A. Mục tiệu:
Kiến thức: Kỷ năng:
Giúp học sinh:
Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số; Nắm được khái niệm hai phân thức bằng nhau Giúp học sinh có kỷ năng:
Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không;Tìm một phân thức bằng một phân thức cho trước
Thái độ:
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy:
-Phân tích, so sánh, tổng hợp
*Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ:
-Tính linh hoạt; Tính độc lập
B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên:
Giáo viên Học sinh
Sgk, hệ thống câu hỏi Sgk, dụng cụ học tập
D. Tiến trình lên lớp:
I.Ổn định lớp:( 1')
II. Kiểm tra bài cũ:()
III.Bài mới: (35')
Tiết 20 Ngày Soạn: ...../...... §1.PHÂN THỨC ĐẠI SỐ A. Mục tiệu: Kiến thức: Kỷ năng: Giúp học sinh: Hiểu rõ khái niệm phân thức đại số; Nắm được khái niệm hai phân thức bằng nhau Giúp học sinh có kỷ năng: Kiểm tra hai phân thức có bằng nhau không;Tìm một phân thức bằng một phân thức cho trước Thái độ: *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: -Phân tích, so sánh, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: -Tính linh hoạt; Tính độc lập B. Phương pháp: Đặt và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị của học sinh và giáo viên: Giáo viên Học sinh Sgk, hệ thống câu hỏi Sgk, dụng cụ học tập D. Tiến trình lên lớp: I.Ổn định lớp:( 1') II. Kiểm tra bài cũ:() III.Bài mới: (35') Giáo viên Học sinh Đối với biểu thức đại số, còn một dạng nữa gọi là “phân thức đại số”. Phân thức đại số là gì ? Cách cộng, trừ, nhân, chia như thế nào ? Chương 2, chúng ta sẽ nghiên cứu. Lắng nghe, suy nghĩ Hoạt động của thầy và trò Nội dung HĐ1: Định nghĩa (15’) GV: Hãy viết hai đa thức bất kỳ HS: A = x2 + 2x +3; B = x + 1 GV: Hãy thành lập biểu thức P có dạng ? HS: P = GV: Các biểu thức có dạng như biểu thức P gọi là phân thức đại số. Tổng quát, phân thức đại số là biểu thức như thế nào ? HS: Phát biểu định nghĩa sgk/35 GV: Chú ý: 1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng tử bằng 0 được gọi là đa thức không. 2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng được coi là phân thức. GV: Hãy viết vào vở ba phân thức bất kỳ HS: Thực hiện Định nghĩa a) Định nghĩa: sgk/35 Ví dụ: 1) P = 2) P = 3) P = b)Chú ý: 1) Đa thức có tất cả các hệ số của các hạng tử bằng 0 được gọi là đa thức không. 2) Bất kỳ một số thực, một đa thức cũng được coi là phân thức. HĐ2: Hai phân thức bằng nhau (20’) GV: Phân số và bằng nhau khi nào ? HS:= nếu a.d = b.c GV: Tương tự như hai phân số, hãy định nghĩa hai phân thức bằng nhau ? HS: = nếu A.D = B.C GV:Ví dụ:vì (x-2)(x+2)=1.(x2 - 4) GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?3 sgk/35 HS: Bằng nhau GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?4 sgk/35 HS:Ta có:x(3x+6)=3x2 + 6x;3.(x2+2x)=3x2+ 6x Nên và là hai phân thức bằng nhau GV: Yêu cầu học sinh thực hiện ?5 sgk/35 HS: Bạn Vân nói đúng Hai phân thức bằng nhau = nếu A.D = B.C IV. Củng cố: (7') Giáo viên Học sinh Khi nào hai phân thức và bằng nhau ? Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 3 sgk/36 Hãy viết một đa phân thức bất kỳ và tìm một phân thức bằng nó ? khi A.D = BC x2 + 4x Thực hiện V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà:(2') Làm bài tập: 1, 2, sgk/36 Làm thêm bài tập: Tìm ba phân thức bằng phân thức
Tài liệu đính kèm: