BÀI 2 . NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC.
I/ Mục tiêu:
- HS Nắm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức và làm được các phép tính đó.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Phấn màu.
- HS: Vở nháp.
III/ Tiến trình dạy - học:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Làm phép tính.
(3xy - x2 + y) 2/3x2y
Tuần: 1 Ngày soạn: ............. Tiết: 2 Ngày dạy: ............... BÀI 2 . NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC. I/ Mục tiêu: - HS Nắm chắc quy tắc nhân đa thức với đa thức và làm được các phép tính đó. II/ Chuẩn bị: - GV: Phấn màu. - HS: Vở nháp. III/ Tiến trình dạy - học: 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Làm phép tính. (3xy - x2 + y) 2/3x2y - HS2: Em hãy cho ví dụ một đơn thức và một đa thức. Tìm x. 3x(12x - 4) - 9x(4x - 3) = 30. - GV: nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động của GV&HS Nội dung ghi bảng *Hoạt động 1: Tìm hiểu quy tắc nhân đa thức với đa thức. - GV: Ghi ví dụ lên bảng. Làm tính nhân: (x - 2)(6x2- 5x + 1). - HS: Quan sát và kiểm tra xem ứng với mỗi đa thức có bao nhiêu hạng tử? - GV: Em hãy lấy từng hạng tử của đa thứ nhất nhân với từng hạng tử của đa thức thứ hai. - HS: x.6x2 + x.5x + x.1 + (-2).6x2 + (-2) .5x +(-2).1 = 6x3 - 17x2 - 11x - 2 Đa thức 6x3 - 17x2 - 11x - 2 là tích của đa thức x - 2 với đa thức 6x2- 5x + 1. - GV: Qua hai ví dụ trên em hãy nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức.? - HS: Đọc quy tắc sgk. - GV: Phép nhân trên còn có cách đặt khác như sau: 6x2- 5x + 1 x - 2 -12x2 + 10x -2 6x3- 5x2 + x 6x3 -17x2 +11x -2 Nhận xét kết quả này với kếi quả ví dụ trên. - HS: Trả lời. *Hoạt động 2: Làm bài tập áp dụng - GV:Cho HS giải theo nhóm. - HS: Giải và so sánh kết quả. *Hoạt động 3: Củng cố - GV: Cho HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật. - HS: Trả lời. - GV: Như vậy biểu thức được tính như thế nào? - HS: Trả lời và lên bảng rút gọn biểu thức. *Hoạt động 4: Dặn dò - Học thuộc quy tắc - Làm bài tập 8và 9 sgk. I/ Quy tắc: 1. Ví dụ: (sgk) Giải ?1. Làm tính nhân: 2/ Quy tắc: (sgk) (A+B)(C+D)=AC+BD +BC+BD Chú ý: (sgk) II/ Áp dụng: a) Kết quả. x3 + 6x2 +4x - 15 b) Kết quả. x2y2 + 4xy -5 Giải ?3. a)Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật. (2x + y)(2x-y) = 4x2 +2xy -2xy -y2 = 4x2 -y2. b) Tính giá trị . S = = 25 - 1 = 24. IV. Rút kinh nghiệm sau tiết dạy: ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ...........................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: