Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản 3 cột)

 A.Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp.

 2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp.

- Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia.

3. Thái độ:

 - Cẩn thận, chính xác.

 B.Chuẩn bị:

 * GV : Giáo án, SGK.

 * HS : Vở ghi, các quy tắc chia đơn thức, đa thức.

C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp.

D. lên lớp:

*Ổn định lớp:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 406Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Khối 8 - Tiết 18: Luyện tập (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 18/10/2008
 Ngày giảng: 20/10/2008
Tiết 18:
Luyện tập
 A.Mục tiêu:
Kiến thức:
- Củng cố phép chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp.
	2. Kĩ năng:
- Rèn kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia 2 đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng HĐT để thực hiện phép chia.
3. Thái độ:
	- Cẩn thận, chính xác.
 B.Chuẩn bị:
	 	* GV : Giáo án, SGK.
	 	* HS : Vở ghi, các quy tắc chia đơn thức, đa thức.
C. Phương pháp: Đàm thoại hỏi đáp.
D. lên lớp:
*ổn định lớp:
HĐ của thầy
HĐ của trò
Ghi bảng
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ.
HS1: Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? Làm BT 70a SGK/32.
HS2: Viết biểu thức liên hệ giữa đa thức chia B, bị chia A, thương Q, dư R?
? Khi nào thì đó là phép chia hết, khi nào thì đó là phép chia có dư?
+ GV nhận xét, cho điểm HS.
- 2HS lên bảng.
- HS dưới lớp nhận xét.
*HĐ2 Luyện tập.
Bài tập 71SGK/32
? yêu cầu HS trả lời miệng?
? Muốn kiểm tra xem 1 đa thức có chia hết cho đơn thức hay không ta làm như thế nào?
- GV chốt lại.
Bài tập 73SGK/32
- yêu cầu HS đọc đầu bài.
? yêu cầu 4 HS lên bảng tính.?
? yêu cầu HS dưới lớp nhận xét kết quả?
- GV chốt lại kết qủa đúng.
Bài tập 74SGK/32
? Tìm số a để :
2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2?
? Hãy nêu cách tìm a?
? vậy R = ?
? Khi nào thì phép chia đó là phép chia hết?
? R = 0 khi nào?
Bài tập nâng cao:
? Tìm n Z để 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
- GV chốt lại cách làm.
+ HS trả lời.
- HS đọc đầu bài.
- 2HS lên bảng tính, dưới lớp mỗi dãy 2 ý.
- HS nhận xét.
- HS đọc đầu bài.
- HĐ cá nhân.
Thực hiện phép chia.
- HS nêu.
- R = 0.
- HĐ cá nhân.
Thực hiện phép chia.
- HĐ cá nhân.
- HĐ cá nhân.
Bài tập 71SGK/32
a) A = 15x4 – 8x3 + x2
 B = 
 A B.
b) A = x2 – 2x + 1 = (x - 1)2
 B = 1 – x .
 A B
Bài tập 73SGK/32
a) (4x2 – 9y2) : (2x – 3y) = (2x + 3y).
b) (27x3 – 1) : (3x – 1)
 = (3x – 1)(9x2 + 27x + 1) : (3x – 1)
 = (9x2 + 27x + 1).
Bài tập 74SGK/32
 2x3 – 3x2 + x + a x + 2
 2x3 + 4x2 
 2x2 – 7x + 15
 - 7x2 + x + a
 - 7x2 –14x
 15x + a
 15x +30
 a – 30 
Vậy R = a – 30 .
 R = 0 a – 30 = 0 a = 30.
Bài tập nâng cao:
 2n2 – n + 2 2n + 1.
 2n2 + n
 n – 1 
 - 2n + 2
 - 2n – 1 
 3
Vậy để2n2 – n + 2 2n + 1thì 32n +1
Hay 2n + 1 là Ư(3). Hay 2n + 1 phải nhận các giá trị là: 1; 3.
+) 2n + 1= -1 n = -1.
+) 2n + 1 = 1 n = 0.
+) 2n + 1 = -3 n = -2 .
+) 2n + 1 = 3 n = 1.
Vậy n thì 2n2 – n + 2 chia hết cho 2n + 1.
*Củng cố dặn dò:
	- GV hệ thống lại cách giải các dạng bài tập trên.
	- BTVN : 75; 76; 77 SGK tr.33.
	- Về nhà ôn tập toàn bộ chương từ câu 1 đến câu 5
- Giờ sau ôn tập chương.	

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_khoi_8_tiet_18_luyen_tap_ban_3_cot.doc