Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Lê Anh Tuấn

Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Lê Anh Tuấn

Biểu diễn các số sau dưới dạng phân số: 2; -0,3; 0;

Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ.

Giới thiệu về số hữu tỉ.

Số viết được dưới dạng với a, b Z, b 0

Củng cố khái niệm

Trả lời ?1 , ?2.

? Cho biết tên và mối quan hệ của các tập hợp N,Z,Q.

Phát biểu khái niệm

 - Đọc trong SGK

 - Nêu không nhìn SGK

Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số

- Thực hiện theo câu ?3

- Để biểu diễn số trên trục số ta làm như thế nào?

- Giải thích khái niệm đơn vị mới.

- Nhận xét gì về số ?

Biểu diễn số đó như thế nào?

 Vẽ trục số, biểu diễn trên giấy trong.

 là phân số có mẫu âm

-Đổi =

- Chia đoạn 0 đến 1 thành 3 phần

- Điểm N cách 0 về bên trái 2 đơn vị là điểm biểu diễn số

 

 

doc 148 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 378Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 7 - Chương trình cả năm - Năm học 2009-2010 - Lê Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1	 Ngày soạn :20/8/2009
Tiết 1 	Ngày dạy : 24/8/2009
Chöông I SOÁ VOÂ TÆ – SOÁ THÖÏC
§1 TËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ
I. MỤC TIÊU
 Kiến thức : + Hs hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trến trục số
 + Nhận biết được mối quan hệ giữa các tập số N, Z, Q
 Kĩ năng : 	+ Biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số thực 
+ Biết so sánh hai số hữu tỉ và trình bày được
 Thái độ : 
 Bước đầu có ý thức tự rèn luyện khả năng tư duy và kĩ năng trình bày bài toán theo mẫu
II. CHUẨN BỊ : + Bảng phụ ghi các lời giải mẫu và các đề bài luyện tập
 	 + Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
	1. Ổn định : Kiểm tra sỉ số 
	2. Bài mới :
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1 : Số hữu tỉ 
Biểu diễn các số sau dưới dạng phân số: 2; -0,3; 0; 
Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số. Số đó được gọi là số hữu tỉ. 
Giới thiệu về số hữu tỉ.
Số viết được dưới dạng 	 với a, b Z, b 0
Củng cố khái niệm
Trả lời ?1 , ?2.
? Cho biết tên và mối quan hệ của các tập hợp N,Z,Q.
Phát biểu khái niệm 
 - Đọc trong SGK
 - Nêu không nhìn SGK
?1 Vì viết được dưới dạng p/số.
;; 
?2.+ a là số hữu tỉ vì:
 a = = ...
* .
TËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ
1.Số hữu tỉ: 
-Khái niệm:(Sgk)
-T. quát: a, b Z,
 b 0
-Kí hiệu: Q 
Hoạt động 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số
- Thực hiện theo câu ?3
- Để biểu diễn số trên trục số ta làm như thế nào?
- Giải thích khái niệm đơn vị mới.
- Nhận xét gì về số ?
Biểu diễn số đó như thế nào?
Vẽ trục số, biểu diễn trên giấy trong.
-1
0
1
2
 là phân số có mẫu âm
-Đổi = 
- Chia đoạn 0 đến 1 thành 3 phần
- Điểm N cách 0 về bên trái 2 đơn vị là điểm biểu diễn số 
2. Biểu diễn các số hữu tỉ trên trục số:
VD 1: Biểu diễn số 
0
1
VD 2: Biểu diễn số 
1
0
Hoạt động 3. So sánh hai số hữu tỉ 
Hãy so sánh hai phân số và 
- Chốt lại: 
với hai số hữu tỉ bất kỳ x và y ta luôn có: hoặc x = y hoặc x>y hoặc x<y.
-Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta có thể viết chúng dưới dạng phân số rồi so sánh hai phân số đó.
? Thế nào là số hữu tỉ dương, âm, không âm và không dương.
- Làm câu ?5
 ; vì nên 
-Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ duơng
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ âm
Số 0 không phải là số hữu tỉ âm, dương
3.So sánh hai số hữu tỉ.
Ví dụ 1,2: Sgk/7
?5 Số hữu tỉ dương:; 
- Số hữu tỉ âm: ; 
 không phải số hữu tỉ âm, dương.
Hoạt động 4. Củng cố
Chữa bài số 2 và bài số 3 trang 7/SGK
Gọi hs phát biểu câu a và lên bảng trình bày câu b
Bài 3/8 (SGK) So sánh các số hữu tỉ: x = và y =
Gọi HS đứng tại chỗ phát biểu 
2a)Các phân số biểu diễn số là
Ta có: và vì 
nên do đó x < y
4. Củng cố
Bài 2 SGK/7
0
-1
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 1, 3b, c, 4, 5/ 8 (sgk)
Bài 7, 8, 9 (SBT) 	
Ôn tập các qui tắc cộng, trừ phân số, qui tắc “chuyển vế”, “dấu ngoặc”	 toán 6.
Học sinh nhận công việc ở nhà
Rút kinh nghiệm 
..
..
..
..
..
..
Tuần 1 	Ngày soạn : 20/8/2009
Tiết 2 	Ngày dạy : 24/8/2009
§2 CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
 Kiến thức: Nắm được qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, hiểu qui tắc về “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ.
 Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng cộng, trừ số hữu tỉ nhanh gọn, chính xác. Có kỹ năng áp dụng qui tắc “chuyển vế”.
 Thái độ : Có ý thức rèn luyện kĩ năng thực hành cộng trừ các số hữu tỉ theo quy tắc được học
II. CHUẨN BỊ
 Bảng phụ ghi công thức cộng trừ số hữu tỉ trang 8 SGK, quy tắc chuyển vế trang 9 SGK và các bài tập luyện tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	1. Ổn định : Kiểm Tra sỉ số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ 
Gọi hai hs lên bảng thực hiện hai bài tập sau :
Bài 1. Tính
1) 	 2) 3)
4)
Bài 2. Tìm x, biết: 
 --= 0
Hai hs lªn b¶ng thùc hiÖn theo yªu cÇu.
Đáp án Bài 2 : --= 0 
--= 0
 -= 0 
-= 0= x = 2.
Hoạt động 2. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
Đặt vấn đề: Để cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Nêu dạng tổng quát và viết công thức lên bảng.
Hướng dẫn HS Làm ví dụ a) trong SGK tr 9.
- Làm ?1:
Đọc sgk và trả lời:
Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số có mẫu dương.
cộng hay trừ các phân số đó.
VD a)
0,6 = 
0,6 + 
= 
§2Cộng trừ hai số hữu tỉ
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ 
Tổng quát:
x =; y= (a,b,m m>0)
 x y =+ = 
 x y = = 
Ví dụ: a),b)SKG
Hoạt động 3. Quy tắc chuyển vế
- Phát biểu quy tắc chuyển vế trong Z.
- Nêu VD.
Gọi HS đọc VD và nêu cách tìm x.
Thực hiện tìm x qua các bước như thế nào?
- Phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q.
Làm ?2
Nêu chú ý:
Khi gặp tổng của nhiều số hữu tỉ ta làm như thế nào?
Hs phát biểu quy tắc chuyển vế
 Chuyển vế và đổi dấu 
 phát biểu quy tắc chuyển vế trong Q
a) x - 
x = 
b) 
- Thực hiện nhóm hai hay nhiều số hạng.
2. Qui tắc chuyển vế.
* Qui tắc (Sgk)
x, y, z Q
x + y = z x = y – z
* VD (Sgk)
?2: Tìm x.
a) 
b) 
Chú ý (Sgk).
Hoạt động 3. Củng cố và hướng dẫn về nhà 
- Phát biểu qui tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ
- Phát biểu qui tắc “chuyển vế”.
Gọi 2 hs lên bảng thực hiện bài 8a,bSGK/10
Thực hiện theo nhóm nhỏ bài 9
Làm các bài tập 6, 7, 8, 9,10/10(Sgk); 18a/6(SBT)
Ôn tập qui tắc nhân, chia phân số, tính chất của phép nhân phân số
Hs phát biểu các quy tắc theo yêu cầu của giáo viên
Hai hs lên bảng thực hiện bài 8. Sau đó các hs khác nhận xét bài làm
Hs hoạt động nhóm làm bài 9 
Hs nhận công việc về nhà
3. Luyện tập, củng cố.
Bài 8/10 a, b (Sgk)
Bài 9/10 (Sgk)
Rút kinh nghiệm :
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
..
Tuần 2 	Ngày soạn : 27/8/2009
Tiết 3 	Ngày dạy : 31/8/2009
§3 NHÂN CHIA SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIÊU
Kiến thức : Nắm vững các quy tắc nhân chia số hữu tỉ được học trong bài
Kĩ năng : Nhân chia số hữu tỉ theo quy tắc nhanh và đúng
Thái độ : Thích học hỏi rèn luyện kĩ năng thực hiện phép nhân chia số hữu tỉ
II. CHUẨN BỊ 
Bảng phụ ghi công thức tổng quát nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ, các tính chất của phép nhân số hữu tỉ, định nghĩa tỉ số của hai số, các bài tập luyện tập
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	Ổn định : Kiểm tra sỉ số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
Phát biểu qui tắc cộng(trừ) hai số hữu tỉ.
a)Tính 
b)Tìm x biết
Hs lên bảng thực hiện theo yêu cầu :
§3 Nhân chia hai số hữu tỉ
Hoạt động 2. Qui tắc nhân hai số hữu tỉ
Hãy phát biểu qui tắc nhân phân số?
- Có áp dụng được cho phép nhân hai số hữu tỉ không? Tại sao?
-Phát biểu qui tắc nhân 
hai số hữu tỉ?
- Thực hiện ví dụ trong SGK
Nhân tử với tử,mẫu với mẫu
-Dạng phân số
- Đứng tại chỗ thực hiện
1.Nhân hai số hữu tỉ:
Tổng quát:
Với ta có:
Ví dụ (sgk)
Hoạt động 3. Chia hai số hữu tỉ
Chia số hữu tỉ x cho y như thế nào? Viết dạng tổng quát? 
Ghi bảng giúp hs
Nhận xét, sửa lỗi và đóng khung công thức. 
Ví dụ: 
-Hãy thực hiện phép tính trên
Làm bài ? 
Nhận xét đề bài Nêu cách làm.
-Giới thiệu tỉ số của hai số hữu tỉ x và y.
- Hãy viết tỉ số của hai số -5,12 và 10,25
Đứng tại chỗ trả lời.
Tỉ số của -5,12 và 10,25 là:
 hay -5,12 : 10,25
2)Chia hai số hữu tỉ: 
Ví dụ :(sgk)
Chú ý (sgk)
Tỉ số của x và y là: 
Ví dụ (sgk)
Hoạt động 4. Luyện tập
Phát biểu qui tắc nhân hai số hữu tỉ, chia hai số hữu tỉ.
Yêu cầu hs làm bài 11b sgk/12
- Hãy viết (-5) dưới dạng tích hai thừa số? 
- Hãy viết 16 dưới dạng tích hai thừa số thích hợp
Yêu cầu hs làm bài 12a SGK/12
Hs phát biểu quy tắc nhân, chia hai số hữu tỉ
Hs làm bài 11SGK/12
(-5) = 1.(-5) = (-1).(5)
(16) = 2.8 = 4.4 =
(-4).(4)=......
Hs làm bài 12SGK/12
3) Luyện tập
Bài 11/12sgk
b)0,24
Bài 12/12sgk
a)
Hoạt động 5. Hướng dẫn về nhà
Giao việc về nhà cho HS :
- Làm các bài tập 11a, c, d, 12;13;14/12sgk
- Học qui tắc nhân chia số hữu tỉ
Hướng dẫn HS:
Bài 14/12sgk : Thực hiện theo qui tắc hàng ngang hàng dọc. Kết quả tìm được điền vào ô trống
Bài 16/12sgk : Thứ tự thực hiện vào ô trống
Ôn tập các kiến thức sau :
Gíá trị tuyệt đối của một số nguyên là gì? Ví dụ?
Phân số thập phân là gì? Ví dụ?
Các qui tắc cộng, trừ, nhân số nguyên?
Hs nhận công việc về nhà
Nghe gv hướng dẫn về nhà
Rút kinh nghiệm : 
..
..
..
..
..
..
..
Tuần 2 	Ngày soạn :27/8/2009
Tiết 4 	Ngày dạy :31/8/2009
§4 Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u tØ 
 Céng trõ nh©n chia sè thËp ph©n
I. MỤC TIÊU
 Kiến thức : + Hiểu được khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
 +Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 Kĩ năng : + Biết lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ bất kì
 + Có kĩ năng cộng trừ nhân chia số thập phân
 Thái độ : + Tìm hiểu cách lấy giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, thấy được sự tương tự như với giá trị tuyệt đối của số nguyên
 + Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí các
phép tính một cách nhanh nhất
II. CHUẨN BỊ
bảng phụ ghi bài tập, giải thích cách cộng trừ nhân chia số thập phân thông qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại giá trị tuyệt đối của số nguyên a.
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
	Ổn định : Kiểm tra sỉ số
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
Hoạt động 1. Kiểm tra bài cũ
Ph¸t biÓu vµ viÕt d¹ng tæng qu¸t cña phÐp chia hai sè h÷u tØ . TÝnh
Một hs lên bảng trả lời câu hỏi và thực hiện phép tính
§4 Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Cộng trừ nhân chia số thập phân
Hoạt động 2. Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
Nªu ®Þnh nghÜa vÒ gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña sè nguyªn a
Giíi thiÖu ®Þnh nghÜa vÒ gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u tØ 
Lµm bµi ?1 a)
NÕu x > 0 , x < 0, x = 0 th× nh­ thÕ nµo ?
H·y tÝnh khi ,
 x=-5,75, x=0
Rót ra kÕt luËn g× khi víi 
Lµm bµi ?2
lµ kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm a ®Õn ®iÓm 0 trªn trôc sè
?1
a) x = 3,5 
Nhận xét:
?2 
1. Gi¸ trÞ tuyÖt ®èi cña mét sè h÷u tØ 
 = 
VÝ dô : (sgk)
NhËn xÐt : (sgk)
Víi mäi ta cã , , 
Hoạt động 3. Cộng trừ nhân chia số thập phân
ThÕ nµo lµ ph©n sè thËp ph©n ?
Cã ¸p dông ®­îc c¸c phÐp céng trõ nh©n chia ph©n sè ®­îc kh«ng? T¹i sao?
NhËn xÐt g× vÒ c¸c sè h¹ng cña tæng bªn? TÝnh b¼ng c¸ch nµo? H·y thùc hiÖn nh­ céng víi sè nguyªn
Thùc hiÖn phÐp nh©n sè nguyªn
NhËn xÐt g× vÒ sè bÞ chia vµ sè chia?
Lµm ?3
Ph©n sè mµ mÉu lµ luü thõa cña 10
VÝ dô 1:(sgk)
a) (-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
b) 0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
c) (-5,2).3,14
=-(5,2.3,14) =-16,328
VÝ dô 2:(sgk)
a) (-0,408) : (-0,34)
= +(0,408 : 0,34) =1,2
?3
a) -3,116+0,263
=-(3,116-0,263)
=-2,853
b) (-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
2) Céng trõ nh©n chia sè thËp ph©n 
VÝ dô 1:(sgk)
a) (-1,13)+(-0,264)
=- (1,13+0,264)=-1,394
b) 0,245-2,134
=0,245+(-2,134)
=-(2,134-0,245)
=-1,889
c) (-5,2).3,14
=-(5,2.3,14) =-16,328
VÝ dô 2:(sgk)
a) (-0,408) : (-0,34)
= +(0,408 : 0,34) =1,2
?3
a) -3,116+0,263
=-(3,116-0,263)
=-2,853
b) (-3,7).(-2,16)
=3,7.2,16=7,992
Hoạt động 4. Củng cố và hướng dẫn về nhà
Làm bài 17SGK/15
a, Nªu yªu cÇu cña bµi to¸n?
b, th× x b»ng ... .........................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Tuần 32, 33	 	Ngày soạn : 28/03/2010
Tiết 66, 67	Ngày dạy : 12, 19/04/2010
ÔN TẬP CUỐI NĂM
I. MỤC TIÊU:
- Ôn tập các quy tắc cộng , trừ các đơn thức đồng dạng. Cộng , trừ đa thức nghiệm của đa thức .
 - Rèn kỷ năng cộng , trừ các đa thức sắp xếp các hạng tử của đa thức theo cùng một thứ tự , xác định nghiệm của đa thức.
II. CHUẨN BỊ: Thước 
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
	Ổn định : Kiểm tra sỉ số
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA GV
HOAÏT ÑOÄNG CUÛA HS
GHI BAÛNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Đơn thức là gì? Đa thức là gì? Bài tập 52/16 sbt
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng –phát biểu quy tắc hai đơn thức đồng dạng, bài tập 63 SBT
2 HS lên bảng trả lời và làm bài tập
Hoạt động 2 : Ôn tập về đa thức 1 biến
Muốn thu gọn đa thức ta làm thế nào? Phát biểu quy tắc cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
Hãy nhóm các đơn thức đồng dạng. gọi một HS lên bảng làm
GV hướng dẫn HS nhận xét.
để tính giá trị của các biểu thức ta làm thế nào?
Lũy thừa bậc chẵn của số âm , bậc lẽ của số âm là số NTN?
Gọi một HS lên bàng giải. 
Hãy rút gọn và sắp xếp các đa thức D(x) và Q(x)
Gọi hai HS lên bảng làm.
Gọi hai HS lên bảng làm.
Gợi ý: hãy cộng theo cột dọc.
khi nào thì x = a là nghiệm của đa thức D(x)
vậy muốn kiểm tra một số có phải là nghiệm của thức không ta làm thế nào?
Gọi HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét sữa chữa.
GV hướng dẫn HS thay thế các giá trị cùa x vào đơn thức tính nếu giá trị của đơn thức = 0 thì số đó là nghiệm, ngược lại thì không phải là nghiệm.
Hãy cho biết các đơn thức đồng dạng của x2y phải có điều kiện gì?
tại x =-1 ,y =1 giá trị của phần biến bằng bao nhiêu? 
để giá trị của các đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. thì các hệ số phải như thế nào?
Hãy viết các đơn thức đồng dạng với x2y có giá trị là số tự nhiên nhỏ hơn 10?
HS đứng tại chỗ trả lời
1HS lên bảng giải
1HS đứng tại chỗ trả lời
1HS đứng tại chỗ trả lời
1HS lên bảng giải
2HS lên bảng giải 
Cả lớp làm vào vở.
2HS lên bảng giải
HS đứng tại chỗ trả lời
HS đứng tại chỗ trả lời
2HS lên bảng giải
4 HS lên bảng giải
Cả lớp làm vào vở
1 HS đứng tại chỗ trả lời
Tại x = - 1; y =1 thì x2y có giá trị bằng 1.
Để giá trị các đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10 thì hệ số phải là các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
HS nêu các đơn thức
Bài 56 SBT:
Cho đa thức :
A, Thu gọn đa thức trên.
b) tính f(1); f(-1)
Bài 62/50SGK 
a) Sắp xếp.
b) tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x)
c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không phải là nghiệm của Q(x)
Vậy x= 0 là nghiệm của P(x)
Vậy x = 0 không phải là nghiệm của Q(x).
Bài 65/51SGK
Trong các số cho bên phải mỗi đa thức số nào là nghiệm của đa thức đó?
a) A(x) = 2x – 6 - 3 0 3
b) B(x) = 3x + ½ -1/6 -1/3 1/6 1/3
c) M(x) = x2 – 3x + 2 - 2 -1 1 2
d) G(X) = x2 + x -1 0 ½ 1
Bài 64/50 SGK
hãy viết các đơn thức đồng dạng với đơn thức x2y sao cho tại x = -1, y =1 là giá trị của đơn thức đó là các số tự nhiên nhỏ hơn 10.
Vì tại x = -1; y = 1 thì:
x2y = (-1)2.1 = 1
các đơn thức đồng dạng với x2y có giá trị nhỏ hơn 10 là: 2 x2y; 3 x2y,.;9 x2y
Hoạt động 2 : Ôn tập về Thống kê
Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em phải làm những việc gì? và trình bày kết quả thu được ntn?
Trên thực tế người ta dùng biểu đồ để làm gì?
Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn bài tập 7 trang 89. yêu cầu HS đọc biểu đồ.
GV cho HS làm bài tập 8 trang 90.
GV treo bảng phụ ghi sẵn.
Dấu hiệu ở đây là gì? hãy lập bảng tần số?
HS đứng tại chỗ trả lời.
HS đứng tại chỗ đọc, HS khác bổ sung
1 HS trả lời và lên bảng lập bảng tần số.
Ôn tập về thống kê.
Để tiến hành điều tra một vấn đề nào đó em phải thu thập số liệu thống kê........rút ra nhận xét.
Bài 8 trang 90
Dấu hiệu là sản lượng của từng thửa.
x (tạ/ ha)
n
các tích
31
10
320
34
20
680
35
30
1050
36
15
540
38
10
380
40
10
400
42
5
210
44
20
850
120
4450
Sau khi hS làm xong GV hỏi thêm:
Mốt của dấu hiệu là gì?
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
Mốt của dấu hiệu là:35
Hoạt động 3 : Ôn tập về Biểu thức đại dố
Gv đưa bài tập sau lên bảng
trong các biểu thức đại số sau
Hãy cho biết những biểu thức nào là đơn thức?
Hãy tìm các đơn thức đồng dạng?
Những biểu thức nào là đa thức và bậc của chúng?
GV treo bảng phụ ghi bài tập 2
cho các đa thức:
A=x2 – 2x – y2 + 3y – 1
B= -2x2 +3y2 + 5x + y + 3
a) tính A + B
cho x = 2; y= -1hãy tính giá trị của biểu thức A + B
Gọi một HS lên bảng tính.
Gọi 2 HS lên bảng giải
GV hướng dẫn HS nhận xét bổ sung, sửa chữa.
.
gợi ý: Hãy bỏ dấu ngoặc và thu gọn các hạng tử đồng dạng.
Gọi một HS lên bảng giải .
GV cho HS nhận xét bổ sung.
gọi 1 HS lên bảng giải
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
HS nêu kết quả
HS chỉ ra các đa thức.
1HS lên bảng giải cả lớp làm vào nháp.
2 HS lên bảng giải
1 HS lên bảng giải
Bài tập
a)Biểu thức là đơn thức:
2xy2; -1/2y2x; -2; 0; x; 3xy.2y; ¾
các đơn thức đồng dạng:
2xy2; -1/2xy2; 3xy.2y
-2 ; ¾
b)Các đa thức
3x3 +x2y2 -5y có bậc 4
4x5 – 3x3 + 2 có bậc 5
A + B = (x2 – 2x – y2 + 3y – 1)+(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3)
 =-x2- 7x +2y2 + 4y +2
thay x =2; y = 1 vào biểu thức
tính A- B
A-B = (x2 – 2x – y2 + 3y – ) -(-2x2 +3y2 + 5x + y + 3)
 = 3x2 + 3x – 4y2 +2y – 4
Thay x = -2; y = -1 vào biểu thức
3.(-2)2 + 3.(-2) – 4.12 +2.1 -4
=12 – 6 – 4 + 2 – 4 = 0
Bài 11/91 Tìm x biết:
a) (2x – 3) – ( x – 5) = (x +2) – ( x – 1)
2x -3 – x + 5 = x + 2 – x + 1
x + 2 = 3
x = 3 – 2
x = 1
b) 2( x – 1) – 5 ( x + 2) = 0
2x – 2 – 5x – 10 =0
- 3x – 12 = 0
- 3x = 12
x = 12/-3
x = - 4
Bài 12 trang 91
 có một nghiệm là ½ tìm a?
Bài 13. tìm nghiệm của đa thức:
a) P(x) = 3- 2x = 0
x = 3/2
vậy nghiệm của P(x) là x = 3/2
Hoạt động 4 : Dặn dò
Về nhà ôn kĩ lí thuyết các kiến thức cơ bản của chương, các dạng bài tập
làm thêm các bài tập trong SBT
Rút kinh nghiệm
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docDS 7 chuan ky nang.doc