Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn số - Năm học 2018-2019

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn số - Năm học 2018-2019
doc 52 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 05/05/2025 Lượt xem 35Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn số - Năm học 2018-2019", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 Tiết
 04/03/2019 Ngày
 Chương IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN SỐ
 Tiết 59- Bài 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức: 
- Biết khái niệm bất đẳng thức và thuật ngữ " Vế trái, vế phải, nghiệm của bất đẳng thức, 
tập hợp nghiệm của bất phương trình. Biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để 
diễn đạt bài giải bất phương trình sau này.
- Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép cộng ở dạng BĐT
- Vận dụng cấp thấp: Chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng 
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- Vận dụng cấp cao: Liên hệ các kiến thức trên vào các bài toán thực tế
 b) Kỹ năng: 
- Thành thạo: Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng vào các phép so sánh 
đơn giản
- Biết sử dụng tính chất bắc cầu vào só sánh hai tổng
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Cẩn thận, chính xác khi tính toán và trình bày
 b) Năng lực chung: HS được hình thành và phát triển năng lực: Đặt vấn đề; tính 
toán; giao tiếp; sử dụng ngôn ngữ.
 b) Năng lực riêng: Sử dụng phép tính toán; sử dụng ngôn ngữ toán.
 II. CHUẨN BỊ
- GV: Thước thẳng có chia khoảng; GA ĐT
- HS: Nghiên cứu trước bài.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ (5')
- Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra những trường hợp nào ?
(Khi so sánh hai số thực a & b thường xảy ra một trong những trường hợp sau:
 a = b hoặc a > b hoặc a < b)
- Biểu diễn các số - 4; 0 2 trên trục số?
2. Đặt vấn đề (2'): - 4 + c < 2 + c với mọi số c đúng hay sai? vì sao?
 B. Hình thành kiến thức
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 * HĐ1: Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
 (8') Khi so sánh hai số thực a & b thường 
 - GV cho HS ghi lại về thứ tự trên tập hợp xảy ra một trong những trường hợp sau:
 số a = b hoặc a > b hoặc a < b.
 - GV: hãy biểu diễn các số: -2; -1; 3; 0; 2 ; ?1
 trên trục số và có kết luận gì? a) 1,53 < 1,8
 113 b) - 2,37 > - 2,41
 | | | | | | | | 12 2
 c) 
 -2 -1 0 1 2 3 4 5 18 3
 3 13
 d) 
 - GV: cho HS làm bài tập ?1 5 20
 - GV: Trong trường hợp số a không nhỏ - Nếu số a không lớn hơn số b thì ta thấy 
 hơn số b thì ta thấy số a & b có quan hệ như số a & b có quan hệ là : a b
 thế nào? - Nếu số a không nhỏ hơn số b thì ta 
 - GV: Giới thiệu ký hiệu: a b & a b thấy số a & b có quan hệ là : a > b hoặc 
 + Số a không nhỏ hơn số b: a b a = b. Kí hiệu là: a b
 + Số a không lớn hơn số b: a b
 + c là một số không âm: c 0
 * Ví dụ: x2 0  x
 - x2 0  x
 y 3 ( số y không lớn hơn 3)
 *HĐ2:Tìm hiểu khái niệm bất đẳng thức 2. Bất đẳng thức
 (5') * Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a 
 - GV giới thiệu khái niệm BĐT. b; a b là bất đẳng thức.
 * Hệ thức có dạng: a > b hay a < b; a b; a a là vế trái; b là vế phải
 b là bất đẳng thức. * Ví dụ:
 a là vế trái; b là vế phải 7 + ( -3) > -5
 - GV: Nêu Ví dụ
 * HĐ3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 (15')
 - GV: Cho HS điền dấu " >" hoặc "<" thích 
 hợp vào chỗ trống.
 - 4 .. 2 ; - 4 + 3 ..2 + 3 ; 5 ..3 ; 
 5 + 3 . 3 + 3 ; 4 . -1 ; 4 + 5 .- 1 + 5 * Tính chất: ( sgk)
 - 1,4 . - 1,41; - 1,4 + 2 . - 1,41 + 2 Với 3 số a , b, c ta có:
 GV: Đưa ra câu hỏi + Nếu a < b thì a + c < b + c
 + Nếu a > 1 thì a +2 1 + 2 + Nếu a >b thì a + c >b + c
 + Nếu a <1 thì a +2 . 1 + 2 + Nếu a b thì a + c b + c
 GV: Cho HS nhận xét và kết luận + Nếu a b thì a + c b + c
 - HS phát biểu tính chất +) -2004 > -2005
 GV: Cho HS trả lời bài tập ? 2 => - 2004 + (- 777) >- 2005 + ( -777)
 GV: Cho HS trả lời bài tập ? 3 +) 2 2 + 2 <3+2
 So sánh mà không cần tính giá trị cuả biểu => 2 + 2 < 5
 thức: - 2004 + (- 777) & - 2005 + ( -777)
 - HS làm ?4.
 So sánh: 2 & 3 ; 2 + 2 & 5
 C. Luyện tập (8')
- Nêu định nghĩa bất đẳng thức?
- Nêu tính chất về mối liên hệ giã thứ tự và phép cộng?
+ Làm bài tập 1/37 SGK
+ GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
 D. Vận dụng
 114 - Vận dụng cấp thấp: Chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng 
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng a2 b2 2ab với mọi a, b
- Vận dụng cấp cao: Liên hệ các kiến thức trên vào các bài toán thực tế ntn ?
 E. Tìm tòi và mở rộng
 2
 2 a b 
Chứng tỏ rằng: a b 4ab và ab . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
 2 
Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Nắm chắc nội dung các định nghĩa và tính chất trong bài học
- Làm các bài tập 2, 3, 4/ 37 SGK 6, 7, 8, 9 (SBT)
- Đọc trước bài 2: "Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân" rồi cho biết: Nội dung các tính 
chất?
Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 115 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 Tiết
 04/03/2019 Ngày
 Tiết 60. LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức: 
- Biết: HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép nhhân
- Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với phép nhân. Hiểu được tính chất bắc cầu 
của tính thứ tự 
- Vận dụng cấp thấp: chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng 
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 b) Kỹ năng: 
- Thành thạo: Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân vào các phép so sánh 
đơn giản
- Biết sử dụng tính chất bắc cầu vào só sánh hai tích
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Cẩn thận, chính xác khi tính toán và trình bày
 b) Năng lực chung: HS được hình thành và phát triển năng lực: Đặt vấn đề; tính 
toán; giao tiếp
 c) Năng lực riêng: Sử dụng phép tính; sử dụng ngôn ngữ toán.
 II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, thước kẻ 
- HS: Nghiên cứu trước bài.
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ (6')
a) Nêu tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng? Viết dạng tổng quát?
b) Điền dấu > hoặc < vào ô thích hợp
+ Từ -2 < 3 ta có: -2. 3 3.2
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.509 3. 509
+ Từ -2 < 3 ta có: -2.106 3. 106
2. Đặt vấn đề (2')
 GV: Từ bài tập của bạn ta thấy quan hệ giữa thứ tự và phép nhân như thế nào? bài mới 
sẽ nghiên cứu
 B. Hình thành kiến thức
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 * HĐ1: Tìm hiểu mối Liên hệ giữa thứ tự và 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với 
 phép nhân với số dương (11') số dương
 Tính chất: * VD
 - GV đưa hình vẽ minh hoạ kết quả: a) -2 < 3 
 -2< 3 thì -2.2< 3.2 -2.5091 < 3.5091
 - GV cho HS làm ?1 b) -2 -2.c 0 )
 GV: chốt lại và cho HS phát biểu thành lời * Tính chất:
 116 Với 3 số a, b, c,& c > 0 :
 + Nếu a < b thì ac < bc
 + Nếu a > b thì ac > bc
 + Nếu a b thì ac bc
 HS làm bài ?2 + Nếu a b thì ac bc
 ?2
 a) (- 15,2).3,5 < (- 15,08).3,5
 b) 4,15. 2,2 > (-5,3).2,2
 * HĐ2: Tìm hiểu mối Liên hệ giữa thứ tự và 2. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với 
 phép nhân với số âm (8') số âm
 - GV: Cho HS làm ra phiếu học tập * Tính chất:
 Điền dấu > hoặc < vào ô trống Với 3 số a, b, c,& c < 0 :
 + Từ -2 3 (-2) + Nếu a bc
 + Từ -2 3(-5) + Nếu a > b thì ac < bc
 Dự đoán: + Nếu a b thì ac bc
 + Từ -2 3.c ( c < 0) + Nếu a b thì ac bc
 - GV: Cho nhận xét và rút ra tính chất
 - HS phát biểu: Khi nhân hai vé của bất 
 đẳng thức với một số âm thì bất đẳng thức 
 đổi chiều
 - GV: Cho HS làm bài tập ?4 , ?5
 ?4. Ta có: a - 4b 3. Tính chất bắc cầu của thứ tự
 ?5. Nếu a > b thì: + Nếu a > b & b > c thì a > c
 a b a b + Nếu a < b & b < c thì a < c
 ( c > 0) ( c < 0)
 c c c c + Nếu a b & b c thì a c
 * HĐ3: Tìm hiểu tính chất bắc cầu (8') *Ví dụ:
 Với 3 số a, b, c nếu a > b & b > 0 thì ta có Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b –1
 kết luận gì ? Giải
 + Nếu a b 
 + Nếu a b & b c thì a c ta được: a+2> b+2
 Ví dụ: Cộng b vào 2 vế của bất đẳng thức 2>-1 
 Cho a > b chứng minh rằng: a + 2 > b – 1 ta được: b+2> b-1
 - GV hướng dẫn HS CM. Theo tính chất bắc cầu ta có:a + 2 > b –1
 C. Luyện tập (8')
- Nêu tính chất về mối liên hệ giữa thứ tự và phép nhân?
- Làm bài tập 5/39 SGK
+GV yêu cầu HS trả lời và giải thích vì sao?
Bài tập 5
a) Đúng vì: - 6 0 nên (- 6). 5 < (- 5). 5
d) Đúng vì: x2 0  x nên - 3 x2 0
 D. Vận dụng
Chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa 
thứ tự và phép nhân : Chứng tỏ rằng: ax by 2 a2 b2 x2 y2 . Dấu “=” xảy ra khi 
nào ?
 E. Tìm tòi và mở rộng
 117 2 1 2
Chứng tỏ rằng: a b 2 a2 b2 và a2 b2 a b . Dấu “=” xảy ra khi nào ?
 2
Hướng dẫn học ở nhà (2')
- Nắm chắc nội dung các định nghĩa và tính chất trong bài học
- Làm các bài tập 6,7,8/40 SGK 
- Đọc trước nội dung các bài tập trong phần luyện tập trang 40 SGK 
+ Nêu cách làm cho từng bài?
Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 Kiểm tra của tổ trưởng, ngày / 03 / 2019
 Trần Thị Thỏa
 118 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 Tiết
 11/03/2019 Ngày
 Tiết 61. LUYỆN TẬP
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức: 
- Biết: HS phát hiện và biết cách sử dụng liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhhân
- Hiểu được tính chất liên hệ giữa thứ tự đối với cộng, phép nhân. Hiểu được tính chất 
bắc cầu của tính thứ tự 
- Vận dụng cấp thấp: Chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng 
tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
- Vận dụng cấp cao: Chứng minh BĐT đại số.
 b) Kỹ năng: 
- Thành thạo: Vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân vào các 
phép so sánh đơn giản
- Biết sử dụng tính chất bắc cầu vào só sánh hai tổng, hai tích
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Cẩn thận, chính xác khi tính toán và trình bày
 b) Năng lực chung: HS được hình thành và phát triển năng lực: Tính toán; giao 
tiếp
 c) Năng lực riêng: Thực hiện phép tính toán; sử dụng ngôn ngữ toán.
 II. CHUẨN BỊ
- GV: Bảng phụ, thước kẻ
- HS: Nắm chắc các kiến thức của hai bài học trên
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
 1. Kiểm tra bài cũ (5')
Nêu 2 tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Viết dạng tổng quát?
 2. Đặt vấn đề (1')
Các kiến thức nêu trên có ứng dụng gì trong bài tập và thực tế?
 B. Hình thành kiến thức
 C. Luyện tập
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 Hoạt động 1. Bài tập trắc nghiệm Bài 9/40 SGK
 (6') + Câu: a, d sai
 - Viết hoặc treo bảng phụ ghi đề bài + Câu: b, c đúng
 - Yêu cầu HS trả lời đúng; sai có 
 giải thích
 Hoạt động 2. So sánh hai tích (8')
 - GV: Cho HS lên bảng chữa bài Bài 10/40 SGK
 a) (-2).3 < - 4,5 a) (-2).3 < - 4,5
 b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: (-2).3. 10 b) Từ (-2).3 < - 4,5 ta có: 
 < - 4,5. 10 (-2).3. 10 < - 4,5. 10
 Do 10 > 0 (-2).30 0 (-2).30 < - 45
 119 Hoạt động 3. Chứng minh BĐT số Bài 12/40 SGK
 (5') Từ -2 < -1 nên 4.( -2) < 4.( -1)
 - GV: Cho HS lên bảng chữa bài Do 4 > 0 nên 4.( -2) + 14 < 4.( -1) + 14
 - GV: Chốt lại và sửa sai cho HS
 Hoạt động 4. Chứng minh BĐT đại Bài 11/40 SGK
 số (10') a) Từ a 0 
 - GV: Cho HS lên bảng trình bày 3a + 1 < 3b + 1
 - GV: Chốt lại và sửa sai cho HS b) Từ a -2b do - 2< 0 
 a) Từ a 0 -2a - 5 > -2b – 5
 3a + 1 < 3b + 1
 b) Từ a -2b do - 2< Bài 13/40 SGK
 0 -2a - 5 > -2b – 5 a) Từ a + 5 < b + 5 ta có
 a + 5 - 5 < b + 5 - 5 a < b
 Bài 13/ sgk (a,d) d) Từ - 2a + 3 - 2b + 3 ta có: - 2a + 3 - 3 - 
 - GV: Cho HS lên bảng trình bày 2b + 3 - 3
 - GV: Chốt lại và kết luận cho HS -2a -2b Do - 2 < 0 
 a b
 D. Vận dụng (8')
- Nêu các dạng toán đã xét? Kiến thức áp dụng? 
- Những sai xót thướng gặp? Cách khắc phục?
- Chứng minh BĐT nhờ so sánh giá trị các vế ở BĐT hoặc vận dụng tính chất liên hệ 
giữa thứ tự và phép nhân
 E. Tìm tòi và mở rộng
 2
 a2 b2 a b 
Chứng tỏ rằng: Với các số dương a, b, x, y ta có: . Dấu “=” xảy ra 
 x y x y
khi nào ?
Hướng dẫn học ở nhà (2')
- BTVN 16,17,20/52 SBT (8AB)+ 18/52 SBT (8A)
- HD: Làm bài 20a ( sbt)
Do a < b nên muốn so sánh a( m - n) với m - n ta phải biết dấu của m - n
* Hướng dẫn: từ m < n ta có 
 m - n < 0
 Do a < b và m - n < 0 
 a( m - n ) > b(m - n)
- Nắm chắc nội dung các định nghĩa và tính chất trong bài học
HD bài 16/( sbt)
Cho m 1 - 5n
Từ m - 5n do đó 3 - 5m > 3 - 5n (*)
Từ 3 > 1 (**) từ (*) và (**) ta có 3 - 5m > 1 - 5n
 GV: Chốt lại dùng phương pháp bắc cầu
- Đọc trước bài 3: "Bất phương trình một ẩn" rồi cho biết: 
Khái niệm giải BPT? BPT tương đương?
Rút kinh nghiệm
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
 120 Ngày soạn Dạy Lớp 8A 8B
 Tiết
 11/03/2019 Ngày
 Tiết 62: Bài 3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
 I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức, kĩ năng
 a) Kiến thức: 
- Biết: Lấy VD bất phương trình 1 ẩn số, biết khái niệm bất phương trình tương đương. 
- Hiểu được và sử dụng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân, biểu diễn nghiệm của bất 
phương trình trên trục số 
- Vận dụng cấp thấp: Lập được BPT từ bài toán thực tế
 b) Kỹ năng:
- Thành thạo: Biểu diễn và đọc được tập nghiệm của phương trình trên trục số 
- Áp dụng 2 qui tắc để giải bất phương trình 1 ẩn 
 2. Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực
 a) Phẩm chất: Tư duy lô gíc - Phương pháp trình bày
 b) Năng lực chung: HS được hình thành và phát triển năng lực: Giải quyết vấn đề; 
giao tiếp; 
 b) Năng lực riêng: Sử dụng ngôn ngữ toán; sử dụng các phép tính
 II. CHUẨN BỊ
- GV: Thước có chia cm, bảng phụ
- HS: Thước có chia cm
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 A. Khởi động
1. Kiểm tra bài cũ (2'): Lấy ví dụ về phương trình một ẩn?
2. Đặt vấn đề (2'): Bất phương trình một ẩn có tương tự như phương trình một ẩn?
 B. Hình thành kiến thức
 Hoạt động của thầy và trò Ghi bảng
 * HĐ1: Giới thiệu bất PT một ẩn 1. Mở đầu
 (12') Ví dụ: 
 - GV: Cho HS đọc bài toán sgk và a) 2200x + 4000 25000
 trả lời. b) x2 < 6x - 5
 Hãy giải thích kết quả tìm được c) x2 - 1 > x + 5
 - GV: Nếu gọi x là số quyển vở mà Là các bất phương trình 1 ẩn
 bạn Nam có thể mua được ta có hệ + Trong BPT (a) Vế phải: 2500
 thức gì? Vế trái: 2200x + 4000
 - Hãy chỉ ra vế trái, vế phải của bất số quyển vở mà bạn Nam có thể mua được là: 1 
 phương trình hoặc 2 hoặc 9 quyển vở vì: 
 - GV: Trong ví dụ (a) ta thấy khi 2200.1 + 4000 < 25000 ; 2200.2 + 4000 < 25000
 thay x = 1, 2, 9 2200.9 + 4000< 25000; 
 vào BPT thì BPT vẫn đúng ta nói x 2200.10 + 4000 < 25000
 = 1, 2, 9 là nghiệm của BPT. ?1. a) Vế trái: x-2 
 - GV: Cho HS làm bài tập ? 1 vế phải: 6x + 5
 ( Bảng phụ ) b)Thay x = 3 ta có:
 121 32 < 6.3 - 5
 9 < 13
 Thay x = 4 có: 42 < 64
 52 6.5 – 5
 * HĐ2: Tìm hiểu khái niệm tập 2. Tập nghiệm của bất phương trình
 nghiệm của BPT (10') ?2
 GV: Đưa ra tập nghiệm của BPT, Hãy viết tập nghiệm của BPT:
 Tương tự như tập nghiệm của PT x > 3 ; x < 3 ; x 3 ; x 3 và biểu diễn tập 
 em có thể định nghĩa tập nghiệm nghiệm của mỗi bất phương trình trên trục số
 của BPT VD: Tập nghiệm của BPT x > 3 là: {x/x > 3}
 + Tập hợp các nghiệm của bất PT + Tập nghiệm của BPT x < 3 là: {x/x < 3}
 được gọi là tập nghiệm của BPT. + Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
 + Giải BPT là tìm tập nghiệm của + Tập nghiệm của BPT x 3 là: {x/x 3}
 BPT đó. Biểu diễn trên trục số:
 -GV: Cho HS làm bài tập ?2 ////////////////////|//////////// (
 - HS lên bảng làm bài 0 3
 | )///////////////////////
 0 3
 ///////////////////////|//////////// [
 0 3
 | ]////////////////////
 * HĐ3: Bất phương trình tương 0 3
 đương (10') 3. Bất phương trình tương đương
 - GV: Tìm tập nghiệm của 2 BPT ?3: a) < 24  x < 12 ; 
 sau: b) -3x -9 
 x > 3 và 3 < x ?4: Tìm tập hợp nghiệm của từng bất phương 
 - HS làm bài ?3 và ?4 trình 
 - HS lên bảng trình bày x+ 3 < 7 có tập hợp nghiệm x / x 4
 - HS dưới lớp cùng làm. x – 2 < 2 có tập hợp nghiệm x / x 4
 HS biểu diễn tập hợp các nghiệm 
 trên trục số * Hai BPT có cùng tập hợp nghiệm gọi là 2 BPT 
 - GV: Theo em hai BPT như thế tương đương.
 nào gọi là 2 BPT tương đương? Ký hiệu: " "
 C. Luyện tập (6')
- Nhắc lại kiến thức trọng tâm bài học ?
- GV: Cho HS làm các bài tập : 17, 18/43 SGK
BT 17 : a. x 6 b. x > 2 c. x 5 d. x < -1
- GV: chốt lại + BPT: vế trái, vế phải
 + Tập hợp nghiệm của BPT, BPT tương đương
 D. Vận dụng
 50
BT 18 : Thời gian đi của ô tô là: ( h ) 
 x
 50
Ô tô khởi hành lúc 7h phải đến B trước 9h nên ta có bất PT : < 2 
 x
Lập được BPT từ bài toán thực tế: Dùng các thuật ngữ “tối đa”, “tối thiểu” ?
 122

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_toan_lop_8_chuong_iv_bat_phuong_trinh_bac_nhat_mot_a.doc