A.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp.
2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia.
3. Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác.
B.Chuẩn bị:
* GV : Giáo án, SGK.
* HS : Vở ghi, các quy tắc chia đơn thức, đa thức.
C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp.
D. lên lớp:
*Ổn định lớp:
Ngày soạn: 18/10/2008 Ngày giảng: 20/10/2008 Tiết 18: Luyện tập A.Mục tiêu: Kiến thức: - Củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp. 2. Kĩ năng: - Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp. - Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. B.Chuẩn bị: * GV : Giáo án, SGK. * HS : Vở ghi, các quy tắc chia đơn thức, đa thức. C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp. D. lên lớp: *ổn định lớp: HĐ của thầy HĐ của trò Ghi bảng *HĐ1: Kiểm tra bài cũ. HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? Làm BT 70a SGK/32. HS2: Viết biểu thức liên hệ giữa đa thức chia B, bị chia A, thương Q, dư R? ? Khi nào thì đó là phép chia hết, khi nào thì đó là phép chia có dư? + GV nhận xét, cho điểm HS. - 2HS lên bảng. - HS dưới lớp nhận xét. *HĐ2 Luyện tập. Bài tập 71SGK/32 ? yêu cầu HS trả lời miệng? ? Muốn kiểm tra xem 1 đa thức có chia hết cho đơn thức hay không ta làm như thế nào? - GV chốt lại. Bài tập 73SGK/32 - yêu cầu HS đọc đầu bài. ? yêu cầu 4 HS lên bảng tính.? ? yêu cầu HS dưới lớp nhận xét kết quả? - GV chốt lại kết qủa đúng. Bài tập 74SGK/32 ? Tìm số a để : 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2? ? Hãy nêu cách tìm a? ? vậy R = ? ? Khi nào thì phép chia đó là phép chia hết? ? R = 0 khi nào? Bài tập nâng cao: ? Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1. - GV chốt lại cách làm. + HS trả lời. - HS đọc đầu bài. - 2HS lên bảng tính, dưới lớp mỗi dãy 2 ý. - HS nhận xét. - HS đọc đầu bài. - HĐ cá nhân. Thực hiện phép chia. - HS nêu. - R = 0. - HĐ cá nhân. Thực hiện phép chia. - HĐ cá nhân. - HĐ cá nhân. Bài tập 71SGK/32 a) A = 15x4 – 8x3 + x2 B = A B. b) A = x2 – 2x + 1 = (x - 1)2 B = 1 – x . A B Bài tập 73SGK/32 a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = (2x + 3y). b) (27x3 – 1) : (3x – 1) = (3x – 1)(9x2 + 27x + 1) : (3x – 1) = (9x2 + 27x + 1). Bài tập 74SGK/32 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15 - 7x2 + x + a - 7x2 –14x 15x + a 15x +30 a – 30 Vậy R = a – 30 . R = 0 a – 30 = 0 a = 30. Bài tập nâng cao: 2n2 – n + 2 2n + 1. 2n2 + n n – 1 - 2n + 2 - 2n – 1 3 Vậy để2n2 – n + 2 2n + 1thì 32n +1 Hay 2n + 1 là Ư(3). Hay 2n + 1 phải nhận các giá trị là: 1; 3. +) 2n + 1= -1 n = -1. +) 2n + 1 = 1 n = 0. +) 2n + 1 = -3 n = -2 . +) 2n + 1 = 3 n = 1. Vậy n thì 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1. *Củng cố dặn dò: - GV hệ thống lại cách giải các dạng bài tập trên. - BTVN : 75; 76; 77 SGK tr.33. - Về nhà ôn tập toàn bộ chương từ câu 1 đến câu 5 - Giờ sau ôn tập chương.
Tài liệu đính kèm: