Giáo án Đại số khối 8 (chuẩn) - Tiết 66, 67

Giáo án Đại số khối 8 (chuẩn) - Tiết 66, 67

 I/Mục tiêu:

 Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ,Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Luỹ thừa của một số hữu tỉ , Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm

 Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập

 II/Chuẩn bị:

 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu

 HS:SGK

 III/Các bước lên lớp

 1/Ổn định lớp: 7A: /27 7B: /28

 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh

 3/Bài mới:

 

doc 7 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1037Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 8 (chuẩn) - Tiết 66, 67", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 4 -5-2010
NG: -5-2010
 Tiết: 66 ÔN TẬP CUỐI NĂM
 I/Mục tiêu:
 —Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về: Cộng, trừ , nhân, chia số hữu tỉ,Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, Luỹ thừa của một số hữu tỉ , Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, Khái niệm về căn bậc hai của một số không âm
 —Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
 HS:SGK
 III/Các bước lên lớp
 1/Ổn định lớp: 7A: /27 7B: /28
 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Gọi HS đọc BT1
GV:Ở câu a để thực hiện các phép tính ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số rồi mới thực hiện các phép tính
GV:Ở câu c ta nên đổi hổn số và số thập phân về dạng phân số sau đó qui đồng mẩu số các phân số rồi thực hiện các phép tính 
*Hoạt động2
GV:Gọi HS đọc BT2
GV:Cho HS phát biểu lại biểu thức xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
GV:Với giá trị nào của x thì :
|x| + x = 0
GV:Với giá trị nào của x thì:
x + |x| = 2x
GV:Gọi HS đọc BT3
GV:Cho HS nhắc lại tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
GV:Cho HS làm BT3
*Hoạt động3
GV:Tính giá trị của các biểu thức sau :
GV:Hãy viết công thức tính tích và thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa một tích, lũy thừa một thương
GV:Hãy tính :a/
 b/
GV:Hãy tính a/ 
b/
HS:Đọc BT1
HS:a/
HS:c/
HS:Đọc BT2
HS: x nếu x 0
 |x| =
 -x nến x 0
HS:x 0 thì |x| + x = 0
HS:x 0 thì x + |x| = 2x
HS:Đọc BT3
HS:
HS: 
HS:
HS:xm . xn = xm+n
 xm : xn = xm-n
HS: a/= 
 == 
b/= 
 = = 
HS:a/= = 32 = 9
 b/= = 33 = 27
BT1/88
a/
c/
BT2/89
a/ x 0 thì |x| + x = 0
b/ x 0 thì x + |x| = 2x
BT3/89
BT1
äLuỹ thừa của một số hữu tỉ 
 xm . xn = xm+n
 xm : xn = xm-n
BT2
a/= 
 == 
b/= 
 = = 
BT3
a/= = 32 = 9
b/= = 33 = 27
 	4/ Củng cố: Gv: Kh¸i qu¸T néi dung bµi 
5/Dặn dò :
 Xem lại các BT làm tại lớp 
 Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
NS: 7 -5-2010
NG: -5-2010
Tiết: 67 ÔN TẬP CUỐI NĂM
 I/Mục tiêu:
 —Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:Đại lượng tỉ lệ thuận, Đại lượng tỉ lệ nghịch,
 Mặt phẳng toạ độ, Đồ thị hàm số y = ax (0)
 —Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
 HS:SGK
 III/Các bước lên lớp
 1/Ổn định lớp: 7A: /27 7B: /28
 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Gọi HS đọc BT 4
GV:Gọi HS viết biểu thức biểu thị hai đại lượng tỉ lệ thuận 
GV:Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư , Ta có dãy tỉ số nào ?
GV:Vậy mỗi đơn vị được chia bao nhiêu tiền lải
*Hoạt động2
GV:Gọi HS đọc BT 5
GV:Điểm có thuộc hàm số y = không ?
*Hoạt động3
GV:Gọi HS đọc BT 6
GV:HD Để tìm a của hàm số 
y = ax đi qua điểm M(-2;-3), ta thay toạ độ điểm M vào hàm số y = ax rồi sau đó thực hiện các phép tính 
GV:Cho HS làm BT6
*Hoạt động4
GV:Gọi HS đọc BT7
GV:Hãy cho biết tỉ lệ % trẻ em từ 6 – 10 tuổi ở Tây nguyên và Đồng bằng sông cữu long đi học tiểu học 
GV:Vùng nào có tỉ lệ học sinh đi học tiểu học thấp nhất
GV:Để vẽ đồ thị ta cần xác định thêm mấy điểm 
GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị
GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số 
y = 2x
GV:Cho HS xác định một điểm thuộc đồ thị
GV:Cho HS vẽ đồ thị hàm số 
y = -2x
HS:Đọc BT 4
HS:y = kx
HS: Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư 
Ta có:
HS:
Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu 
HS:Đọc BT 5
HS:Với ta có :
Vậy thuộc đồ thị hàm số y = 
HS:Đọc BT 6
HS:Chú ý giáo viên giảng bài 
HS:Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3) a = 
HS:Đọc bài tập7
HS:
Tây nguyên: 92,29%
Đồng bằng song cữu long:87,81%
HS:Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81%
HS:Ta cần xác định thêm một điểm 
HS:Khi x = 1 thì y = 2 
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số 
HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x 
HS:Khi x = 1 thì y = -2 
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số 
HS:Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x
BT4/89
Gọi A, B, C là số tiền lải của ba đơn vị đầu tư 
Ta có:
Vậy số tiền lải của ba đơn vị lần lược là:80 triệu ; 200 triệu ;280 triệu
BT5/89
Với ta có :
Vậy thuộc đồ thị hàm số y = 
BT6/89
Do y = ax đi qua M(-2;-3)
Ta có: -2 = a (-3) a = 
BT7/89
—Tây nguyên: 92,29%
—Đồng bằng song cữu long:87,81%
—Vùng đồng bằng song cữu long có tỉ lệ thấp nhất :87,81%
BT1
Vẽ đồ thị hàm số : y = 2x 
Bải giải
 Khi x = 1 thì y = 2
Ta có :A(1;2) thuộc đồ thị hàm số 
Vậy OA là đồ thị của hàm số y = 2x 
BT2
Vẽ đồ thị hàm số : y = -2x 
Bải giải
Khi x = 1 thì y = -2 
Ta có :A(1;-2) thuộc đồ thị hàm số 
Vậy OA là đồ thị của hàm số y = -2x
 4/ Củng cố: 
5/Dặn dò :
 Xem lại các BT làm tại lớp 
 Xem và soạn trước phần ôn tập cuối năm các bài tập còn lại
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY
Tuần: 34	Ngày soạn: .
Tiết: *	Ngày dạy: ..
ÔN TẬP CUỐI NĂM
 I/Mục tiêu:
 —Củng cố và hệ thống lại các kiến thức về:
 Biểu thức đại số , giá trị của một biểu thức đại số
 Đơn thức, đơn thức đồng dạng 
 Đa thức, cộng trừ đa thức 
 Nghiệm đa thức một biến 
 —Rèn luyện kĩ năng tính toán và vận dụng các kiến thức đã học vào giải bài tập
 II/Chuẩn bị:
 GV:Giáo án, SGK, bảng phụ, phấn màu
 HS:SGK
 III/Các bước lên lớp
 1/Ổn định lớp
 2/Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
 3/Bài mới:
HOẠT ĐỘNG GV
HOẠT ĐỘNG HS
LƯU BẢNG
*Hoạt động1
GV:Cho HS đọc BT9
GV:Để tính giá trị của biểu thức tại c = ta thay c =rồi thực hiện các phép tính 
GV:Vậy Vậy giá trị của biểu thức tại c =là bao nhiêu ?	
*Hoạt động2
GV:Cho HS đọc BT10
GV:Cho ba đơn thức :
A = 
B = 
C = GV:Trước khi tính A + B + C hãy nêu các bước cộng trừ đa thức ?
GV:Hãy tính A + B + C
*Hoạt động3
GV:Cho HS đọc BT11
GV:HD Trước hết ta áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc rồi áp dụng quy tắc chuyễn vế và sao đó thực hiện các phép tính 
*Hoạt động3
GV:Cho HS đọc BT12
GV:Cho HS nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến 
GV:Gọi a là nghiệm của 
 ta có 
P(a) = 3 – 2a = 0
GV:Vậy là nghiệm của đa thức 
HS:Đọc BT9
HS:Thay c = vào biểu thức ta có :
HS:Vậy giá trị của biểu thức tại c =là 
HS:Đọc BT10
HS:Bước1:Bỏ dấu ngoặc 
 Bước2:Áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp 
 Bước3:Cộng trừ các đơn thức đồng dạng 
HS:A + B + C = 
() + 
() + 
()
=
+
HS:Đọc BT11
HS:
HS:Đọc BT12
HS:Nhắc lại khái niệm nghiệm đa thức một biến 
HS:Chú ý giáo viên giảng bài 
BT9/90
Thay c = vào biểu thức ta có :
Vậy giá trị của biểu thức tại c =là 
BT10/90
A + B + C = 
() + 
() + 
()
=
+
BT11/61
BT12/91
Gọi a là nghiệm của 
 ta có 
P(a) = 3 – 2a = 0
GV:Vậy là nghiệm của đa thức 
 4/ Củng cố: 
5/Dặn dò :
 Xem lại các BT làm tại lớp 
 Ôn tập và chuẩn bị thi học kì II
RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docGA DS 7 ca Nam.doc