Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 28: Phép cộng phân thức đại số (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 28: Phép cộng phân thức đại số (Bản 3 cột)

I -.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS phát biểu được quy tắc cộng các phân thức đại số.

- HS biết nhận xét để có thể áp dụng t/cgiao hoán, kết hợp của phép cộng.

 2. Kĩ năng:

- HS biết cách thực hiện 1 phép tính cộng bằng cách quy đồng rồi cộng sau đó rút gọn kết quả tìm được.

 - Rèn kĩ năng quy đồng mãu thức, trình bày lời giải bt cộng các phân thức.

3. Thái độ: Có thái độ học tập tích cực, hợp tác trong học tập.

II - .Đồ dùng:

 *GV: Thước thẳng.

 *HS: Thước thẳng

III - . Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở, thông báo, đặt vấn đề,

IV - . Tổ chức giờ dạy:

Mở bài ( 5):

- Mục tiêu:

+ Kiểm tra quá trình chuẩn bị bài cũ ở nhà

+ Tạo hứng thú cho HS

- Kiểm tra:

+ HS1: Nêu các bước tìm mẫu thức chung

+ HS2: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu

- ĐVĐ: Phép cộng các phân thức đại số có giống như phép cộng các phân số không

Để trả lời cho câu hỏi trên chúng ta cùng vào bài ngày hôm nay:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 28: Phép cộng phân thức đại số (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 14 / 11 / 2010
Ngày giảng:(8 )
 (8 )
Tiết 28: 
phép cộng phân thức đại số
I -.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS phát biểu được quy tắc cộng các phân thức đại số.
- HS biết nhận xét để có thể áp dụng t/cgiao hoán, kết hợp của phép cộng.
	2. Kĩ năng:
- HS biết cách thực hiện 1 phép tính cộng bằng cách quy đồng rồi cộng sau đó rút gọn kết quả tìm được.
	- Rèn kĩ năng quy đồng mãu thức, trình bày lời giải bt cộng các phân thức.
3. Thái độ: Có thái độ học tập tích cực, hợp tác trong học tập.
II - .Đồ dùng:
	 	*GV: Thước thẳng.
	 	*HS: Thước thẳng
III - . Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp, gợi mở, thông báo, đặt vấn đề,
IV - . Tổ chức giờ dạy:
Mở bài ( 5’):
- Mục tiêu:
+ Kiểm tra quá trình chuẩn bị bài cũ ở nhà
+ Tạo hứng thú cho HS
- Kiểm tra:
+ HS1: Nêu các bước tìm mẫu thức chung
+ HS2: Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và khác mẫu
- ĐVĐ: Phép cộng các phân thức đại số có giống như phép cộng các phân số không?
Để trả lời cho câu hỏi trên chúng ta cùng vào bài ngày hôm nay:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
Họat động1( 15’):
 Cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
- Mục tiêu:
+HS phát biểu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
+HS biết vận dụng quy tắc vào làm bài tập
- Đồ dùng: Thước kẻ
? Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng giống như quy tắc cộng 2 phân số đã học. Vậy em nào có thể nêu q uy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu?
- GV chót lại và giới thiệu cách cộng 2 phân thức có cùng mẫu
- yêu cầu HS tự nhiên cứu VD1 SGK.
? Yêu cầu HS áp dụng VD1 vào làm (?1) và bài tập 21a SGK/46
? Yêu cầu HS dưới lớp nhận xét?
- GV chốt lại kết qủa đúng và khắc sâu cách cộng.
- HS phát biểu.
- HS đọc quy tắc
- HS tự nghiên cứu VD1 trong 2 phút.
- 2HS lên bảng 
- HS dưới lớp làm vào vở
- HS nhận xét
1. Cộng 2 PT cùng mẫu thức.
*Quy tắc: SGK/44
* Ví dụ1: 
( SGK – 44 )
(?1) 
 = 
BT21a ( SGK- 49)
Hoạt động2( 22’):
 Cộng 2 phân thức không cùng mẫu.
- Mục tiêu:
+ HS phát biểu được quy tắc cộng hai phân thức đại số khác mẫu
+ HS vận dụng được quy tắc để làm bài tập
- Đồ dùng: Thước kẻ
- Ta đã biết quy đồng mẫu thức nhiều phân thức và biết cách cộng hai phân thức có cùng mẫu.
? Vậy hãy áp dụng làm (?2)
? Yêu cầu vài HS nhận xét kết quả?
- GV chốt lại kết quả đúng.
? Vậy để cộng 2 phân thức không cùng mẫu ta phải trải qua những bước nào?
- GV chốt lại và giới thiệu quy tắc .
- Yêu cầu HS tự nghiên cứu VD2 trong 2 phút rồi áp dụng thực hiện (?3)
? yêu cầu HS dưới lớp nhận xét?
- GV chốt lại và sửa sai cho HS đặc biệt là cách trình bày. 
* Chú ý.
- GV giới thiệu chú ý.
? áp dụng thực hiện (?4)
- 1 HS lên bảng, dưới lớp cùng thực hiện.
- HS nhận xét
- HS kể tên các bước cộng 2 PT không cùng mẫu.
- HS đọc quy tắc.
- Cá nhân HS nghiên cứu. Sau đó 1HS lên bảng giải cả lớp cùng thực hiện vào vở.
- HS nhận xét.
- HS đọc chú ý.
- HĐ cá nhân theo sự hướng dẫn của GV.
2.Cộng 2 phân thức không cùng mẫu.
(?2): SGK.
*Quy tắc: SGK/45
* Ví dụ2 ( SGK – 45 )
(?3) 
Ta có: 6y – 36 = 6(y – 6)
 y2 – 6y = y(y – 6)
MTC : 6y(y – 6).
=
 =
= .
*. Chú ý SGK tr.45
Tổng kết và hướng dẫn về nhà ( 3’):
1.Tổng kết: GV củng cố lại bài.
2. Học ở nhà: Học thuộc các quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và hai phân thức khác mẫu đồng thời làm các bài tập: 21; 22; 23; 24 SGK/46.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_28_phep_cong_phan_thuc_dai_so_ban.doc