Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản chuẩn)

A. Mục tiêu.

1- Kiến thức.

- Phát biểu được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.

- Phát hiện được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

2- Kĩ năng.

- Thực hiện thành thạo phép chia đơn thức chia đơn thức.

3- Thái độ.

- Cú tinh thần hợp tỏc nhúm, tuân thủ, tích cực.

B. Đồ dùng dạy học:

1- GV: Phấn màu.

2- HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia 2 lũy thừa cùng cơ số.

C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề.

D. Tổ chức dạy học:

I. ổn định (1p) 8b.

II. Khởi động: ( 6 phút )

*Kiểm tra bài cũ:

Phát biểu qui tắc và viết cụng thức tổng quỏt phộp chia 2 lũy thừa cùng cơ số?

Áp dụng tớnh:

 54 : 52

 x10 : x6 ( với x 0 )

 *ĐVĐ: Muốn chia đơn thức cho đơn thức ta làm thế nào?

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 164Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 15: Chia đơn thức cho đơn thức (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 01/ 10/ 2010
Ngày giảng: 04/10/2010
Tiết 15 CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC.
A. Mục tiờu.
1- Kiến thức.
- Phát biểu được khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Phát hiện được khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
2- Kĩ năng.
- Thực hiện thành thạo phộp chia đơn thức chia đơn thức.
3- Thỏi độ.
- Cú tinh thần hợp tỏc nhúm, tuân thủ, tích cực.
B. Đồ dùng dạy học:
1- GV: Phấn màu.
2- HS: ễn tập quy tắc nhõn, chia 2 lũy thừa cựng cơ số.
C. Phương pháp: Đàm thoại, thảo luận, nêu và giải quyết vấn đề.
D. Tổ chức dạy học:
I. ổn định (1p) 8b..........................
II. Khởi động: ( 6 phút )
*Kiểm tra bài cũ:
Phát biểu qui tắc và viết cụng thức tổng quỏt phộp chia 2 lũy thừa cùng cơ số?
Áp dụng tớnh:
 54 : 52 
 x10 : x6 ( với x 0 ) 
 *ĐVĐ: Muốn chia đơn thức cho đơn thức ta làm thế nào?
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ của thầy
HĐ của trò 
Ghi bảng
 Hoạt động 1: khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B. ( 5 phút )
- Mục tiêu: Tìm hiểu khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B.
- Chỳng ta vừa ụn lại phộp chia 2 lũy thừa cựng cơ số, mà lũy thừa cũng là 1 đơn thức, một đa thức.
Trong tập Z cỏc số nguyờn, chỳng ta cũng đó biết về phộp chia hết.
Cho a, b Z ; b 0. Khi nào ta nối a chia hết cho b?
- Tương tự như vậy, cho A và B là 2 đa thức, B0. Ta núi đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tỡm được một đa thức Q sao cho
 A = BQ.
A đgl đa thức bị chia.
B đgi đa thức chia.
Q đgl đa thức thương.
Trong bài này, ta xột trường hợp đơn giản nhất, đú là phộp chia đơn thứccho đơn thức.
- HS lắng nghe Gv giảng bài.
- Cho a, b Z ; b 0. Nếu cú số nguyờn q sao cho 
a = b . q thỡ ta núi a chia hết cho b.
- HS nghe Gv trỡnh bày.
 Hoạt động 2: Tìm hiểu quy tắc.( 12 Phút )
- Mục tiêu: Phát biểu được quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- Đồ dùng dạy học: Sgk , bút màu, phấn
- Ta biết, với mọi x 0; 
m, n N , m n thỡ 
xm : xn = xm –n nếu m>n
xm : xn = 1 nếu m = n 
Vậy xm chia hết cho xn khi nào?
- Yờu cầu HS làm ?1 SGK.
? Phộp chia 20x5 : 12x 
(x 0) cú là phộp chia hết khụng? Vỡ sao?
- Nhấn mạnh: Hệ số khụng phải là số nguyờn, nhưng x4 là một đa thức nờn phộp chia trờn là một phộp chia hết.
- Cho HS làm ?2.
- GV gợi ý cõu a).
? Em thực hiện phộp chia này như thế nào?
? Phộp chia này cú phải là phộp chia hết khụng?
- Cho HS làm tiếp phần b)
? Phộp chia này cú là phộp chia hết khụng?
? Vậy đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ?
- Gv nhắc lại nhận xột trong SGK.
? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào?
- Cho HS đọc ghi nhớ.
- Vậy xm chia hết cho xn khi m n
- Làm ?1.
- Phộp chia 20x5 : 12x 
( x0) là một phộp chia hết vỡ thương của phộp chia là một đa thức.
- Để thức hiện phộp chia đú em lấy:
15 : 5 = 3
x2 : x = x
y2 : y2 = 1
- Vỡ 3x . 5xy2 = 15x2y2
như vậy cú đa thức 
Q . B = A nờn phộp chia là phộp chia hết.
- HS trả lời
- Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ khụng lớn hơn số mũ của nú trong A.
- HS nờu quy tắc trong SGK tr 26.
1- Quy tắc.
?1. x3 : x2 = x
 15x7 : 3x2 = 5x5
 20x5 : 12x = x4
?2.
a)15x2y2 . 5xy2 = 3x
b) 12x3y : 9x2 = xy
* Quy tắc: SGK tr 26.
 Hoạt động 3: Áp dụng. ( 10 phút )
- Mục tiêu: Vận dụng quy tắc vào làm bài tập.
- Đồ dùng dạy học: Sgk, sgv, phấn màu
- Yờu cầu HS làm ?3.
- Gọi 2 HS lờn bảng trỡnh 
bày. 
- Cho HS nhõn xột.
- GV nhận xột sửa sai.
HS làm ?3 vào vở.
- 2 HS lờm bảng trỡnh bày.
- Nhận xột bài của bạn.
2- Áp dụng.
?3.
a) 15x3y5z : 5x2y3 = 3xy2z
b) P = 12x4y2 : (-9xy2)
= - x3
Thay x = -3 vào P
P = - (- 3)3 = - . (-27) 
 = 36
 Hoạt động 4: Luyện tập. ( 10 phút )
- Mục tiêu: Vận dụng kiến thức đã học vào làm bài tập.
- Đồ dùng dạy học: bảng nhóm, sgk, sgv
- Cho Hs làm Bài tập 60 tr 27
Lưu ý HS: Lũy thừa bậc chẵn của 2 số đối nhau thỡ bằng nhau. 
- Cho HS hđn làm bài tập 61 tr 27 SGK.
Sau 5 phỳt yờu cầu cỏc nhúm bỏo cỏo. 
- Cho cỏc nhúm thảo luận, nhận xột.
- GV nhận xột sửa sai.
- Làm bài tập 60 tr 27 SGK.
- Hoạt động nhúm làm bài tập 61 tr 27 SGK.
- Đại diện nhúm trỡnh bày.
- Cỏc nhúm khỏc nhận xột.
3- Luyện tập.
Bài 60 tr 27.
a) x10 : (-x)8 = x10 : x8 = x2
b) (-x)5 : (-x)3 = (-x)2 = x2
c) (-y)5 : (-y)4 = -y
Bài tập 61 tr 27.
a) 5x2y4 : 10x2y = y3
b) x3y3 : (-x2y2) = - xy
c) (-xy)10: (-xy)5 = (-xy)5
 = -x5y5
IV. Tổng kết và hướng dẫn học ở nhà. ( 2 phút )
Tổng kết:
- Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững khỏi niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức.
- BTVN: 59 tr 26 SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_15_chia_don_thuc_cho_don_thuc_ban.doc