I. MỤC TIÊU
-KiÕn thøc :Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
-KÜ n¨ng:Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
-Thái độ : Tính cẩn thận ,tính liên hệ thực tiễn
- Rèn luyện t duy linh hoạt, tổng hợp, phân tích
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.
- Phấn màu, bút dạ.
HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ôn chương.
- Xem lại các dạng bài tập của chương.
- Bảng nhóm, bút dạ.
III-TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
TiÕt :19
ÔN TẬP CHƯƠNG I
Ngµy so¹n: 2-11-2007
Ngµy d¹y:
I. MỤC TIÊU
-KiÕn thøc :Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I.
-KÜ n¨ng:Rèn luyện kĩ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương.
-Th¸i ®é : TÝnh cÈn thËn ,tÝnh liªn hÖ thùc tiÔn
- RÌn luyÖn t duy linh ho¹t, tæng hîp, ph©n tÝch
II CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS
GV: - Bảng phụ ghi trả lời các câu hỏi ôn tập hoặc giải một số bài tập.
- Phấn màu, bút dạ.
HS: - Làm các câu hỏi và bài tập ôn chương.
- Xem lại các dạng bài tập của chương.
- Bảng nhóm, bút dạ.
III-TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
ho¹t ®énh cña gi¸o viªn
ho¹t ®éng cña häc sinh
Hoạt động 3: ÔN TẬP VỀ CHIA
ĐA THỨC
t Bài 80 tr.33 SGK.
- GV yêu cầu ba HS lên bảng làm bài.
- GV: Các phép chia trên có phải là phép chia hết hay không?
Khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B?
Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B?
Cho ví dụ
Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?
Hoạt động 4: BÀI TẬP PHÁT TRIỂN
TƯ DUY
t Bài 82 tr.22 SGK.
Chứng minh:
a) x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi số thực x và y.
- GV: Có nhận xét gì về vế trái của bất đẳng thức?
Vậy làm thế nào để chứng minh bất đẳng thức?
b) x – x2 – 1 < 0 với mọi số thực x.
t Bài 83 tr.33 SGK.
Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho
2n + 1
- GV yêu cầu HS thực hiện phép chia.
Vậy:
Với n Z thì (n – 1) Z
2n2 – n + 2 chia hết cho (2n + 1) khi .
Hay (2n + 1) Ư(3)
(2n +1) {1; 3}
- GV yêu cầu HS lên bảng giải tiếp.
- GV kết luận: Vậy 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1 khi n {0; – 1 ; – 2 ; 1}
- Ba HS lên bảng, mỗi HS làm một phần
a) 6x3 – 7x2 – x + 2 2x + 1
6x3 + 3x2 3x2 – 5x + 2
– 10x2 – x + 2
– 10x2 – 5x
4x + 2
4x + 2
0
b) x4 – x3 + x2 + 3x x2 – 2x + 3
x4 – 2x3 + 3x2 x2 + x
x3 – 2x2 + 3x
x3 – 2x2 + 3x
0
c) (x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3)
= [(x + 3)2 – y2 ] : (x + y + 3)
= (x + 3 + y) (x + 3 – y) : (x + y + 3)
= x + 3 – y
- HS:
Ta có: (x – y)2 ≥ 0 với x, y.
(x – y)2 + 1 > 0 với x, y.
hay x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với x, y.
b) x – x2 + 1 = – (x2 – x + 1)
= –
= –
Có > 0 với x.
– < 0 với x.
-HS lµm bµi 83
2n2 – n + 2 2n + 1
2n2 + n n – 1
– 2n + 2
– 2n – 1
3
- HS:
2n + 1 = 1 n = 0
2n + 1 = –1 n = – 1
2n + 1 = 3 n = 1
2n + 1 = –3 n = – 2
IV-híng dÉn vÒ nhµ
-Xem l¹i c¸c bµi tËp võalµm,lµm c¸c bµi tËp cßn l¹Ø ë phÇn «n tËp
V- Rót kinh nghiÖm
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: