Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 8: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 8: Luyện tập

A. Mục tiệu:

Kiến thức Kỷ năng Thái độ

Giúp học sinh củng cố:

-Bảy hằng đẳng thức Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:

-Vận dụng bảy hằng đẳng để:

+Khai triển một biểu thức

+Tính nhanh giá trị của biểu thức tại giá trị của biến

+Đưa một biểu thức về dạng tích (bài toán phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản)

+Chứng minh đẳng thức *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:

-Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:

-Tính linh hoạt

-Tính độc lập

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 - Trần Đức Minh - Tiết 8: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết
8
Ngày Soạn: 26/9/04
LUYỆN TẬP
	A. Mục tiệu:
Kiến thức
Kỷ năng
Thái độ
Giúp học sinh củng cố:
-Bảy hằng đẳng thức
Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
-Vận dụng bảy hằng đẳng để:
+Khai triển một biểu thức 
+Tính nhanh giá trị của biểu thức tại giá trị của biến
+Đưa một biểu thức về dạng tích (bài toán phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản)
+Chứng minh đẳng thức
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt
-Tính độc lập	
	B. Phương pháp: Luyện tập
	C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên
Học sinh
-Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức
-SGK + Thước 
-Thuộc, và nhận dạng tốt 7 hằng đẳng thức
-Dụng cụ học tập: Thước, giấy nháp
D. Tiến trình lên lớp:
	I.Ổn định lớp:( 1')
	II. Kiểm tra bài cũ:(5')
Câu hỏi hoặc bài tập
Đáp án
1.Phát biểu hằng đẳng thức"Hiệu hai bình phương" ?
2. Vận dụng tính 53.47
1. A2 - B2 = (A + B)(A - B)
2. 53.47 = (50 + 3)(50 - 3) = 502 - 32 = 2491
	III.Luyện tập: (')
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
5'
HĐ1: Nhắc lại 7 hằng đẳng thức
GV:Yêu cầu học sinh viết 7 hằng đẳng thức vào vở 
HS: Viết 7 hằng đẳng thức vào vở
GV: Treo bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức
Bảy hằng đẳng thức (như sgk/16)
12'
HĐ2: Bài tập 33ae và 34c
GV: Yêu cầu học sinh (hai học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tập 33ae
HS1: (2 + xy)2 = 4 + 8xy + x2y2
HS2: (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) = 8x3 - y3
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của 2 bạn lên bảng
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét, điều chỉnh chính xác và cho điểm
GV: Yêu cầu học sinh (1 học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tâp 34c
HS: z2
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của bạn lên bảng
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét - điều chỉnh chính xác
GV: Phương pháp làm dạng toán này là gì ?
HS: Khai triển biểu thức, sau đó thu gọn biểu thức
33: Tính
a) (2 + xy)2 
e) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) 
34c: Rút gọn biểu thức:
(x + y +z)2-2(x +y+z)(x + y)+(x+ y)2
8'
HĐ3: Bài tập 35a và 36a
GV: Yêu cầu học sinh (hai học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tập 35a và 36a
HS1: 342 + 662 + 68.66 = (34 + 66)2 = 10000
HS2: 982 + 4.98 + 4 = (98 + 2)2 = 10000
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của 2 bạn lên bảng
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét, điều chỉnh chính xác
GV: Phương pháp giải dạng toán này như thế nào ?
HS: Vận dụng hằng đẳng thức đưa biểu thức cần tính giá trị thành biểu thức đơn giản hơn, sau đó thay giá trị của biến vào và thực các phép tính 
35a: Tính
342 + 662 + 68.66 
36a: Tính giá trị của
x2 + 4.x + 4 tại x = 98
4'
HĐ4: Bài tập 38a
GV: Yêu cầu học sinh (1 học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tập 38a
HS: Ta có: (a - b)3 = [-(b - a)]3 = -(b - a)3
GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của bạn lên bảng
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét, điều chỉnh chính xác
GV: Phương pháp giải dạng toán này như thế nào ?
HS: Biến đổi vế trái thành vế phải
38a:
Chứng minh:
(a - b)3 = -(b - a)3
	IV. Củng cố: (5')
	GV: Phát biểu 7 hằng đẳng thức
	HS: Phát biểu
	V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(5')
	1. Học thuộc 7 hằng đẳng thức
	2. Làm bài tập: 33bcdf, 34ab, 35b, 36b, 38b
	3. Bài tập(nâng cao): Chứng minh: x2 + 2x + 9 luôn lớn hơn hoặc bằng 8 với mọi x
	4. Chuẩn bị bài tập(tiết sau học bài mới): Viết đa thức: 2x2 + 4x thành tích các đa thức

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET8~1.doc