I/Mục tiêu:
Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ,Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Luỹ thừa của một số hữu tỉ , Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm
Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
II/Chuẩn bị:
GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
HS:SGK
III/Các bước lên lớp
1/Ổn định lớp: 7A: /27 7B: /28
2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
3/Bài mới:
NS: 4 -5-2010 NG: -5-2010 Tiết: 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ,Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Luỹ thừa của một số hữu tỉ , Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp: 7A: /27 7B: /28 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Gọi HS đọc BT1 GV:Ở câu a để thực hiện các phép tính ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số rồi mới thực hiện các phép tính GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số sau đó qui đồng mẩu số các phân số rồi thực hiện các phép tính *Hoạt động2 GV:Gọi HS đọc BT2 GV:Cho HS phát biểu lại biểu thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ GV:Với giá trị nào của x thì : |x| + x = 0 GV:Với giá trị nào của x thì: x + |x| = 2x GV:Gọi HS đọc BT3 GV:Cho HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau GV:Cho HS làm BT3 *Hoạt động3 GV:Tính giá trị của các biểu thức sau : GV:Hãy viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương GV:Hãy tính :a/ b/ GV:Hãy tính a/ b/ HS:Đọc BT1 HS:a/ HS:c/ HS:Đọc BT2 HS: x nếu x 0 |x| = -x nến x 0 HS:x 0 thì |x| + x = 0 HS:x 0 thì x + |x| = 2x HS:Đọc BT3 HS: HS: HS: HS:xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n HS: a/= == b/= = = HS:a/= = 32 = 9 b/= = 33 = 27 BT1/88 a/ c/ BT2/89 a/ x 0 thì |x| + x = 0 b/ x 0 thì x + |x| = 2x BT3/89 BT1 äLuỹ thừa của một số hữu tỉ xm . xn = xm+n xm : xn = xm-n BT2 a/= == b/= = = BT3 a/= = 32 = 9 b/= = 33 = 27 4/ Củng cố: Gv: Kh¸i qu¸T néi dung bµi 5/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY NS: 7 -5-2010 NG: -5-2010 Tiết: 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:Đại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch, Mặt phẳng toạ độ, Đồ thị hàm số y = ax (0) Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp: 7A: /27 7B: /28 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Gọi HS đọc BT 4 GV:Gọi HS viết biểu thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận GV:Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư , Ta có dãy tỉ số nào ? GV:Vậy mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lải *Hoạt động2 GV:Gọi HS đọc BT 5 GV:Điểm có thuộc hàm số y = không ? *Hoạt động3 GV:Gọi HS đọc BT 6 GV:HD Để tìm a của hàm số y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta thay toạ độ điểm M vào hàm số y = ax rồi sau đó thực hiện các phép tính GV:Cho HS làm BT6 *Hoạt động4 GV:Gọi HS đọc BT7 GV:Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em từ 6 – 10 tuổi ở Tây nguyên và Đồng bằng sông cữu long đi học tiểu học GV:Vùng nào có tỉ lệ học sinh đi học tiểu học thấp nhất GV:Để vẽ đồ thị ta cần xác định thêm mấy điểm GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số y = 2x GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số y = -2x HS:Đọc BT 4 HS:y = kx HS: Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư Ta có: HS: Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu HS:Đọc BT 5 HS:Với ta có : Vậy thuộc đồ thị hàm số y = HS:Đọc BT 6 HS:Chú ý giáo viên giảng bài HS:Do y = ax đi qua M(-2;-3) Ta có: -2 = a (-3) a = HS:Đọc bài tập7 HS: Tây nguyên: 92,29% Đồng bằng song cữu long:87,81% HS:Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81% HS:Ta cần xác định thêm một điểm HS:Khi x = 1 thì y = 2 Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x HS:Khi x = 1 thì y = -2 Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x BT4/89 Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư Ta có: Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu BT5/89 Với ta có : Vậy thuộc đồ thị hàm số y = BT6/89 Do y = ax đi qua M(-2;-3) Ta có: -2 = a (-3) a = BT7/89 Tây nguyên: 92,29% Đồng bằng song cữu long:87,81% Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81% BT1 Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x Bải giải Khi x = 1 thì y = 2 Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x BT2 Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x Bải giải Khi x = 1 thì y = -2 Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x 4/ Củng cố: 5/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY Tuần: 34 Ngày soạn: . Tiết: * Ngày dạy: .. ÔN TẬP CUỐI NĂM I/Mục tiêu: Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Biểu thức đại số , giá trị của một biểu thức đại số Đơn thức, đơn thức đồng dạng Đa thức, cộng trừ đa thức Nghiệm đa thức một biến Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập II/Chuẩn bị: GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu HS:SGK III/Các bước lên lớp 1/Ổn định lớp 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh 3/Bài mới: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS LƯU BẢNG *Hoạt động1 GV:Cho HS đọc BT9 GV:Để tính giá trị của biểu thức tại c = ta thay c =rồi thực hiện các phép tính GV:Vậy Vậy giá trị của biểu thức tại c =là bao nhiêu ? *Hoạt động2 GV:Cho HS đọc BT10 GV:Cho ba đơn thức : A = B = C = GV:Trước khi tính A + B + C hãy nêu các bước cộng trừ đa thức ? GV:Hãy tính A + B + C *Hoạt động3 GV:Cho HS đọc BT11 GV:HD Trước hết ta áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng quy tắc chuyễn vế và sao đó thực hiện các phép tính *Hoạt động3 GV:Cho HS đọc BT12 GV:Cho HS nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến GV:Gọi a là nghiệm của ta có P(a) = 3 – 2a = 0 GV:Vậy là nghiệm của đa thức HS:Đọc BT9 HS:Thay c = vào biểu thức ta có : HS:Vậy giá trị của biểu thức tại c =là HS:Đọc BT10 HS:Bước1:Bỏ dấu ngoặc Bước2:Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp Bước3:Cộng trừ các đơn thức đồng dạng HS:A + B + C = () + () + () = + HS:Đọc BT11 HS: HS:Đọc BT12 HS:Nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến HS:Chú ý giáo viên giảng bài BT9/90 Thay c = vào biểu thức ta có : Vậy giá trị của biểu thức tại c =là BT10/90 A + B + C = () + () + () = + BT11/61 BT12/91 Gọi a là nghiệm của ta có P(a) = 3 – 2a = 0 GV:Vậy là nghiệm của đa thức 4/ Củng cố: 5/Dặn dò : Xem lại các BT làm tại lớp Ôn tập và chuẩn bị thi học kì II RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Tài liệu đính kèm: