Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 5: Luyện tập

A. Mục đích yêu cầu :

 Nắm được cộng trừ nhân chia số thập phân, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ

 Làm thạo việc cộng trừ nhân chia số thập phân, tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ

 Thấy được việc mở rộng tập hợp số

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

C. Nội dung :

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 987Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số khối 7 - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3	Ngày soạn :
Tiết 5	Ngày dạy :
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được cộng trừ nhân chia số thập phân, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ
	Làm thạo việc cộng trừ nhân chia số thập phân, tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ
	Thấy được việc mở rộng tập hợp số
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
10p
30p
10p
5p
5p
5p
5p
3p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
a. Tính :
b. Tính :
3. Luyện tập : 
Tính : 
17.2.a. 
17.2.b. 
17.2.c. 
17.2.d. 
18a. –5,17-0,469
18b. –2,05+1,73
18c. –5,17.(-3,1)
18d. –9,18:4,25
Kết hợp ntn cho dể tính ?
Rút gọn rồi so sánh ?
Áp dụng tính chất của phân số 
Đưa về phân số hoặc số thập phân rồi so sánh
4. Củng cố :
Nhắc lại các phép toán cộng trừ nhân chia số hữu tỉ, so sánh số hữu tỉ
5. Dặn dò :
Làm các bài tập còn lại
 x = 0
–5,639
–0,32
16,027
–2,16
[6,3+(–0,3)]+[2,4+(-3,7)]= 6+(-1,3)=4,7
[-4,9+(4,9)]+[5,5+(-5,5)]= 0+0=0
[2,9+(–2,9)]+[4,2+(-4,2)]+ 3,7=0+0+3,7=3,7
2,8.[-6,5+(–3,5)]=2,8.(-10) =-28
0,3 ; –0,833 ; -1,666 ; 0,307 ; 0 ; -0,875
17.1.a. Đúng
17.1.b. Sai
17.1.c. Đúng
17.2.a. 
17.2.b. 
17.2.c. x = 0
17.2.d. 
18a. –5,639
18b. –0,32
18c. 16,027
18d. –2,16
20a. [6,3+(–0,3)]+[2,4+(-3,7)]= 6+(-1,3)=4,7
20b. [-4,9+(4,9)]+[5,5+(-5,5)]= 0+0=0
20c. [2,9+(–2,9)]+[4,2+(-4,2)]+ 3,7=0+0+3,7=3,7
20d. 2,8.[-6,5+(–3,5)]=2,8.(-10) =-28
21a. 
21b. 
22. –0,875 < < < 0 < 0,3 < 

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 5.doc