Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Lê Trần Kiên

I/ MỤC TIÊU:

- Học sinh hiểu, nắm được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.

- Nắm được quy tắc và điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.

- Làm thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

II/ CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ (?3 – SGK/t1/26)

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định tổ chức:

2) Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 450Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 - Lê Trần Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 8
Tiết: 15
Ngày soạn:
Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức
I/ Mục tiêu:
Học sinh hiểu, nắm được khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B.
Nắm được quy tắc và điều kiện để đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
Làm thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ (?3 – SGK/t1/26)
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
*HĐ1: Tìm hiểu khái niệm chia hết đối với đa thức:
? Nhắc lại khái niệm chia hết trong tập hợp Z các số nguyên?
GV: Tương tự, đa thức A được gọi là chia hết cho đa thức B ≠ 0 nếu tìm được đa thức Q sao cho A = B.Q
*HĐ2: Tìm hiểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức:
? Nhắc lại quy tắc và viết dạng tổng quát của phép chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
? Làm ?1 ? 
? Giải thích cách làm?
? Mỗi “luỹ thừa” có phải là một đơn thức không?
? Qua các ví dụ, cho biết đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
?Làm ?2 ?
? Trong các ví dụ trên, em đã thực hiện phép chia như thế nào?
? Tổng quát, muốn chia đơn thức A cho đơn thức B, ta làm như thế nào?
*HĐ3: áp dụng:
? Làm ?3 ?
? Giải thích rõ cách làm?
*Củng cố:
BT60 (SGK/t1/27)
 Giáo viên có thể thu nháp của một số học sinh để chấm.
Học sinh trả lời
▶ Cho A, B - đa thức
(B khác đa thức 0)
A ∶ B Û $ Q - đa thức:
A = B.Q ◀
Học sinh lên bảng 
(Bảng phụ)
▶ xm : xn = xm – n 
(m ³ n) ◀
?1 – 3 học sinh lên bảng
?2 – hoạt động nhóm
- chia hệ số cho hệ số
- chia (từng) biến cho (từng) biến
+ Lưu ý: Chia hệ số cho hệ số được thương là số hữu tỷ vẫn được coi là chia hết (đa thức có hệ số hữu tỷ)
Bảng phụ
Hoạt động nhóm
F BT60 (SGK/t1/27)
3 học sinh lên bảng, lớp làm nháp.
a) x10 : (– x)8 = x10 : x8 
 = x10 – 8 = x2
b) (– x)5 : (– x)3 
 = (– x)5 – 3
 = (– x)2 = x2
c) (– y)5 : (– y)4
 = (– y)5 – 4 = – y
1) Quy tắc:
a) Ví dụ: Tính
+) x3 : x2 = x3 – 2 = x
+) 15x7 : 3x2 
= (15 : 3).x7 – 2 = 5x5
+) 20x5 : 12x 
(20 : 12).x5 – 1 = x4
+) 15x2y2 : 5xy2 
= (15 : 5).x2 – 1.y2 – 2 = 3x
+) 12x3y : 9x2 
= (12 : 9).x3 – 2.y = xy
b) Quy tắc: (SGK/t1/26)
2) áp dụng:
a) Làm tính chia:
 15x3y5z : 5x2y3
= 
= = 3xy2z
b) Tính giá trị của biểu thức P = 12x4y2 : (– 9xy2) tại x = – 3 và y = 1,005:
+ Ta có:
P = 12x4y2 : (– 9xy2)
 = 
 = = x3
+ Tại x = – 3 và y = 1,005
P = (– 3)3
 = (– 27) = 36
Củng cố:
? Phát biểu lại quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm BT 59, 61, 62 (SGK/t1/26+27)
BT 39_43 (SBT/t1/7)
Đọc trước bài mới
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tiết: 16
Ngày soạn: 
Đ11. Chia đa thức cho đơn thức
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm được điều kiện để một đa thức chia hết cho một đơn thức.
Hiểu và nắm được quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Vận dụng quy tắc vào bài tập.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ (?2 – SGK/t1/28)
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức?
? Thực hiện phép tính: 	15x2y5 : 3xy2 
	12x3y2 : 3xy2 
	 – 10xy3 : 3xy2 
Bài mới:
*HĐ1: Tìm hiểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức:
? Nhắc lại quy tắc chia một tổng cho một số? 
? Tương tự, từ 3 phép chia đơn thức cho đơn thức ở trên, ta có thể suy ra phép chia đa thức nào cho đơn thức 3xy2 ?
? Trong ví dụ trên, để thực hiện phép chia đa thức (15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3) cho đơn thức 3xy2, ta đã làm như thế nào?
? Tổng quát, khi chia một đa thức cho một đơn thức, ta có thể làm như thế nào?
? áp dụng quy tắc, thực hiện phép chia đa thức (30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) cho đơn thức 5x2y3 ?
 (? Giải thích từng bước làm?)
*HĐ2: áp dụng:
? Làm ?2 ?
? Có nhận xét gì về cách thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức của bạn Hoa?!
? Làm tính chia ở ?2b) theo cả hai cách?
*Luyện tập:
F BT64 (SGK/t1/28)
a) (– 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2
= – x3 + – 2x 
b) (x3 – 2x2y + 3xy2)
: 
= – 2x2 + 4xy – 6y2
c) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy)
: 3xy
= xy + 2xy2 – 4
(Học sinh có thể hoạt động nhóm theo ?1)
Học sinh trả lời
 15x2y5 : 3xy2 = 5xy3 
 12x3y2 : 3xy2 = 4x2 
– 10xy3 : 3xy2 = y
 	.
(15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3)
: 3xy2 
	= 5xy3 + 4x2 y
Học sinh phát biểu quy tắc
 Học sinh lên bảng, lớp làm nháp
(30x4y3 – 25x2y3 – 3x4y4) 
: 5x2y3
= (30x4y3 : 5x2y3)
+ (– 25x2y3 :5x2y3)
+ (– 3x4y4 : 5x2y3)
= 6x2 – 5 – x2y
Bảng phụ
Hoạt động nhóm
?2
a) Chia đa thức A cho đơn thức B:
Viết A = B.C
Suy ra: A : B
	= B.C : B = C
(4x4 – 8x2y2 + 12x5y) 
: (– 4x2)
Ta có: 4x4 – 8x2y2 + 12x5y
= – 4x2(– x2 + 2y2 – 3x3y)
Suy ra:
(4x4 – 8x2y2 + 12x5y) 
: (– 4x2)
= – 4x2(– x2 + 2y2 – 3x3y)
: (– 4x2)
= – x2 + 2y2 – 3x3y
1) Quy tắc:
a) Ví dụ:
(15x2y5 + 12x3y2 – 10xy3)
: 3xy2 
= (15x2y5 : 3xy2) 
+ (12x3y2 : 3xy2)
+ (– 10xy3 : 3xy2)
	= 5xy3 + 4x2 y
b) Quy tắc: (SGK/t1/27)
2) áp dụng:
* Thực hiện phép chia:
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y)
: 5x2y
Giải:
C1:
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y)
: 5x2y
= (20x4y : 5x2y)
+ (– 25x2y2 : 5x2y)
+ (– 3x2y : 5x2y)
= 4x2 – 5y – 
C2: Ta có:
20x4y – 25x2y2 – 3x2y
= 5x2y(4x2 – 5y – )
Suy ra: 
(20x4y – 25x2y2 – 3x2y)
: 5x2y
= 5x2y(4x2 – 5y – )
: 5x2y
= 4x2 – 5y – 
Củng cố:
Củng cố từng phần theo tiến trình lên lớp
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm BT 63, 65 (SGK/t1/28+29)
BT 44_47 (SBT/t1/8)
Đọc trước bài mới
IV/ Rút kinh nghiệm:
	Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_8_le_tran_kien.doc