Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 3, Tiết 49: Luyện tập (Phương trình chứa ẩn ở mẫu)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 3, Tiết 49: Luyện tập (Phương trình chứa ẩn ở mẫu)
docx 5 trang Người đăng Tăng Phúc Ngày đăng 29/04/2025 Lượt xem 23Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Chương 3, Tiết 49: Luyện tập (Phương trình chứa ẩn ở mẫu)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiết PPCT: 49 Ngày soạn: 
Tuần dạy: Lớp dạy: 
 LUYỆN TẬP (Phương trình chứa ẩn ở mẫu)
 Thời gian thực hiện: (1 tiết)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
2. Năng lực hình thành:
* Năng lực chung:
 Năng lực giao tiếp và hợp tác: Giúp học sinh chuyển đổi ngôn ngữ, từ ngôn ngữ 
 thông thường sang việc giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
* Năng lực đặc thù:
 - Năng lực tư duy và lập luận toán học thể hiện qua việc: Tìm được điều kiện xác 
 định của phương trình.
 - Năng lực giải quyết vấn đề toán học thể hiện qua việc: Xác định được cách thức, 
 giải pháp để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Phẩm chất:
- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập.
- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết 
quả hoạt động nhóm.
- Trung thực: Trung thực trong bài toán hoạt động vận dụng thực tiễn.
II. Thiết bị dạy học và học liệu:
1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.
2. Học sinh: Thước kẻ, bảng nhóm.
III. Tiến trình dạy học:
1. Hoạt động 1: Mở đầu
a) Mục tiêu: Kích thích HS nêu được nội dung của bài học.
b) Nội dung: Hoàn thành trả lời câu hỏi các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và tìm 
được điều kiện xác định của phương trình.
c) Sản phẩm: Phần trả lời và bài làm của học sinh.
d) Tổ chức thực hiện :
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: - Các bước giải: sgk
 a) Nêu các bước để giải pt chứa ẩn ở mẫu? 
 1 x 3
 b) Tìm ĐKXĐ của pt : 3 
 x 3 2 x x 3 0 x 3
 * Thực hiên nhiệm vụ: Hoạt động cá nhân. - ĐKXĐ: 
 2 x 0 x 2
 * Báo cáo, thảo luận:
 - Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở 
 mẫu. x 3 0 x 3
 - ĐKXĐ: 
 2 x 0 x 2
 * Kết luận, nhận định: ĐKXĐ của 
 phương trình là tất cả các mẫu đều khác 
 0.
2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Củng cố và rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
b) Nội dung: Làm bài tập 29, 31, 32 sgk.
c) Sản phẩm: Lời giải các bài tập trên.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập:
 Yêu cầu hs làm bài 29 sgk/22, 31 (a, b) Bài 29 tr 22 SGK
 sgk/23, 32 sgk/23. Lời giải đúng
 * Thực hiện nhiệm vụ: x2 5x
 ĐKXĐ: x 5
 Hoạt động cá nhân. x 5
 HS làm bài tập 29, 31 (a, b) sgk/23, 32 x2 5x 5 x 5 
 sgk/23 2
 * Báo cáo, thảo luận: x 5x 5x 25
 HS hoạt động cá nhân và lên bảng trình x2 10x 25 0
 bày. x 5 2 0
 * Kết luận, nhận định: 
 x 5 (không thỏa mãn ĐKXĐ)
 - Cách giải phương trình chứa ẩn ở 
 mẫu. Vậy : S = 
 - Đưa về phương trình tích của bài 32.
 Bài 31 (a, b) tr 23 SGK
 1 3x2 2x
 a) 
 x 1 x3 1 x2 x 1
 ĐKXĐ : x 1
 x2 x 1 3x2 2x x 1 
 x3 1 x3 1
 2x2 x 1 2x2 2x
 4x2 3x 1 0
 4x 1 x 1 x 0
 1 x 4x 1 0
 1 x 0 hoặc 4x 1 0
 1
 x 1 (không thỏa ĐKXĐ) hoặc x (thỏa 
 4
 ĐKXĐ)
 1
 Vậy : S = 
 4 
 b) 3 2 1
 x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 
ĐKXĐ : x 1 ; x 2 ; x 3
 3 x 3 2 x 2 x 1
 x 1 x 2 x 3 x 1 x 2 x 3 
 3 x 3 2 x 2 x 1
 3x 9 2x 4 x 1
 4x 12
 x 3 (không thỏa ĐKXĐ)
Vậy: S = 
Bài 32 tr 23 SGK
 1 1 2
a) 2 2 x 1 
 x x 
ĐKXĐ : x 0
 1 1 2
 2 2 x 1 0
 x x 
 1 2
 2 1 x 1 0
 x 
 1 2
 2 x 0
 x 
 1
 2 0 hoặc x2 0
 x
 1
 x (thỏa mãn ĐKXĐ) hoặc 
 2
 x 0 (không thỏa ĐKXĐ)
 1 
Vậy : S = 
 2 
b)
 2 2
 1 1 
 x 1 x 1 
 x x 
 ĐKXĐ x 0
 2 2
 1 1 
 x 1 x 1 0
 x x 
 1 1 1 1 
 x 1 x 1 x 1 x 1 0
 x x x x 
 2 
 2x. 2 0
 x 
 2
 2x 0 hoặc 2 0
 x
 x 0 (không thỏa ĐKXĐ) hoặc x 1 (thỏa 
mãn ĐKXĐ) Vậy: S = 1
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
b) Nội dung: Làm bài tập 39 sbt/12.
c) Sản phẩm: Lời giải bài tập trên.
d) Tổ chức thực hiện:
 Hoạt động của GV + HS Nội dung
 * GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 39 sbt/12
 Yêu cầu hs làm bài 39 sbt/12. 2x2 3x 2
 a. Tìm x sao cho biểu thức bằng 2 
 * Thực hiên nhiệm vụ: x2 4
 HS làm bài tập 39. b. Tìm x sao cho giá trị của hai biểu thức sau 
 * Báo cáo, thảo luận: bằng nhau:
 - HS làm việc nhóm và đại diện lên bảng 6x 1 2x 5
 trình bày. và 
 3x 2 x 3
 * Kết luận, nhận định: HS nên đối c. Tìm y sao cho giá trị của hai biểu thức sau bằng 
 chiếu với ĐKXĐ của phương trình để nhau:
 nhận nghiệm. y 5 y 1 8
 và 
 y 1 y 3 (y 1)(y 3)
 Lời giải:
 2x2 3x 2
 a. 2
 x2 4
 ĐKXD: x 2 hoặc x 2
 2x2 3x 2 2 x2 4 2x2 3x 2 2x2 8
 Û x = 2 (loại)
 6x 1 2x 5
 b. Ta có: (*)
 3x 2 x 3
 2
 DKXD x và x 3
 3
 (6x 1)(x 3) (2x 5)(3x 2)
 (*) 
 (3x 2)(x 3) (3x 2)(x 3)
 (6x 1)(x 3) (2x 5)(3x 2)
 6x2 18x x 3 6x2 4x 15x 10
 6x2 6x2 18x x 4x 15x 10 3
 38x 7 x 7 / 38 (thỏa mãn)
 Vậy khi x 7 / 38 thì giá trị của hai biểu thức 
 6x 1 2x 5
 và bằng nhau.
 3x 2 x 3
 y 5 y 1 8
 c. Ta có: (**)
 y 1 y 3 (y 1)(y 3)
 DKXD: y 1 và y 3
 (**)
 (y 5)(y 3) (y 1)(y 1) 8
 (y 1)(y 3) (y 1)(y 3) (y 1)(y 3) (y 5)(y 3) (y 1)(y 1) 8
 y2 3y 5y 15 y2 1 8
 Û 2y = 6 Û y = 3(loại)
* Hướng dẫn tự học ở nhà:
Xem lại các bài tập đã giải. Ôn luyện các bài tập trong sbt.
Chuẩn bị bài mới tiếp theo. Làm tiếp bài 39/sbt/12.

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_dai_so_lop_8_chuong_3_tiet_49_luyen_tap_phuong_trinh.docx