Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản đẹp)

I/ MỤC TIÊU:

 Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức.: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.

 Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.

 Thái độ: Rèn kỹ năng tính nhanh, gọn, hợp lí.

II/ CHUẨN BỊ:

GV: Đèn chiếu, phim trong.

HS: Như phần hướng dẫn về nhà tiết 5

III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:

- Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề

- Phương pháp nghiên cứu tình huống

- Phương pháp thuyết trình

- Phương pháp động não

- Phương pháp học sinh thực hành độc lập

- Phương pháp hoạt động nhóm

 IV/ TIẾN TRÌNH:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 400Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT)
Tiết:6 	
Ngày dạy:19/10/2006
I/ MỤC TIÊU:
Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức.: Lập phương của một tổng, lập phương của một hiệu.
Kĩ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập.
Thái độ: Rèn kỹ năng tính nhanh, gọn, hợp lí.
II/ CHUẨN BỊ:
GV: Đèn chiếu, phim trong.
HS: Như phần hướng dẫn về nhà tiết 5
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề
Phương pháp nghiên cứu tình huống
Phương pháp thuyết trình
Phương pháp động não
Phương pháp học sinh thực hành độc lập
Phương pháp hoạt động nhóm
 IV/ TIẾN TRÌNH:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1/ Ổn định:Kiểm diện.
2/ Kiểm tra bài cũ:
HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức đã học. Tính (a+b)2.(a+b)
Từ kết quả trên GV gút lại :
(a+b)3= a3+ 3a2b+ 3ab2 + b3
3/ Bài mới:
Thay các số a,b bằng các biểu thức A, B ta được.
Gọi Hs phát biểu thành lời.
Cho HS hoạt động nhóm câu a, b
Chỉ rõ A và B trong biểu thức, chú ý khi luỹ thừa của một biểu thức lên cần dùng dấu ngoặc.
Cho HS tính ?3 là :
[a+(-b)]3=a3-3a2b+ 3ab2-b3
Với A, B là biểu thức thì thế nào?
Từ đó phát biểu bằng lời.
HS áp dụng tính.
Đưa câu c lên màn hình.
Thảo luận nhóm, qua kết quả cho HS nhận xét quan hệ của 
(A-B)2 với (B-A)2
(A-B)3 với (B-A)3
4/ Củng cố và luyện tập:
Nhắc lại 2 hằng đẳng thức và làm bài tập 26.
Nhóm 1,2: câu a.
Nhóm 3,4: bài tập 27a.
Đại diện nhóm lên bảng trình bày.
HS nhận xét.
GV nhận xét chung.
Cả 4 nhóm làm bài tập 28
Biến đổi đẳng thức thành lập phương của tổng.
(AB)2 =A22AB+B2
A2-B2=(A+B)(A-B)
Tính (a+b)2.(a+b)
=(a2+2ab+b2)(a+b)
=a3+2a2b+ab2+a2b+2ab2+b3
=a3+3a2b+3ab2+b3
4/ Lập phương một tổng:
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3
Aùp dụng tính:
a/ (x+1)3= x3+ 3x2.1+ 3x.12+ 13
 = x3+3x2+3x+1
b/ (2x+y)3
=(2x)3+3(2x)2y+3.2x.y2+y3
5/ Lập phương của một hiệu:
(A-B)3= A3-3A2B+3AB2-B3
Aùp dụng :
a/ Tính (x-)3
=x3-3x2.
=x3-x2+
b/ (x-2y)3
=x3-3x2.2y+3x(2y)2-(2y)3
=x3-6x2y+12xy2-8y3
c/ Khẳng định nào đúng, sai:
1/ (2x-1)2= (1-2x)2
2/ (x-1)3=(1+x)3
3/ (x+1)3=(1+x)3
4/ x2-1=1-x2
5/ (x-3)2=x2-2x+9
Bài tập 26: Tính
a/ (2x2+3y)3
=(2x2)3+3(2x2)2.3y+3.2x2(3y)2+(3y)3
Bài tập 27a:
-x3+3x2-3x+1
=-(x3-3x2+3x-1)
=-(x-1)3
Bài tập 28:
a/ x3+12x2+48x+64
= (x+4)3 với x=6
=(6+4)3=103= 1000
5/ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà
Bài cũ:
Lý thuyết: Học thuộc 5 hằng đẳng thức đã học
Bài tập: 26, 27, 28/SGK, 16, 17/SBT
Bài mới : “	Những hằng đẳng thức đáng nhớ”
Trọng tâm:Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
Oân tập:Về nhà tính (a+b)(a2-ab+b2); (a-b)(a2+ab+b2)
Bảng nhóm, bút dạ
V/ RÚT KINH NGHIỆM:
Nội dung:	
Phương pháp:	
Hình thức tổ chức:	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_6_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho_b.doc