Tiết PPCT: 65 Ngày soạn: Tuần dạy: Lớp dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Thời gian thực hiện: (01 tiết) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố: - Một số tính chất của bất đẳng thức. - Các phép biến đổi tương đương của bất phương trình. - Phương pháp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn và phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. 2. Năng lực: * Năng lực chung: Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ, tính toán. * Năng lực chuyên biệt: - Năng lực tính toán : HS vận dụng kiến thức để giải bpt bậc nhất một ẩn, các bpt đưa được về dạng bậc nhất một ẩn, giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng ax cx d và dạng x b cx d ; chứng minh một số bất đẳng thức. - Năng lực ngôn ngữ : Hiểu và vận dụng chính xác các thuật ngữ toán học, các công thức toán. 3. Phẩm chất - Chăm chỉ: miệt mài, chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập, vận dụng kiến thức vào thực tế. - Trung thực: thể hiện ở bài toán vận dụng thực tiễn cần trung thực. - Trách nhiệm: trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm. II. Thiết bị dạy học và học liệu: -Thiết bị dạy học: Thước thẳng, bảng phụ, bảng nhóm. - Học liệu: sách giáo khoa, tài liệu trên mạng internet, bút dạ. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 : Mở đầu (4ph) a) Mục tiêu: Tìm hiểu về các dạng toán về giải bất PT bậc nhất một ẩn; giải pt chứa GTTĐ. b) Nội dung: Trình bày lại kiến thức đã được học trong chương IV. c) Sản phẩm: Hs nắm vững kiến thức được học trong chương, các dạng phương trình chứa dấu GTTĐ, bất phương trình bậc nhất một ẩn, bất đẳng thức. d) Hình thức tổ chức hoạt động: Hs hoạt động cá nhân. Hoạt động của GV- HS Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập: Nêu các kiến thức chính đã học trong chương IV. - Nêu như SGK - Thực hiện nhiệm vụ: - Bất đẳng thức Phương thức thực hiện: cá nhân. - Bất phương trình bậc nhất - Báo cáo, nhận định: HS báo cáo cá nhân 1 ẩn - Đặt vấn đề vào bài mới: - Phương trình chứa dấu giá Như vậy, các em đã học xong các kiến thức chương trị tuyệt đối. IV về bất đẳng thức, bất phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Trong tiết hôm nay các em sẽ ôn tập lại những gì đã học, đặc biệt là ôn luyện giải các dạng toán trong chương IV này. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (10 ph) a) Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố: + Một số tính chất của bất đẳng thức. + Các phép biến đổi tương đương của bất phương trình. + Phương pháp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. b) Nội dung: HS trình bày sơ đồ tư duy chương 4 đã chuẩn bị sẵn ở nhà theo nhóm. c) Sản phẩm: Sơ đồ tư duy ôn tập chương 4 đầy đủ. d) Hình thức tổ chức hoạt động: Hoạt động nhóm, thuyết trình, trực quan, vấn đáp. Hoạt động của giáo viên – học sinh Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập: GV yêu cầu các nhóm nộp sơ đồ tư duy đã chuẩn bị sẵn ở nhà. - Thực hiện nhiệm vụ: HS: Các nhóm nộp sản phẩm GV mời đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày SĐTD của nhóm mình. HS: Đại diện 1 nhóm trình bày - Báo cáo, thảo luận: GV yêu cầu các nhóm nhận xét. HS: Các nhóm còn lại nhận xét GV nhận xét và chiếu BĐTD của các nhóm, khen cả lớp bằng một tràng pháo tay. - Kết luận, nhận định: GV chốt lại bằng BĐTD trên máy chiếu để khắc chốt nội dung của chương IV. Hoạt động 3: Luyện tập (22p) a) Mục tiêu: HS rèn luyện kĩ năng : + Chứng minh một số bất đẳng thức. + Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Giải bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn. + Giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối dạng ax cx d và dạng x b cx d b) Nội dung: Bài 38d; 39a; 40d, 41a; c) Sản phẩm: Chứng minh được BĐT, giải được BPT và phương trình chứa dấu GTTĐ, kiểm tra được xem một số có là nghiệm của BPT hay không. d) Hình thức tổ chức hoạt động:Vấn đáp, quan sát, giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, hoạt động nhóm. Hoạt động của GV + HS Nội dung Dạng 1. Chứng minh bất đẳng Dạng 1: Chứng minh bất đẳng thức. thức - Giao nhiệm vụ học tập: GV nêu bài tập 38 (SGK): Cho m > n, chứng minh: d) 4 – 3m > 4 – 3n Bài tập 38 ( Tr53/SGK ) - Thưc hiện nhiệm vụ: d) Từ : m > n HS đọc đề bài. –3m < –3n 1 HS lên bảng thực hiện. (Nhân hai vế với –3 < 0) Các HS còn lại làm bài vào vở . 4 – 3m > 4 – 3n - Báo cáo, thảo luận: ( Cộng vào hai vế với 4 ) Báo cáo: Cá nhân GV yêu cầu HS lớp nhận xét và phát biểu bằng lời các tính chất trên . Các HS còn lại nhận xét - Kết luận, nhận định của GV: - GV góp ý, sửa chữa bài giải và chốt BĐTD Dạng 2. Kiểm tra x = a có là nghiệm của BPT Dạng 2 : Kiểm tra x = a có là không? nghiệm của BPT không - Giao nhiệm vụ học tập: GV nêu bài tập 39 a, b (SGK) Bài tập 39 ( Tr53 – SGK ) “Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình a) Thay x 2 vào phương sau trình: 3x 2 5 - Thực hiện nhiệm vụ: ta được : HS đọc đề bài. – 3(–2 ) + 2 > –5 2 HS lên bảng thực hiện. 8 > -5 (tm) Các HS còn lại làm bài vào vở . Vậy x 2 là nghiệm của bất - Báo cáo, thảo luận: phương trình. Gv đưa ra treo bảng phụ và bảng tập nghiệm cho b) Thay x 2 vào phương Hs quan sát trình: 10 2x 2 GV chiếu tiếp sơ đồ tư duy bổ sung nhánh BPT. ta được: 10 2. 2 2 (?) Thế nào là BPT bậc nhất 1 ẩn? 14 2 (ktm) (?) Thế nào là hai bất phương trình tương đương? Vậy x 2 là không phải là GV treo bảng phụ 2: bảng tập nghiệm. nghiệm của bất phương trình - Kết luận, nhận định: GV yêu cầu HS lớp nhận xét và phát biểu bằng lời các tính chất trên . Các HS còn lại nhận xét GV: Nhận xét bài giải và chốt lại cách nhận biết nghiệm của một bất phương trình . Dạng 3. Giải bất phương trình. Dạng 3. Giải bất phương - Giao nhiệm vụ học tập: trình GV tổ chức HS hoạt động nhóm giải bài tập 40d; Bài 40d: Giải bpt 41a. 4 2x 5 - Thực hiện nhiệm vụ: 2x 5 4 Chia lớp làm 2 nhóm: 1 nhóm Hs yếu thực hiện 2x 1 bài 40a, Hs còn lại làm bài 41d ( yêu cầu Hs biểu x 0,5 diễn tập nghiệm trên trục số) Vậy bất phương trình có - Sau thời gian hoạt động đại diên 2 Hs lên bảng nghiệm là x < 0,5 làm bài . Bài 41 (tr53 – SGK): - Báo cáo, thảo luận: 2 x HS quan sát bài làm của bạn và vừa cho nhận xét a) 5 vừa hoàn chỉnh bài giải để ghi vào vở. 4 - Kết luận, nhận định: 2 x 20 GV nhận xét, chốt kiến thức. x -18 Vậy nghiệm của bất phương trình trên là x > 18. Dạng 4. Giải phương trình chứa dấu GTT Đ Dạng 4. Giải phương trình - Giao nhiệm vụ học tập: chứa dấu GTT Đ GV chiếu SĐTD có bổ sung phần GTTĐ Bài tập 45 ( tr 54 – SGK ) - GV nêu bài tập 45 (SGK). a) Giải phương trình : Giải phương trình: |3x| = x + 8 3x x 8 (?) Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối - Nếu 3x 0 hay x 0 này ta phải xét những trường hợp nào ? Thì 3x 3x - Thực hiện nhiệm vụ: HS quan sát và đọc đề bài tập 45a. Ta có phương trình : GV gọi 2 HS lên bảng. Mỗi HS xét một trường 3x x 8 hợp. 3x – x 8 2HS lên bảng giải, các HS khác làm bài vào vở 2x 8 x 4 (TMĐK x 0) - Báo cáo, thảo luận: - Nếu 3x 0 hay x 0 GV và HS lớp nhận xét bài làm trên bảng. Thì 3x –3x HS nhận xét . GV nhận xét và sửa chữa sai sót của HS. Ta có phương trình : – 3x x 8 3x – x 8 – 4x 8 x –2 TMĐK x 0 - Kết luận, nhận định: Vậy phương trình có tập GV chốt sơ đồ tư duy và cách làm các dạng toán nghiệm là : S = {4; - 2} đã làm Hoạt động 4: Vận dụng, tìm tòi mở rộng (5’) a) Mục tiêu: HS được khắc sâu các kiến thức đã học. b) Nội dung: Bài 44 (SGK) c) Sản phẩm: Định hướng được phương pháp giải bài toán lời văn bằng cách chuyển về giải bất phương trình. d) Hình thức tổ chức hoạt động: Vấn đáp, quan sát, giải quyết vấn đề. Hoạt động của GV + HS Nội dung - Giao nhiệm vụ học tập Giải bài tập 44 ( Tr54-SGK ) : GV chiếu đề bài tập 44 – SGK và nêu Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x ( câu vấn đề: ) . ĐK : 0 x 10 , x Z ? Ta phải giải bài toán này bằng cách Số câu trả lời sai là 10 – x câu nào? Ta có bất phương trình: 10 5x – 10 – x 40 x Hỏi : Tương tự như giải bài toán bằng 40 cách lập phương trình, hãy nêu các x 6 bước giải bài toán bằng cách lập bất Đối chiếu với ĐK x 7;8;9;10 phương trình ? - Thực hiện nhiệm vụ: GV gọi 1 HS trình bày miệng bài giải. - Báo cáo, thảo luận: cá nhân - Kết luận, nhận định: Dặn dò về nhà - Làm bài 40; 41b,c ; 42; 45d . - Tiết sau : Ôn tập cuối kì.
Tài liệu đính kèm: