Giáo án Đại số khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tiết 32, 33

Giáo án Đại số khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tiết 32, 33

I/ Mục tiêu

• Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.

• Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán.

• Biết vẽ trục tọa độ

• Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ

II/ Phương tiện dạy học

- Sgk, phấn màu, bảng phụ

III/ Quá trình thực hiện

1/ Ổn định lớp

2/ Kiểm tra bài cũ

3/ Luyện tập

 

doc 11 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 964Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Trường THPT Nguyễn Huệ - Tiết 32, 33", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16
Ngày soạn: 22/11/09	Tiết 32
Ngày dạy:	LUYỆN TẬP
Mục tiêu
Thấy được sự cần thiết phải dùng một cặp số để định vị trí của một điểm trên mặt phẳng.
Thấy được mối liên hệ giữa tóan học và thực tiễn để ham thích học toán.
Biết vẽ trục tọa độ
Biểu diễn cặp số, xác định tọa độ của một điểm trên mặt phẳng tọa độ 
Phương tiện dạy học
- Sgk, phấn màu, bảng phụ 
Quá trình thực hiện
Ổn định lớp
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Luyện tập
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Dùng bảng phụ vẽ hình 19 trang 67
GV vẽ trước mặt phẳng tọa độ trên bảng phụ rồi cho HS dùng viết điền các điểm
Dùng bảng phụ hình 20 trang 68
Bài 32 trang 67
a/ M(-3,2) ; N(2,-3) ; P(0,-2) ; Q(-2;0)
b/ Trong mỗi cặp điểm, hoành độ của điểm này bằng tung độ của điểm kia và ngược lại
Bài 33 trang 67
-0,5
A(3:-0,5)
-4
3
B(-4;0,5)
C(0;2,5)
0,5
-2
-3
2
·
·
·
x
y
O
Bài 34 trang 68
a/ Một điểm bất kỳtrên trục hoành có tung độ bằng 0
b/ Một điểm bất kỳtrên trục tung có hoành độ bằng 0
Bài 35 trang 68
A ; B(2;2) ; C(2;0) ; D
P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1)
Bài 37 trang 68
a) O(0;0) ; A(1;2) ; B(2;4) , C(3;6) ; D(4;8)
 b) Vẽ 
1
2
3
4
2
4
6
8
A
B
C
D
·
·
·
·
4) Hướng dẫn về nhà:
	Làm bài tập 38 trang 68
Xem trưước bà đồ thị hàm số y= ax (a¹0)
Rút kinh nghiệm:
Tuần 16
Ngày soạn: 22/11/09	Tiết 33
Ngày dạy:	ĐỒ THỊ HÀM SỐ: y = ax ( a ¹ 0 )
Mục tiêu 
Hiểu được khái niệm đồ thị hàm số, hàm số y = ax
Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax
Phương tiện dạy học
- Sgk, phấn màu, bảng phụ 
Quá trình thực hiện
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
a/ GV vẽ một hệ trục tọa độ, sau đó các học sinh nêu tên trục hoành, trục tung, gốc tọa độ. Sau đó biểu diễn các điểm A(1,3); B(-2,2); C(-1,2); D(,-3)
b/ Sửa bài tập 38 trang 68
Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
GV cho HS làm ?1 theo nhóm
GV nhận xét 
=> giới thiệu đồ thị hàm số 
y = f(x)
GV cho Hs đọc VD1
GV yêu cầu HS làm ?2
GV nhận xét
=> đường thẳng đó chính là đồ thị của hàm số y = 2x
Đồ thị của hàm số y = ax (a ≠ 0) là một đường thẳng đi qua gốc tọa độ
Yêu cầu HS làm ?3
GV nhận xét
=> Vì đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là đường thẳng đi qua gốc tọa độ. Do đó để vẽ đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) ta chỉ cần xác định thêm một điểm
HS làm việc theo nhóm
HS lên bảng trính bày 
HS nhận xét
HS nghe giảng và ghi bài.
HS đọc VD1
HS làm ?2
Các điểm còn lại nằm trên đường thằng đó
HS làm ?3
Một số HS đưa ra lời nhận xét
HS làm ?4
HS đọc VD 2 trong sgk.
1)Đồ thị hàm số là gì?
Đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp tất cả các điểm biểu các cặp giá trị (x ; y) trên mặt phẳng tọa độ
2) đồ thị hàm số y = ax ( a # 0)
?2:
 y
2
4
1
2
x
-4
-2
-1
-2
A
B
C
D
·
·
·
·
O
a/ A(-2,-4); B(-1,-2); O(0,0); C(1,2); D(2,4)
b/ 
Nhận xét: (SGK- 70)
VD2: (SGK- 71)
4) củng cố:
	Làm BT 39
5) Hướng dẫn về nhà:
	Học theo SGK và vở ghi 
Làm trước các bài tập ở phần luyện tập
Rút kinh nghiệm:
Tuần 16
Ngày soạn: 22/11/09	 Tiết 33
Ngày dạy: 
LUYỆN TẬP 
Mục tiêu 
Thấy được ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số
Biết cách vẽ đồ thị của hàm số y = ax một cách nhanh gọn
Phương tiện dạy học
- Sgk, phấn màu, bảng phụ bài 28, 29, 31 trang 76, 77, 78
Quá trình thực hiện
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ
a/ Đồ thị hàm số y = ax (a ≠ 0) là gì?
b/ Muốn vẽ đồ thị hàm số y = ax ta phải làm sao?
c/ Vẽ đồ thị hàm số y = và y = -1,5x
d/ Nhận xét xem đồ thị của các hàm số trên nằm ở góc phần tư nào của mặt phẳng tọa độ Oxy.
Bài mới
HĐGV
HĐHS
Các em hãy quan sát các đồ thị hàm số ở hình 25 trang 71 để trả lời
· Gv treo hình vẽ số26 trang 72 cho HS xem
Treo bảng phụ hình 28 trang 73
Treo bảng phụ hình 29 trang 73
Bài 40 trang 71
a/ Nếu a>0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần tư thứ I và thứ III
b/ Nếu a<0: Đồ thị các hàm số nằm ở góc phần tư thứ II và thứ IV
Bài 41 trang 72 Thay vào y= -3x ta được y=1 
bằng tung độ của A Þ A thuộc đồ thị hàm số
Thay vào y=-3x ta được y=1 khác với tung độ 
điểm B Þ B không thuộc đồ thị hàm số
C thuộc đồ thị hàm số
Bài 42 trang 72
a/ Nhìn hình 26 trang 72, A có tọa độ là (2;1). Thay vào công thức y = ax ta tính được a: 1 = a.2 a = 
b/ Từ điểm trên trục hoành vẽ đường thẳng song song trục tung cắt đồ thị tại điểm B. B là điểm cần đánh dấu
c/ Từ điểm -1 trên trục tung vẽ đường thang song song trục hoành cắt đồ thị tại điểm C. C là điểm cần đánh dấu
Bài 43 trang 72
a/ Thời gian chuyển động của người đi bộ là 4 giờ, của người đi xe đạp là 2 giờ
b/ Quãng đường đi được của người đi bộ là 20km, của người đi xe đạp la 30km.
c/ Từ đó suy ra:
Vận tốc người đi bộ là: V1 = = = 5 (km/h)
Vận tốc người xe đạp là: V2 = = = 15 (km/h)
-1
x
 y
-2
2,5
-2
1
2
-3
y = f(x) = - 0,5x
3
-5
4
·
·
·
·
O
A
Làm bài 44 trang 73
Đồ thị hàm số y = -0,5x là đường thẳng OA. Trên đồ thị ta thấy:
a/ f(2) = -1 b/ y = -1 x = 2 f(0) = 0
 f(-2) = 1 y = 0 x = 0
 f(4) = -2 y = 2,5 x = -5
c/ y 0
 y > 0 ứng với phần đồ thị nằm trên trục hoành và bên trái trục tung nên x < 0
Làm bài tập 45 trang 73
y = 3 x
1
0
x
y
3
6
9
 1 2 3
·
·
·
 Hàm số y = 3x
a/ x = 3 y = 9
 Vậy khi x = 3 (m) thì diện tích
 hình chữ nhật bằng 9 (m2)
 x = 4 y = 12 
 Vậy khi x = 4 (m) thì diện tích
 hình chữ nhật bằng 12 (m2)
b/ y = 6 x = 2
 y = 9 x = 3
Vậy khi diện tích hình chữ nhật
bằng 6 (m2) hay bằng 9 (m2) thì
cạnh hình vuông x = 2 (m) hay 
x = 3 (m)
Làm bài tập 46 trang 73
Theo đồ thị thì: 2 in = 5,08 cm
 3 in = 7,5 cm ( 7,53 )
 4 in = 10 cm
Làm bài tập 44 trang 77
Khi x = -3 thì y = 1 1 = a.(-3) a = 
Đồ thị hàm số là một đường thẳng đi qua điểm (-3;1) nên hàm số đó là y = x
Hướng dẫn học sinh học ở nhà
- Sọan 4 câu hỏi ôn tập chương II (sgk trang 76)
- Làm bài tập 48 đến 55 trang 77, 78 sgk
Rút kinh nghiệm:
	Duyệt của tổ trưởng:
	Ngày duyệt:
ÔN TẬP CHƯƠNG II
Mục tiêu 
Giáo viên hệ thống lại các kiến thức cơ bản của chương như: giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số. Xác định toạ độ của điểm cho trước, xác định điểm theo tọa độ cho trước.
Phương tiện dạy học
- Sgk
Quá trình thực hiện
Ổn định lớp
Họat động của giáo viên	Họat động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra lý thuyết
	Giáo viên làm 4 lá thăm theo 4 câu hỏi ôn tập chương 2 trang 80. Cho học sinh bốc trúng câu nào trả lời câu đó các học sinh khác góp ý gv rút lại và cho điểm.
Hoạt động 2: Bài tập ôn chương 2
Tóm tắt đề bài
1 tấn nước biển 25 kg muối
250g nước biển x g muối
1 tấn = 1.000.000g
25 kg = 25.000g
Khối lượng = Thể tích . kl riêng 
Bài 48 trang 76
Gọi x là lượng muối có trong 250g nước biển.
Vì lượng nước biển và lượng muối chứa trong đó là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có:
 = 
 x = = 6,25g
Vậy 250g nước biển chứa 6,25g muối
Bài 49 trang 76
Vì m = V.D và m là hằng số (có khối lượng bằng nhau) nên V và D là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau với hệ số tỉ lệ dương.
Theo tính chất của đại lượng tỉ lệ nghịch ta có:
 = = = 1,45
Vậy V sắt lớn hơn và lớn hơn khoảng 1,45 lần
A
B
C
-5
-1
3
5
·
·
·
Bài 50 trang 77
Cách 1 : Theo đề bài V = h.S chiều cao h và diện tích đáy S (khi thể tích V không đổi) là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau.
Vì chiều dài và chiều rộng đáy bể đều giảm một nữa nên S (dt đáy) giảm 4 lần. Vậy chiều cao phải tăng lên 4 lần.
Cách 2 :
Gọi x và y là chiều rộng và chiều dài của bể nước hình chữ nhật
Thể tích bể là : V = S . h
 Với S = x.y 
Vì chiều rộng và chiều dài đều giãm một nũa nên diện tích đáy của bể hiện giờ là:
 S'= 
Vì thể tích bể không đổi nên :
V = S'.h' = S.h Hay 
Þ h'= 4h hay chiều cao phải tăng 4 lần
Bài 51 trang 77
 Đọc tọa độ các điểm A, B, C, D, E, F, G như sau:
 A(-2 ; 2) B(-4 ; 0) C(1 ; 0) D(2 ; 4)
 E(3 ; -2) F(0 ; -2) G(-3 ; -2)
Bài 52 trang 77
 Tam giác ABC là tam giác vuông tại B
	y
	x
Bài 54 trang 77
Bài 53 trang 77 SGK
Vì xe chuyển động đều nên quảng đường và thời gian tỉ lệ thuận .
Gọi S : quảng đường ( = 140 km)
 t : Thời gian ( tính bằng giờ )
 v : Vận tốc (=35km/h)
Ta có : S=vt = 35 . t Þ t = S :v
Hay t =140 :35 = 4 (h)
x
y
2
-1
-2
1
·
·
·
x
0
2
y= 
0
1
x
0
2
y = 
0
-1
x
0
2
y = - x
0
-2
S = 35 .t
0
4
3
2
1
t (giờ)
S (km)
40
100
140
20
60
·
·
Vẽ đồ thị :
Bài 54 trang 82
A là một điểm thuộc đồ thị hàm số y = 3x – 1
a/ Nếu hoành độ của A bằng thì: Khác với tung độ điểm A là 0
Vậy A khơng nằm trên đồ thị hàm số
b/ Nếu hoành độ của B bằng 
thì:y= 3. Bằng với tung độ điểm A
 ·Vậy A nằm trên đồ thị hàm số
 · Tương tự C không nằm trên đồ thị hàm số 
 ·D nằm trên đồ thị hàm số
Hướng dẫn học sinh học bài ở nhà
- Soạn các bài tập ôn đã cho
- Chuẩn bị tiết 39 làm kiểm tra

Tài liệu đính kèm:

  • docT16.doc