Đề bài: I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm)
Bài 1: Điền dấu “X” thích hợp vào ô trống
Khẳng định Đúng Sai
Câu1 : Phương trình bậc nhất một ẩn có thể vô nghiệm, có thể
có một nghiệm duy nhất và cũng có thể vô số nghiệm
Câu2: Phương trình 3x - 2 = 2 + x và 2x - 6 = 0 là hai
phương trình tương đương
Câu3: Phương trình ( x - 9 )( x - 1 ) = 0 có hai nghiệm là
x = 1; x = 9
Câu4: Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình
- 4x + 5 = - 5x + 6
Câu5: Phương trình x2 = 16 có một nghiệm duy nhất x = 4
Câu6:Phương trình có ĐKXĐ là: x
Tiết 56: Kiểm tra chương III I. Ma trận đề kiểm tra Đại 8 ( tiết 56 ) Các chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1. Phương trình bậc nhất 1ẩn, phương trình đưa về dạng ax+b = 0 2 (C1,2) 0,5 1 (B1/a) 1 2 (C4,7) 0,5 1 (B1/c) 1 1 (C9) 0,25 7 3,25 2. Phương trình tích 2 (C3,5) 0,5 1 (C8) 0,25 1 (B1/b) 1 1 (C10) 0,25 5 2 3.Phương trình chứa ẩn ở mẫu 1 (C6) 0,25 2 (C11,12) 0,5 1 (B1/d) 1,5 4 2,25 4. Giải bài toán bằng cách lập phương trình 1 (B2) 2,5 1 2,5 Tổng 5 2 6 3 6 5 17 10 Đề bài: I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm) Bài 1: Điền dấu “X” thích hợp vào ô trống Khẳng định Đúng Sai Câu1 : Phương trình bậc nhất một ẩn có thể vô nghiệm, có thể có một nghiệm duy nhất và cũng có thể vô số nghiệm Câu2 : Phương trình 3x - 2 = 2 + x và 2x - 6 = 0 là hai phương trình tương đương Câu3 : Phương trình ( x - 9 )( x - 1 ) = 0 có hai nghiệm là x = 1; x = 9 Câu4 : Giá trị x = 1 là nghiệm của phương trình - 4x + 5 = - 5x + 6 Câu5 : Phương trình x2 = 16 có một nghiệm duy nhất x = 4 Câu6 : Phương trình có ĐKXĐ là : x Bài 2 : Khoanh tròn vào một đáp án đúng nhất Câu7 : Phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình bậc nhất ? A. 6 - x - 2x2 = x - 2x2 B. 3 - x = - ( x - 1) C. 3 - x + x2 = x2 - x - 2 D. ( x - 1 )( x + 3 ) = 0 Câu8 : Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm là S = {2; -1} A. ( x + 2)(x - 1) = 0 B. x2 + 3x + 2 = 0 C. x( x – 2)(x + 1)2 = 0 D. ( x – 2)(x + 1) = 0 Câu9 : Phương trình nào dưới đây có vô số nghiệm ? A. ( x + 1 )( x2 + 2 ) = 0. B. x2 = - 4 C. x3 = - 8 D. 3x - 2 + 2x = 5x - 2 Câu10 : Phương trình - 2x2 + 11x - 15 = 0 có tập nghiệm là: A. 3 B. C . D. Câu11 : Phương trình có nghiệm là : A. x = 1 B. x = 2 C. x = 0,5 D. x = 2; x = -1 Câu12 : Điều kiện xác định của phương trình là : A. x ạ 3 . B. x ạ 3 và x ạ 0 C. x ẻ R D. Cả A, B, C đều sai II. Tự luận : ( 7 điểm) Bài 1 (4,5 điểm) Giải các phương trình sau: a, - 4 + 8x = 7x +5 b, 4x2 – 3x = 0 c, d, Bài 2( 2,5 điểm) : Một ô tô dự định đi từ tỉnh A đến tỉnh B mất 2,5 giờ. Nhưng ô tô lại đi với vân tốc nhỏ hơn vân tốc dự định là 10km/h nên nó đến tỉnh B chậm hơn dự định 50phút. Tính quãng đường AB. Đáp án và biểu điểm chấm ( Đại 8 – Tiết 56) I.Trắc nghiệm: (3 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn S S Đ Đ S Đ A D D C B C II. Tự luận : (7 điểm) Bài 1: (4,5 điểm) Giải các phương trình sau: a, ( 1đ) - 4 + 8x = 7x +5 x = 9 b, ( 1đ) 4x2 – 3x = 0 x( 4x – 3) = 0 x = 0; x = c, ( 1đ) x = d, ( 1,5) giải tađược S = {0} ( ĐKXĐ: 0,25đ; Đối chiếu để KL: 0,25đ) Bài 2: ( 2,5 đ) Biểu điểm: - Chọn ẩn, đơn vị, ĐK cho ẩn ( 0,5 đ) - Biểu thị các mối quan hệ... ( 0,75 đ) - Giải phương trình ( 1 đ ) - Đối chiếu ĐK và kết luận ( 0,25đ) Đáp án: Đổi 50 phút = giờ Gọi quãng đường AB dài x ( km); x > 0 Vận tốc dự định của ô tô là : ( km/h) Vận tốc thực tế ô tô đi là : ( km/h) Thời gian thực tế ô tô đi là: x : ( h) Ta có phương trình : x : = Giải phương trình ta được x = 100 km( TM ĐK) ( Học sinh có thể giải cách khác)
Tài liệu đính kèm: