A. Mục tiệu:
Kiến thức Kỷ năng Thái độ
Giúp học sinh củng cố:
-Bảy hằng đẳng thức Rèn luyện cho học sinh kỷ năng:
-Vận dụng bảy hằng đẳng để:
+Khai triển một biểu thức
+Tính nhanh giá trị của biểu thức tại giá trị của biến
+Đưa một biểu thức về dạng tích (bài toán phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản)
+Chứng minh đẳng thức *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt
-Tính độc lập
Tiết 8 Ngày Soạn: 26/9/04 LUYỆN TẬP A. Mục tiệu: Kiến thức Kỷ năng Thái độ Giúp học sinh củng cố: -Bảy hằng đẳng thức Rèn luyện cho học sinh kỷ năng: -Vận dụng bảy hằng đẳng để: +Khai triển một biểu thức +Tính nhanh giá trị của biểu thức tại giá trị của biến +Đưa một biểu thức về dạng tích (bài toán phân tích đa thức thành nhân tử đơn giản) +Chứng minh đẳng thức *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt -Tính độc lập B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh -Bảng phụ ghi bảy hằng đẳng thức -SGK + Thước -Thuộc, và nhận dạng tốt 7 hằng đẳng thức -Dụng cụ học tập: Thước, giấy nháp D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án 1.Phát biểu hằng đẳng thức"Hiệu hai bình phương" ? 2. Vận dụng tính 53.47 1. A2 - B2 = (A + B)(A - B) 2. 53.47 = (50 + 3)(50 - 3) = 502 - 32 = 2491 III.Luyện tập: (') Hoạt động của thầy và trò Nội dung 5' HĐ1: Nhắc lại 7 hằng đẳng thức GV:Yêu cầu học sinh viết 7 hằng đẳng thức vào vở HS: Viết 7 hằng đẳng thức vào vở GV: Treo bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức Bảy hằng đẳng thức (như sgk/16) 12' HĐ2: Bài tập 33ae và 34c GV: Yêu cầu học sinh (hai học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tập 33ae HS1: (2 + xy)2 = 4 + 8xy + x2y2 HS2: (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) = 8x3 - y3 GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của 2 bạn lên bảng HS: Nhận xét GV: Nhận xét, điều chỉnh chính xác và cho điểm GV: Yêu cầu học sinh (1 học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tâp 34c HS: z2 GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của bạn lên bảng HS: Nhận xét GV: Nhận xét - điều chỉnh chính xác GV: Phương pháp làm dạng toán này là gì ? HS: Khai triển biểu thức, sau đó thu gọn biểu thức 33: Tính a) (2 + xy)2 e) (2x - y)(4x2 + 2xy + y2 ) 34c: Rút gọn biểu thức: (x + y +z)2-2(x +y+z)(x + y)+(x+ y)2 8' HĐ3: Bài tập 35a và 36a GV: Yêu cầu học sinh (hai học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tập 35a và 36a HS1: 342 + 662 + 68.66 = (34 + 66)2 = 10000 HS2: 982 + 4.98 + 4 = (98 + 2)2 = 10000 GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của 2 bạn lên bảng HS: Nhận xét GV: Nhận xét, điều chỉnh chính xác GV: Phương pháp giải dạng toán này như thế nào ? HS: Vận dụng hằng đẳng thức đưa biểu thức cần tính giá trị thành biểu thức đơn giản hơn, sau đó thay giá trị của biến vào và thực các phép tính 35a: Tính 342 + 662 + 68.66 36a: Tính giá trị của x2 + 4.x + 4 tại x = 98 4' HĐ4: Bài tập 38a GV: Yêu cầu học sinh (1 học sinh lên bảng, dưới lớp làm vào vở) thực hiện bài tập 38a HS: Ta có: (a - b)3 = [-(b - a)]3 = -(b - a)3 GV: Yêu cầu học sinh dưới lớp nhận xét, so sánh kết quả bài làm của mình với bài làm của bạn lên bảng HS: Nhận xét GV: Nhận xét, điều chỉnh chính xác GV: Phương pháp giải dạng toán này như thế nào ? HS: Biến đổi vế trái thành vế phải 38a: Chứng minh: (a - b)3 = -(b - a)3 IV. Củng cố: (5') GV: Phát biểu 7 hằng đẳng thức HS: Phát biểu V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(5') 1. Học thuộc 7 hằng đẳng thức 2. Làm bài tập: 33bcdf, 34ab, 35b, 36b, 38b 3. Bài tập(nâng cao): Chứng minh: x2 + 2x + 9 luôn lớn hơn hoặc bằng 8 với mọi x 4. Chuẩn bị bài tập(tiết sau học bài mới): Viết đa thức: 2x2 + 4x thành tích các đa thức
Tài liệu đính kèm: