài:
Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
Học sinh có kỹ năng nhân đa thức với đa thức.
Phương tiện dạy học:
Bảng phụ Bài 8/8, phiếu học tập.
Tiến trình bài dạy:
Các HĐ - TG
H.động của giáo viên H.động của học sinh
Ghi bảng
1.HĐ 1: (5’) Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức và chữa bài 2b/5.
Học sinh lên bảng.
2.HĐ 2: (8’) Quy tắc (cách 1)
Xét ví dụ trong SGK.
Yêu cầu học sinh đọc phần gợi ý và tự làm.
Đọc gợi ý trong SBK và tự làm. Một học sinh lên bảng ị nhận xét.
Ta có thể nhẩm các phép nhân của đơn thức với đa thức khi đã thành thạo.
Yêu cầu học sinh làm .?1./7.
Phát biểu quy tắc.
Đọc quy tắc trong SGK
Quy tắc:
Ví dụ: nhân đa thức với đa thức :
Giải:
Quy tắc: SGK/7
Các HĐ - TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
3.HĐ 3: (7’) Rèn kỹ năng nhân đa thức với đa thức
Yêu cầu làm bài 6/7.
Yêu cầu làm bài 7a/8
Làm bài 6/7.
Làm bài 7a/8 và nhận xét kết quả.
Học sinh lên bảng làm.
4.HĐ 4: (7’) Nhân theo cột dọc
Người ta có thể nhân 2 đa thức theo cột dọc và hướng dẫn học sinh làm.
Dù làm theo cách nào ị ra kết quả duy nhất.
Chú ý: SGK/6
5.HĐ 5: (10’) áp dụng quy tắc nhân
Yêu cầu làm ví dụ trong SGK.
Diện tích hình chữ nhật tính như thế nào?
Lập công thức tính diện tích hình chữ nhật.
Học sinh làm ra phiếu học tập, mỗi dãy làm theo 1 cách.
Nhận xét kết quả.
Học sinh làm.
áp dụng:
(x+3).(x2+3x-5)
= x3+3x2-5x+3x2+9x-15
= x3+6x2+4x-15
Diện tích hình chữ nhật:
(5x + 3) . (2x - 1)
= 10x2 - 5x + 6x - 3
= 10x2 + x – 3
Thay số:
= 10x2 + x - 3
= 10(2,5)2 + 2,5 - 3
= 10 .6,25 + 2,5 – 3
= 62
6.HĐ 6: (8’) Củng cố và hướng dẫn về nhà 
Yêu cầu làm bài 8/8.
Treo bảng phụ bài 8/8.
Muốn điền kết quả vào bảng thì trước hết ta làm như thế nào?
Học sinh làm ra phiếu học tập.
Học sinh hoạt động theo nhóm.
Đại diện các nhóm nhận xét.
BVN:	6b/7; 7b/8.
Tiết 3: 	luyện tập
I.Mục tiêu của bài:
Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức.
II.Phương tiện dạy học:
Phiếu học tập.
III.Tiến trình bài dạy:
Các HĐ - TG
H.động của giáo viên 
H.động của học sinh
Ghi bảng
1.HĐ 1: (10’) Kiểm tra bài cũ 
Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Nhân đơn thức với đa thức.
Học sinh 1.
Học sinh 2.
Chữa bài 6a.
Chữa bài 4b
2.HĐ 2: (25’) Luyện tập
Ta áp dụng quy tắc nào?
Sau khi thực hiện xong thì giá trị của biểu thức bằng bao nhiêu? Có phụ thuộc vào biến?
Làm bài 9.
Học sinh lên bảng làm
Làm bài 10.
Bài 9: 
Thực hiện phép tính:
(x2-2x+3)(x-5)
= x(x2-2x+3)-5(x2-2x+3)
= x3-2x2+3x-5x2-10x+15
= x3-7x2+13x+15
(x2-2xy+y2)(x-y)
= x(x2-2xy+y2)-y(x2-2xy+y2)
= x3-2x2y+xy2-x2y+2xy2-y3
= x3-3x2y+3xy2-y3
Bài 10:
CMR giá trị biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến:
 (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+(x+4)
=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
= -8
Vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến.
Các HĐ - TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Muốn tính được giá trị của biểu thức thì làm như thế nào?
Làm bài 11a
Học sinh tính.
Làm bài 12
Bài 11:
Tính giá trị biểu thức:
 (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
= x3+3x2-5x-15+x2-x3+4x-4x2
= -x – 15
Thay x=0 vào biểu thức ta có:
-x – 15 = 0 – 15 = -15
Bài 12:
Tìm x biết:
(12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81
48x2-12x-20x+5+3x-48x2-7+112x=81
83x 	= 83
x 	= 1
3.HĐ 3: (5’) Củng cố và hướng dẫn về nhà 
Giáo viên hướng dẫn về nhà bài 13/9.
Làm bài 14a
Bài 14:
Làm tính nhân:
(x+y)(x+y)
 = x2 + 2xy + y2
BVN:	Bài 11d,c,d; bài 13; 14b
Tiết 4: Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I.Mục tiêu của bài:
Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
II.Phương tiện dạy học:
Bảng phụ, phiếu học tập Bài 18/12.
III.Tiến trình bài dạy:
Các HĐ - TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
1.HĐ 1: (3’) Kiểm tra bài cũ 
Chữa bài 14.
2.HĐ 2: (10’) Bình phương của một tổng
Giáo viên: Đặt vấn đề một số ứng dụng của những hằng đẳng thức đáng nhớ như SGK.
Làm .?1./9.
áp dụng kiến thức nào để tính?
Rút ra (a+b)2 = ?
Giáo viên: Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có tương tự.
Học sinh viết.
Làm .?2./9.
áp dụng bình phương của một tổng để tính?
Viết biểu thức x2+4x+4 dưới dạng bình phương của một tổng.
Tính nhanh:
512 = ?
3012 = ?
Bình phương của một tổng:
(A+B)2 = A2 + 2AB + B2
áp dụng:
(x+1)2 = x2+2x+1
x2+4x+4 = (x+2)2
512 	= (50+1)2
	= 502+2.50.1+12
	= 2500+100+1
	= 2601.
3012 	= (300+1)2
	= 3002+2.300.1+12
	= 90000+600+1
	= 90601.
Các HĐ - TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
3.HĐ 3: (10’) Bình phương của một hiệu
Làm .?3./10
áp dụng bình phương của một tổng để tính?
(a-b)2 = ?
Ta dựa vào bài 14b/9 ị (a-b)2 = ?
Giáo viên: Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có tương tự.
Học sinh viết.
Làm .?4./10.
áp dụng tính.
(x-1)2 = ?
(2x-3y)2 = ?
992 = ?
Bình phương của một hiệu:
(A-B)2 = A2 - 2AB + B2
áp dụng:
(x-1)2 = x2-2x+1
(2x-3y)2 = 4x2-12xy+9y2
992 	= (100-1)2
	= 1002-2.100.1+12
	= 10000-200+1
	= 9801.
4.HĐ 4: (7’) Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Làm bài 
x2+4x+4 = (x+2)2
9x2+y2+6xy = (3x+y)2
25a2+4b2-20ab = (5a-2b)2
Làm bài 18.
Giáo viên treo bảng phụ và phát phiếu học tập. Học sinh điền bảng phụ.
4.HĐ 5: (10’) Hiệu hai bình phương 
Tính (a+b)(ab)?
Rút ra a2-b2 = ?
Giáo viên: Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta cũng có tương tự.
Làm .?5.
áp dụng tính.
(x+1)(x-1) = x2-12 = x2-1
(x-2y)(x+2y) = ? (x2-4y2)
Tính nhẩm: 56 . 64
	= (60-4)(60+4)
	= 602-42 = 3600-16 = ?
Làm .?6.
Học sinh thảo luận.
Hiệu hai bình phương:
A2 - B2 = (A+B)(A-B)
áp dụng:
(x+1)(x-1) = x2-1
(x-2y)(x+2y) = x2-4y2
Tính nhẩm: 56 . 64
56 . 64	= (60-4)(60+4)
	= 602-42 = 3600-16
	= 3584.
5.HĐ 6: (5’) Củng cố và HDVN 
Đã học những hằng đẳng thức nào?
BVN:	15; 16; 19; 20
Tiết 5: 	luyện tập
1.Mục tiêu của bài:
Củng cố kiến thức về baye hằng đẳng thức đã học.
Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán.
Kiểm tra kỹ năng vận dụng hằng đẳng thức để tính toán, nhân đa thức với đơn thức dưới dạng trắc nghiệm (bài 15’).
2.Phương tiện dạy học:
Bảng phụ bài 36/18; đề kiểm tra 15’.
3.Tiến trình bài dạy:
Các HĐ - TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
1.HĐ 1: (10’) Vận dụng hằng đẳng thức để tính 
Chữa bài 32/17.
Học sinh chữa.
Các câu a, b, c, d, e, f vận dụng hằng đẳng thức nào?
Làm bài 33/17.
Muốn rút gọn biểu thức thì làm như thế nào?
Sử dụng hằng đẳng thức nào?
Học sinh làm ị nhận xét.
áp dụng hằng đẳng thức nào?
Học sinh làm ị nhận xét.
Giáo viên hướng dẫn học sinh làm sau đó đưa ra công thức (x+y+z)2
Bài 32/17:
Tính:
(2+xy)2 	= 4+4xy+x2y2
(5-3x)2 	= 25-30x+9x2
(5-x2)(5+x2) = 25-x4
(5x-1)3	= 125x3-7x2+15x-1
(2x-y)(4x2+2xy+y2) = 8x3-y3
(x+3)(x2-3x+9) = x3+27
Bài 33/17:
Rút gọn các biểu thức sau
(a+b)2 – (a-b)2
= a2+2ab+b2-a2+2ab-b2
= 4ab
(a+b)3 – (a-b)3 – 2b3
= a3+3a2b+3ab2+b3-a3+3a2b -3ab2+b3-2b3
= 6a2b
(x+y+z)2-2(x+y+z)(x+y)+(x+y)2
= x2+y2+z2+2xy+2xz+2yz-2x2-2xy -2xz-2xy-2y2-2yz+x2+2xy+y2
= z2
2.HĐ 2: (6’) Tính nhanh bằng cách áp dụng hằng đẳng thức
Làm thế nào để tính nhanh được?
áp dụng hằng đẳng thức nào?
Học sinh tính.
Bài 34/17:
342 + 662 + 68 . 66
= 342 + 662 + 2 . 34 . 66
= (34+66)2 = 1002 = 10000
742 + 242 – 48 . 74
= 742 + 242 – 2 . 24 . 74
= (74-24)2 = 502 = 2500
Các HĐ - TG
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
4.HĐ 3: (6’) Tính giá trị của biểu thức bằng cách áp dụng hằng đẳng thức
Muốn tính giá trị của một biểu thức thì ta làm như thế nào?
Học sinh tính.
Hai học sinh lên bảng.
Bài 35/17:
Tính giá trị của biểu thức:
x2+4x+4 với x = 98
x2+4x+4 = (x+2)2
Thay x=98, ta cú:
(x+2)2 = (98+2)2 = 1002
	= 10000
x3+3x2+3x+1 với x = 99
x3+3x2+3x+1 = (x+1)3
Thay x=99, ta cú:
(x+1)3=(99+1)3= 1003
	 = 1000000
5.HĐ 4: (8’) Củng cố và hướng dẫn về nhà 
Làm bài 36/18.
Dùng bút chì nối các biểu thức sao cho chúng tạo thành các hằng đẳng thức.
Giáo viên treo bảng phụ bài 36/18
Học sinh điền vào phiếu học tập.
Thảo luận nhóm.
Đại diện nhóm làm ị nhận xét.
Làm bài 37/18.
Giáo viên: Có nhiều cách để chứng minh một hằng đẳng thức: Biến đổi vế trái thành vế phải và ngược lại, hoặc biến đổi cả 2 vế.
ở bài này thì ta làm như thế nào?
HDVN:	Bài 37 phần b; c.
Học sinh chơi trò chơi:
“đôi bạn nhanh nhất”
Bài 36/18:
Bài 37/18:
Chứng minh:
(a-b)2 = (b-a)2
C1: biến đổi vế trái:
(a-b)2 = [(-1)(b-a)]2
= (-1)2(b-a)2 = (b-a)2=VP
C2: biến đổi cả 2  ... ề cương theo câu hỏi sgk/52 
Ngày soạn:23/3/2008
Ngày giảng:
Tiết 65: ôn tập chương IV
I. Mục tiêu 
- Ôn tập kiến thức chương IV
- Rèn kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình 
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bất phương trình 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : thước; Ôn lại lý thuyết chương IV
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: kiểm tra việc làm đề cương ôn tập chương IV của HS 
I- Lý thuyết
Liên hệ thứ tự và phép tính
Tập nghiệm và biểu diễn 
II. Bài tập 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 ph)
GV: Nhiên cứu BT 38/53 ở bảng phụ và cho biết áp dụng quy tắc nào để giải phần b?
+ Gọi HS trình bày lời giải phần b,d sau đó chữa.
HS đọc đề bài 
áp dụng quy tắc nhân 2 vế với 1 số âm
HS : b) m >n (gt)
=> -2m < -2n (nhân 2 vế với -2 bất đẳng thức đổi chiều)
d) Tương tự
1. BT 38/53 Cho m >n CMR: 
b) -2m < -2n
Vì m >n 
=> -2m < -2n (quy tắc 2)
d) m>n => -3m < -3n 
=>4 -3m < 4 -3n
GV: Nghiên cứu BT 39/53 ở bảng phụ
+ Trình bày phần a?
+ Gọi HS nhận xét và chữa 
HS đọc đề bài 
HS thay x = -2 vào bất phương trình (1) có 
VT = 8
VP = -5
=> VT >VP
=> -2 là nghiệm của (1)
HS nhận xét 
2. BT 39/53
a) -3 x +2 > -5 (1)
Thay x = -2 vào (1)
-3(-2) +2 > -5 
=>8 > -5 (luôn đúng)
=> x = -2 là nghiệm bất phương trình (1)
GV : Nghiên cứu bài tập 40/53 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
+ Chữa và chốt phương pháp ?
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa vào vở bài tập 
3. BT 40/53
d) 4 + 2x <5 
 2x <5 - 4 
2x <1
x <1/2
GV: Nghiên cứu BT 41/53 ở bảng phụ?
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Chữa lỗi sai của từng HS (nếu có)
HS đọc đề bài 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
4. BT 41/53 Giải bất phương trình 
c) (x -3)2 < x2 -3
...
x > -1
GV : Nghiên cứu bài tập 43/53 ở bảng phụ
+ các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án và chữa 
HS đọc đề bài 
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm 
HS nhận xét và chữa
5. BT 43/53 Tìm x sao cho 
a) 5 - 2x là số dương
 5 - 2x >0
-2x > -5
x <5/2
GV nghiên cứu bài tập 45/54 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt phương pháp 
HS nghiên cứu đề bài của BT 45
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa 
6. BT 45/54 Giải các phương trình 
b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1)
- Nếu -2x ³0 x Ê0 thì (1)
-2x = 4x +18 
 -2 -4x = 18
-6x = 18
x = -3
Nếu x >0 thì (1)
-(-2x) = 4x +18
2x - 4x = 18
-2x = 18 
x = -6 
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 38 - 45 (còn lại)/53
- Tiết sau kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:30/3/2008
Ngày giảng:
Tiết 67 - 68: kiểm tra cuối năm
I. Mục tiêu 
- Kiểm tra chương IV
- Đánh giá chất lượng dạy của GV , chất lượng của HS 
- Rèn kĩ năng trình bày cho HS 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Đề kiểm tra 
b. HS : Ôn tập chương IV
III. Nội dung
A. Đề bài 
Bài 1 (2 điểm): Đánh dấu x vào ô thích hợp
Cho a >b ta có 
Đúng
Sai
a. 3/5a >3/5b
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
c. 3a - 5 < 3b - 5 
d. a2 > b2 
 Bài 2: (3 điểm) Giải các bất pt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a. 2(3x -1) < 2x +4 
b. 
Bài 3 (2 điểm) Tìm x sao cho
a. Giá trị của biểu thức 3x +2 là số không âm
b. Giá trị của biểu thức nhỏ hơn giá trị của biểu thức 
Bài 4: (3 điểm) Giải phương trình 
a) ẵx - 3ẵ = -3x +15
b. ẵ2x +4ẵ = 4x 
B. Đáp án
Bài 1: (2 điểm)
Đúng
sai 
a. 3/5a >3/5b
Đ
b. 4 - 2a < 4 - 2b 
Đ
c. 3a - 5 < 3b - 5 
S
d. a2 > b2 
S
Bài 2: (3 điểm)
a) 6x -2 < 2x +4 
 6x -2 < 4 +2
3x < 6
x < 2
b) 3 + 2(1+2x) > 2x -1 
 5 +4x > 2x -1
2 x > -6 
 x > - 3
Bài 3: (2 điểm)
a. 3x +2 ³0 x ³-2/5
b. 
 5 - 2x < 3+x
 -3x < - 2
 x > - 2/3
Bài 4 (3điểm)
a) Nếu x ³3 thì phương trình trở thành : x - 3 = -3x +15
 4x = 18 
x = 9/2
Nếu x <3 thì phương trình trở thành 
3 - x = -3x +15 
2x = 12 
 x = 6
b) Nếu x ³ -2 thì phương trình trở thành : 2x +4 = 4x 
 -2x = -4 x = 2
Nếu x -6x = 4 x = -2/3
IV- Giao việc về nhà 
Ôn tập kiến thức kỳ II
Ngày soạn:30/3/2008
Ngày giảng:
Tiết 68: ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức cơ bản về pt và bất phương trình 
- Rèn kĩ năng phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình và bất phương trình 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : thước; Ôn lại kiến thức học kỳ II
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Lý thuyết (10 ph)
GV : 1. Thế nào là 2 phương trình tương đương, cho vd?
2. Thế nào là hai bất phương trình tương đương? Cho ví dụ?
3. Nêu các quy tắc biến đổi phương trình , các quy tắc biến đổi phương trình , so sánh?
4. Định nghĩa phương trình bậc nhất 1 ẩn, số nghiệm, cho vd?
5. định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd ?
 Phương trình
HS 1: Hai phương trình được gọi tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm 
Vd : 3 - 2x = 0 2x = 3
HS : hai bất phương trình tương đương khi chúng có cùng 1 tập nghiệm
Vd : 5x - 3 > 0 x >3/5 
HS : B1: áp dụng quy tắc đổi dấu hoặc chuyển vế 
B2: đổi bất phương trình chú ý a >0 hoặc a<0
HS : định nghĩa : là phương trình có dạng ax + b =0 hoặc ax- b = 0 (a ạ0)
Số nghiệm : 1 nghiệm
Vô nghiệm
Vô số nghiệm
Vd : 3x =5; 2x =1
HS : Là bất phương trình có dạng ax Êb hoặc ax³b (a ạ0)
Vd: 2x ³1; x - 3 <0
I- Lý thuyết
- Hai phương trình tương đương
- Hai bất phương trình tương đương.
- Quy tắc
- Phương trình bậc nhất 1 ẩn
- Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
Hoạt động 2: Bài tập 38 phút
GV: Nghiên cứu BT 1/30a ở bảng phụ và nêu phương pháp giải 
+ 2 em lên bảng trình bày phần a?
+ Gọi nhận xét và chốt phương pháp 
HS : 
- Nhóm các hạng tử 
- Đặt nhân tử chung
HS trình bày ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
II- Bài tập 
1. BT 1/30 Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 - b2 - 4a +4 
= (a+b)(a-b) -4(a-b)
= (a-b)(a+b-4)
GV : Nghiên cứu BT 6/31 và cho biết cách giải 
+ Các nhóm trình bày lời giải BT6?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Đưa ra đáp án để các nhóm tự chấm bài.
HS:
- Lấy tử chia cho mẫu
- Tìm phần nguyên biểu thức còn lại
HS hoạt động theo nhóm
HS đưa ra kết quả nhóm
HS tự chấm bài của nhóm
2. BT 6/131 Tìm x để biểu thức nguyên 
M ẻZ 
 2x - 3 ẻ Ư (7)
 2x - 3 = + 1; + 7
x ={-2; 1; 2; 5}
GV: Nghiên cứu BT 7/131 a,b trên bảng phụ và cho biết đó là phương trình gì?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải phần a,b?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Yêu cầu HS chữa bài vào vở bài tập và chốt phương pháp giải phương trình bậc nhất 
B1: Biến đổi đưa về tổng quát
B2: Tìm nghiệm
B3: kết luận 
HS đó là phương trình bậc nhất 1 ẩn chưa ở dạng tổng quát
HS trình bày ở phần ghi bảng
HS nhận xét 
HS chữa bài 
3. BT 7/131 Giải các phương trình 
a)
 21(4x +3) -15(6x -2) = 35(5x +4) +135
x = -2
b) 
30(2x +1)+3(3x+1) +30 =12(3x+2)
0x = 13 (vô lí)
Vậyphươngtrìnhvô nghiệm.
GV: Nghiên cứu BT 8b/131 và nêu phương pháp giải?
+ Gọi HS lên bảng trình bày lời giải sau đó chữa 
HS : B1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối
B2: Giải phương trình bậc nhất
B3: kết luận 
HS trình bày ở phần ghi bảng 
4. BT 8b/131 Giải phương trình 
ẵ3x -1 ẵ- x = 2 (1)
Nếu x ³ 1/3 thì phương trình (1) trở thành 
3x - 1 - x = 2 2x =3
 x = 3/2
Nếu x <1/3 thì phương trình (1) 
1-3x - x = 2 -4 x = 1 
 x = -1/4
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2phút)
- Tiết sau ôn giải bài toán bằng cách giải phương trình và rút gọn biểu thức
- BTVN: 12 - 15/131 (phần còn lại)_ sgk 
- Xem lại các bài tập đã chữa 
Ngày soạn:6/4/2008
Ngày giảng:
Tiết 69: ôn tập cuối năm
I. Mục tiêu 
- Ôn tập dạng toán giải bài toán bằng cách lập phương trình , rút gọn biểu thức
- Rèn kĩ năng giải bài tập dạng trên
- Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập 
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước
b. HS : thước; Ôn lại kiến thức về giải toán và rút gọn.
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (5 ph)
GV: Nhắc lại các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
HS : B1: Lập phương trình 
- Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn 
- Tìm mối liên hệ để lập phương trình 
B2: Giải phương trình 
B3: Chọn ẩn, rồi kết luận 
Hoạt động 2: Ôn tập (38 phút)
GV : Nghiên cứu BT 13/131 ở bảng phụ?
+ Điền vào ô trống trong bảng 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
Lúc về
x
+ Dựa vào bảng tóm tắt trên lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và yêu cầu HS chữa bài 
HS đọc đề bài 
v
(km/h)
t
(h)
S
(km)
Lúc đi
25
x/25
x; x>0
Lúc về
30
x/30
x
HS: Trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS chữa bài 
1. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
BT 12/131
Gọi quãng đường AB là x(km) , x >0
Thì thời gian lúc đi : 
x/20 (h)
Thời gian lúc về : x/30 (h)
PT: x/25 - x/30 = 1/3
 6x - 5x = 50
 x = 50 (TMĐK)
Vậy quãng đường AB là: 50km
GV: Nghiên cứu BT 10/151 sbt ở bảng phụ?
+ Lập bảng tóm tắt theo sơ đồ khi gọi vận tốc dự định là x(km/h)?
+ Các nhóm trình bày lời giải theo sơ đồ trên?
+ Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài làm của nhóm mình, sau đó chữa bài 
HS nghiên cứu đề bài 
HS hoạt động theo nhóm 
HS theo dõi đáp án và tự chấm bài của nhóm mình
BT 10/151 Gọi vận tốc ô tô dự định là x (km/h), x >6 
Khi thực hiện thì 
Nửa đầu ôtô đi với vận tốc x + 10
Nửa sau ô tô đi với vận tốc
x - 6
Thời gian dự định 60/x (h)
Thời gian đi nửa đầu : 
30/x +10 (h)
Thời gian đi nửa sau: 
30/x -6 (h)
PT: 
Giải phương trình được 
x = 30 (TMĐK)
GV : Nghiên cứu dạng bài tập rút gọn biểu thức ở bảng phụ, cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm x để A <-3
c) Tìm x để A = 0
+ 2 em lên bảng giải phần a?
Nhận xét bài làm của từng bạn?
+ Biểu thức A <-3 khi nào?
+ Biểu thức A = 0 khi nào?
Yêu cầu HS tự chữa phần b và c vào vở bài tập 
HS đọc đề bài ở trên bảng phụ 
HS trình bày lời giải ở phần ghi bảng 
HS nhận xét 
HS : Khi - x - 4 < -3 
 -x < - 3 +4 
 x > -1
A = 0 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4
Bài tập dạng rút gọn
Cho biểu thức 
a) Rút gọn 
= - x - 4
b) Tìm x để A <-3
 -x - 4 < -3 
-x <-3 +4 
x> -1
c) xác định x để A = 0 
 -x - 4 = 0 
- x = 4 
x = -4 
Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2ph)
- Ôn tập phần sau để tiết sau kiểm tra học kỳ II
- Lý thuyết: Câu hỏi ôn tập chương I, V
- Bài tập: Ôn lại các dạng phương trình, bất phương trình, giải bài toán bằng lập phương trình 
Ghi chú: Tiết 68 kiểm tra học kì II ở vở bài soạn hình học 

Tài liệu đính kèm:

  • docdai.doc