LUYỆN TẬP (tt)
I/ MỤC TIÊU.
-Tiếp tục rèn luyện cho HS về giải toán bằng cách lập phương trình dạng:Chuyện động ,năng xuất,toán có nội dung hình học.
-Chú ý rèn luyện kỷ năng phân tích bài toán để lập phương trình bài toán.
II/ CHUẨN BỊ:
-GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi.
-HS: Dụng cụ học tập.
TUẦN: 25 NS: ................................ TIẾT: 53 ND: ................................ LUYỆN TẬP (tt) I/ MỤC TIÊU. -Tiếp tục rèn luyện cho HS về giải toán bằng cách lập phương trình dạng:Chuyện động ,năng xuất,toán có nội dung hình học. -Chú ý rèn luyện kỷ năng phân tích bài toán để lập phương trình bài toán. II/ CHUẨN BỊ: -GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: THỜI GIAN *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 10 PHÚT 15 PHÚT 18 PHÚT 02 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. (Kiểm tra) HS giải bài tập 42 sgk tr *HOẠT ĐỘNG 2. (Giải bài tập 45 sgk tr 36) -HS: Đọc đề bài và tóm tắt đề toán. -GV: Treo bảng phụ có vẽ bảng sau: Số thảm lên Số ngày làm Năng suất Hợp đồng x Thực hiện -HS: Tóm tắt đề bằng cách điền vào các ô trống. -GV: Còn dự kiện nào của bài toán chưa xử dụng. Dựa vào đó ta lập phương trình. -HS: Trình bày bài giải lên bảng.HS ở dưới lớp giải vào vở bài tập. *HOẠT ĐỘNG 3. (Giải bài tập 46 sgk tr 31) -HS: Đọc đề bài và tìm hiểu đề. -GV: Tóm tắt đề toán thông qua hình vẽ. Goi C là chổ gặp nhau. Hãy tính quãng đường AC,BC và thời gian đi tương ứng với từng quãng quãng đường. -GV: Treo bảng phụ và cho HS điền đầy đủ các dự kiện vào bài toán. Độ dài đoạn đường Thời gian Vận tốc AC x AC 48 1 45 CB x-48 48+6=54 -HS: Trình bày bài giải lên bảng. *HỌC Ở NHÀ. -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập:48 sgk. I/ Giải bài tập 45 sgk tr 31. Gọi x là số tấm thảm len mà xí nghiệp dệt theo dự định. ĐK: x nguyên dương Do đó :Số tấm lên dệt theo dự định: x + 24 ( tấm) Năng xuất dự định: Năng suất thực hiện: Theo đề bài ta có phương trình: 50(x + 24) = 18.3x 50x - 54x = -1200 -4x = -1200 x = Vậy : Số tấm thảm lên:300. II/ Giải bài tập 46 sgk tr 31 Gọi x(km) là quãng đường AB. ĐK: x > 0. Đoạn đường AC : 48.1 = 48 Do đó đoạn đường BC:x-48 Thời gian đi trên đoạn BC: (h) Thời gian đi trên đoạn đường AB: Theo đề bài ta có phương trình: Giải phương trình ta được: x = 120(thão ĐK) Vậy:Quãng đường AB là:120.km Rút kinh nghiệm: NGÀY SOẠN:05-03-07 TUẦN: 26 NS: ................................ TIẾT: 56 ND: ................................ ÔN TẬP CHƯƠNG I/ MỤC TIÊU. -Giúp HS ôn lại kiến thức đã học của chương (Chủ yếu là phương trình một ẩn) -Củng cố và nâng cao kĩ năng giải phương trình một ẩn (Phương trình bậc nhất một ẩn,phương trình tích,phương trình chứa ẩn ở mẫu) II/ CHUẨN BỊ: -GV: Thước thẳng, bảng phụ, máy tinh bỏ túi. -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: THỜI GIAN *HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG 15 PHÚT 15 PHÚT 15 PHÚT *HOẠT ĐỘNG 1. (Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng AX + B = 0) -GV:Thế nào là hai phương trình tương đương? Nêu hai quy tắc biến đổi phương trình? -HS: Trả lời . -GV:Xét xem các phương trình sau có tương đương với nhau không? a/x - 1 = 0(1) và x2 - 1 = 0(2) b/3x + 5 = 14(3) và 3x = 9(4) -GV: Phương trình bậc nhất cos bao nhiêu ẩn? Treo bảng phụ có ghi bài tấp sau: 1Vô nghiện 1Luôn có nghiện duy nhất. 1Có vô số nghiệm. 1Tất cả phương án trên. *HOẠT ĐỘNG 2. (Phương trình tích) -GV: Cho HS giải bài tập 51 sgk tr 33 . Gợi ý: Chuyển vế rồi phân tích vế trái thành nhân tử. a/(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) b/2x3 +5x2 -3x = 0 -GV: Gợi ý phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung và tách hạng tử. -HS: Tự trình bày bài giải. *HOẠT ĐỘNG 3. -GV: Khi giải phương trình chưa ẩn ở mẫu ,ta phải chú ý điều gì? -HS: Trả lời. -GV: Cho HS hoạt động theo nhóm.Nửa lớp giải câu a và nửa lớp giải câu b. *HỌC Ở NHÀ. -Xem lại các bài tập đã giải. -Làm bài tập;54,55,56 sgk tr 34. I/Phương trình bậc nhất một ẩn, phương trình đưa về dạng AX + B = 0) Hai phương trình tương đương: (sgk) Hai quy tắt biến đổi phương trình +Qui tắc chuyển về. +Qui tắc nhân với một số. Giải bài tập 50 sgk tr 32. a/3 - 4x(25 - 2x)=8x2+x- 300 3-100x+8x2 = 8x2 +x -300 -100x - x = -300 - 3 -101x = -303 x = 3 Vây: S = b/ 8-24x-4-6x = 140 - 30x - 15 -30x + 30x = -4 + 140 - 15 0x = 121. Vây: S = II/ Phương trình tích. a/(2x+1)(3x-2)=(5x-8)(2x+1) (2x+1)(3x-2)-(5x-8)(2x+1)=0 (2x+1)(3x-2-5x-8) = 0 (2x + 1)(-2x + 6) = 0 Vậy: S = b/ 2x3 +5x2 -3x = 0 Đáp số: S = III/Phương trìh chứa ẩn ở mẫu. a/(1) ĐKXĐ: Vậy: S = b/ (2) ĐKXĐ: (2) Vậy: S =
Tài liệu đính kèm: