A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh:
Nắm được quy tắc nhân các phân thức đại số; Các tính chất của phép nhân các phân thức đại số Giúp học sinh có kỷ năng:
Nhân các phân thức đại số
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
Phân tích, so sánh, tương tự, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
Có tính linh hoạt và tính độc lập
Ngày Soạn: 18/12/05 Tiết 30 §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh: Nắm được quy tắc nhân các phân thức đại số; Các tính chất của phép nhân các phân thức đại số Giúp học sinh có kỷ năng: Nhân các phân thức đại số Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, so sánh, tương tự, tổng quát hoá *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Các ví dụ, hệ thống câu hỏi Sgk, dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:(5') Câu hỏi hoặc bài tập Đáp án Tính: III.Bài mới: (25') Giáo viên Học sinh Quy tắc nhân các phân thức đại số như thế nào ? Có tương tự như quy tắc nhân hai phân số không? Lắng nghe suy nghĩ HĐ1:Quy tắc (15') GV: Quy tắc nhân hai phân thức tương tự như quy tắc nhân hai phân số. Hãy phát biểu quy tắc nhân hai phân thức ? HS: Phát biểu quy tắc như sgk GV: Yêu cầu học sinh vận dụng quy tắc thực hiện phép nhân: HS: GV: Bổ sung, điều chỉnh GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?2, ?3 HS: HS: GV: Bổ sungg, điều chỉnh Quy tắc: Ví dụ: HĐ2:Tính chất (10') GV: Phép nhân phân thức cũng có tính chất như phép nhân phân số. Hãy chỉ ra các tính chất của phép nhân phân thức ? HS: Phát biểu chú ý (sgk/52) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4 HS: Chú ý: (sgk/52) Ví dụ: IV. Củng cố: (13') Giáo viên Học sinh Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức ? Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 38, 41 sgk/52 Bổ sung, điều chỉnh Phát biểu quy tắc sgk/51 Thực hiện V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(1') Làm bài tâp: 39, 40, 41 sgk/52, 53
Tài liệu đính kèm: