Giáo án Đại số khối 8 tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

Giáo án Đại số khối 8 tiết 2: Nhân đa thức với đa thức

BÀI 2 . NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.

I/ Mục tiêu:

 - HS Nắm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức và làm được các phép tính đó.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Phấn màu.

- HS: Vở nháp.

III/ Tiến trình dạy - học:

 1. Ổn định lớp.

 2. Kiểm tra bài cũ:

 - HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

 Làm phép tính.

 (3xy - x2 + y) 2/3x2y

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1108Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 tiết 2: Nhân đa thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:	 1	Ngày soạn: .............
Tiết:	2	Ngày dạy: ...............
BÀI 2 . NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I/ Mục tiêu:
 - HS Nắm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức và làm được các phép tính đó.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu.
- HS: Vở nháp.
III/ Tiến trình dạy - học:
	1. Ổn định lớp.
	2. Kiểm tra bài cũ:
	- HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
 	Làm phép tính.
 	(3xy - x2 + y) 2/3x2y
- HS2: Em hãy cho ví dụ một đơn thức và một đa thức.
 	 Tìm x.
 	3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30.
	- GV: nhận xét, ghi điểm.
	3. Bài mới:
Hoạt động của GV&HS
Nội dung ghi bảng
*Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức.
- GV: Ghi ví dụ lên bảng.
 Làm tính nhân: (x - 2)(6x2- 5x + 1).
- HS: Quan sát và kiểm tra xem ứng với mỗi đa thức có bao nhiêu hạng tử?
- GV: Em hãy lấy từng hạng tử của đa thứ nhất nhân với từng hạng tử của đa thức thứ hai.
- HS: x.6x2 + x.5x + x.1 + (-2).6x2 +
 (-2) .5x +(-2).1
 = 6x3 - 17x2 - 11x - 2
Đa thức 6x3 - 17x2 - 11x - 2 là tích của đa thức x - 2 với đa thức 6x2- 5x + 1.
- GV: Qua hai ví dụ trên em hãy nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức.?
- HS: Đọc quy tắc sgk.
- GV: Phép nhân trên còn có cách đặt khác như sau: 
 6x2- 5x + 1
 x - 2 
 -12x2 + 10x -2
 6x3- 5x2 + x
 6x3 -17x2 +11x -2
Nhận xét kết quả này với kếi quả ví dụ trên.
- HS: Trả lời.
*Hoạt động 2: Làm bài tập áp dụng
- GV:Cho HS giải theo nhóm.
- HS: Giải và so sánh kết quả.
*Hoạt động 3: Củng cố
- GV: Cho HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật.
- HS: Trả lời.
- GV: Như vậy biểu thức được tính như thế nào?
- HS: Trả lời và lên bảng rút gọn biểu thức.
*Hoạt động 4: Dặn dò
- Học thuộc quy tắc 
- Làm bài tập 8và 9 sgk.
I/ Quy tắc:
1. Ví dụ: (sgk)
Giải ?1.
Làm tính nhân:
2/ Quy tắc: (sgk)
(A+B)(C+D)=AC+BD
+BC+BD
Chú ý: (sgk)
II/ Áp dụng:
a) Kết quả.
x3 + 6x2 +4x - 15
b) Kết quả.
x2y2 + 4xy -5
Giải ?3.
a)Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật.
 (2x + y)(2x-y) 
= 4x2 +2xy -2xy -y2
= 4x2 -y2.
b) Tính giá trị .
 S = 
 = 25 - 1
 = 24.
IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy:
...........................................................................................................................	
...........................................................................................................................	
...........................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 2.doc