Giáo án Đại số 9 - Trường TH & THCS AVao

Giáo án Đại số 9 - Trường TH & THCS AVao

A. Mục tiêu;

1.Kiến thức: HS nắm được định nghĩa kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm

2.Kỹ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số

3.Thái độ:H.sinh nghiêm túc tích cực và chủ động trong học tập

B. Phương pháp:

 Nêu và giải quyết vấn đề

C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh

-GV : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi ,bài tập định nghĩa ,định lí ,Máy tính bỏ túi

- HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán 7) ,Bảng phụ nhóm ,bút dạ ,Máy tính bỏ túi

D. Tiến trình dạy học

1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số

2 .Kiểm tra bài cũ :

3. Tiến trình bài dạy:

a. Đặt vấn đề :GV giới thiệu chương trình và cách học tập bộ môn và giới thiệu qua về chương I: Ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc 2 .Trong chương I ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất ,các phép biến đổi của căn bậc 2.Được giới thiệu về cách tìm căn bậc 2 ,căn bậc 3 .Nội dung bài học hôm nay là “căn bậc 2”

 

doc 109 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1067Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 9 - Trường TH & THCS AVao", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:...../..../.........
Chương I: CĂN BẬC HAI .CĂN BẬC BA
Tiết 1 
§1. CĂN BẬC HAI
A. Mục tiêu;
1.Kiến thức: HS nắm được định nghĩa kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm
2.Kỹ năng: Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số
3.Thái độ:H.sinh nghiêm túc tích cực và chủ động trong học tập
B. Phương pháp:
 Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
-GV : Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi ,bài tập định nghĩa ,định lí ,Máy tính bỏ túi
- HS: Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (toán 7) ,Bảng phụ nhóm ,bút dạ ,Máy tính bỏ túi
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
3. Tiến trình bài dạy:
a. Đặt vấn đề :GV giới thiệu chương trình và cách học tập bộ môn và giới thiệu qua về chương I: Ở lớp 7 chúng ta đã biết khái niệm về căn bậc 2 .Trong chương I ta sẽ đi sâu nghiên cứu các tính chất ,các phép biến đổi của căn bậc 2.Được giới thiệu về cách tìm căn bậc 2 ,căn bậc 3 .Nội dung bài học hôm nay là “căn bậc 2”
b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
? Hãy nêu định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a không âm
HS: căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
? Với số a dương có mấy căn bậc 2.
HS: Với số a dương có đúng 2 căn bậc 2 là 2 số đối nhau .
? Hãy nêu ví dụ .
HS: trình bày như nội dung ghi bảng 
? Nếu a = 0 ,số 0 có mấy căn bậc hai.
HS: Với a = 0 ,số 0 có 1 căn bậc hai là 0.
?Tại sao số âm không có căn bậc 2.
HS: số âm không có căn bậc 2 vì bình phương mọi số đều không âm.
?Hãy thực hiện ?.1
HS:trình bày như nội dung ghi bảng 
GV giới thiệu định nghĩa căn bâc 2 số học của số a (với số a 0) Như SGK 
? Hãy nêu nhận xét dối với căn bậc 2 của a tron g mội trường hợp.
HS: Nêu được như nội dung ghi bảng
Gv: Giới thiệu chú ý sgk và yêu cầu hs đọc lại.
 ? Hãy thực hiện ?2 và ?3
Hs: Cả lớp thực hiện , hai hs lên bảng thực hiện.
? Cho a,b 0 nếu a < b thì so với như thế nào 
HS: a < b thì < 
? Ta có thể chứng minh điều ngược lại được không.
HS: < thì a < b 
? Hãy phát biểu kết quả trên trong trường hợp tổng quát:
HS :phát biểu được như định lí :SGK
? Hãy thực hiện ?.4;?.5 
HS :thực hiện như nội dung ghi bảng 
1. Căn bậc hai số học :
a)Ví dụ : căn bậc 2 của 4 là 2 và -2
Kí hiệu:
 ?.1:-Căn bậc 2 của 9 là 3 và -3
-Căn bậc 2 của là 
:-Căn bậc 2 của 0,25 là 0,5 và -0,5
:-Căn bậc 2 của 2 là và -
b)Định nghiã:SGK
Ví dụ : Căn bậc hai số học của 16 là (=4)
* Nhận xét :
a. a < 0 : không có căn bậc hai
b. Căn bậc 2 của 0 là chính nó
c. a> 0 :có 2 căn bậc hai là 2 số đối nhau
+ số dương kí hiệu là 
+ Số âm kí hiệu là - 
?2. Đs: a). 7 ; b). 8 c). 9 d). 1,1
?3. Đs: a). 8 và -8 ;b). 9 và -9 c). 1,1 và -1,1
2. So sánh các căn bậ hai số học:
Định lí : Với 2 số a,b không âm ta có:
a < b < 
Ví dụ : so sánh 
1 và 
Giải : 1<2 nên < vậy 1 <
b) 2 và 
Giải : 4<5 nên < vậy 2 < 
?.4 -So sánh 4 và 
Giải 16 > 15 
- So sánh và 3
Giải :11 > 9 
?.5 Tìm số x không âm biết :
a) > 1 
b)<3 
Với x 0 có 
Vậy 0 x<9
4. củng cố:
 Bài tập 2: So sánh:
a). 2 và b). 6 và 
Vì 4 > 3 nên vậy 2 > Vì 36 < 41 nên . Vậy 6 < 
5. Dặn dò :
 - Học thuộc bài 
 - Xem kĩ các ví dụ và bài tập đã giải
 - Làm bài tập 1,2(c),4,5/6sgk. 
Ngày soạn:...../..../.........
Tiết 2 
§2.CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HÀNG ĐẲNG THỨC 
A. Mục tiêu;
1.Kiến thức:-HS biết cách tìm điều kiện xác định ( hay điều kiện có nghĩa )của và có kĩ năng thực hiện diều đó khi biểu thức Akhông phưc tạp (bậc nhất ,phân thhức mà tử hặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là hằng số ,bậc 2 dạng a2 +m hay -(a2+m) khi m dương
2.Kỹ năng: HS biết cách chứng minh định lí và vận dụng hàng đẳng thức để rút gọn biểu thức
3. Thái độ: H.sinh nghiêm túc tích cực và chủ động trong học tập
B. Phương pháp:
 Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
1.Chuẩn bị của giáo viên:Bảng phụ ,giấy trong ghi bài tập ,chú ý .
2.H.sinh: Ôn tập dịnh lí Pitago ,quy tắc tính giá trị tuyệt đối của 1 số ,bút dạ ,bảng phụ nhóm.
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
 ?. a).Phát biểu định nghĩa căn bậc 2 số học của a. Viết dưới dạng kí hiệu
 ?. b).Phát biểu và viết định lí so sánh các căn bậc 2 số học của 
 * Trả lời: a). SGK tr 4
- Viết :
b).SGK tr 5
3. Tiến trình bài dạy:
a. Đặt vấn đề : | A |có mấy giá trị , nó phụ thuộc như thế nào vào A? 
	b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
GV yêu cầu HS đọc và trả lời ?.1
HS :đọc và trả lời :Trong tam giác vuông ABC 
AB2+ BC2= AC2 (định lí Pitago)
AB2+ x2= 52 
AB2 = 25- x2 
AB = (vì AB > 0)
Gv: Giới thiệu là căn thức bậc hai còn 
52- x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
Gv: Yêu cầu hs đọc một cach tổng quát sgk.
? xác định a 0 . Vậy xác định khi nào?
Hs: xác định 
Gv: Cho hs đọc ví dụ sgk.
? Hãy thực hiện ?2
HS: Trình bày như nội dung ghi bảng
GV treo bảng phụ ghi nội dung ?.3 và yêu cầu HS thảo luận và điền bảng
? Hãy nêu nhận xét quan hệ giữa và a 
Hs: Nếu a<0 thì = -a
Nếu a 0 thì = a 
gv: Ta có định lí sau gv yêu cầu hs đọc định lí sgk. 
? Để c/m căn bậc hai số học của a2 bằng giá trị tuyệt đối của a ta cần c/m những điều kiện gì? 
Hs:
? Hãy chứng minh từng điều kiện 
HS :chứng minh được như nội dung ghi bảng 
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2,3 tr 9 sgk
GV yêu cầu hs làm bài tập 7 tr 10 sgk 
HS :trình bày được như nội dung ghi bảng .
GV yêu cầu HS đọc chú ý ở SGK
GV giới thiệu ví dụ 4 sgk
a) Rút gọn với a2
( vì x2 nên x-2 0)
b) với a< 0
GV hướng dẫn HS:
HS: Thực hiện được như nội dung ghi bảng
1. CĂN THỨC BẬC HAI :
Một cách tổng quát (sgk)
 là căn thức bậc hai .
A là biểu thức lấy căn.
 xác định 
 ?2 xác định 5 - 2x 0 
5 2x x 
2. Hàng đẳng thức :
?3 
Định lí: Với mọi số a ta có = 
Chứng minh:
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối của a 0 .ta thấy :
Nếu a 0 thì = a nên ( )2 = a2 
Nếu a < 0 thì = - a nên ( )2 = (- a)2 =a2 
Do đó ( )2 = a2 với mọi số a
Bài tập 7 tr 10 sgk :
* Chú ý : =
a) Rút gọn với a2
( vì x2 nên x-2 0)
a). vì a<0 a3 <0 = - a3 
vậy = - a3 vói a<0.
 4. củng cố:
? có nghĩa khi nào .
? bằng gì , khi A0 ,khi A < 0.
Giáo viên yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài tập 9 sgk.
 5. Dặn dò :
-Hs cần nắm vững điều kiện để có nghĩa , hằng đẳng thức 
- Nắm cách c/m định lí = với mọi số a.
- Làm bài tập 8,10,11,12,13.sgk.
Ngày soạn:...../..../.........
Tiết 3 
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu;
1.Kiến thức:Hs rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng hằng đẳng thứcđể rút gọn biểu thức . 
2.Kỹ năng: hs được rèn luyện về phép khai phương để tính giá trị của biểu thức số , phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận tư duy sáng tạo trong khi làm bài tập.
B. Phương pháp:
 	Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Gv: bảng phụ ghi đề bài tập .
Hs: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số.
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
? Nêu điều kiện để có nghĩa , chữa bài tập 12 (a,b) sgk.
Hs: có nghĩa 
Bài tập: có nghĩa 
b). có nghĩa 
3. Tiến trình bài dạy:
a. Đặt vấn đề: Luyện tập giúp các em khắc sâu kiến thức, để giải quyết các bài tập có chứa giá trị tuyệt đối
	b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
Bài tập 11/11sgk
a).
b). 
c). 
? Hãy nêu thứ tự thực hiện các phép tính?
Hs: Thực hiện phép khai phương trước ,tiếp theo lad nhân hay chia ,cộng hay trừ , làm từ trái sang phải.
Gv: Yêu cầu hs tính giá trị của biểu thức.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng.
Bài tập 12/ 11 sgk: 
 ? căn thức có nghĩa khi nào?
Hs: có nghĩa 
? Tử là 1 >0 ,vậy mẫu phải thế nào? 
Hs: -1+x>0 x >1
 d) .? có nghĩa khi nào.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng.
Bài tập 16 (a,c) sbt.
Gv: Hướng dẫn hs thực hiện .
? Biểu thức sau xác định với giá trị nào của x.
Hs: có nghĩa 
Gv: Tiếp tục hướng dẫn hs thực hiện .
? có nghĩa khi nào.
Hs:có nghĩa 
? có nghĩa khi nào.
Hs:hoặc
? Hãy tính giá trị của x trong từng trường hợp.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng.
Bài tập 11/11sgk
a).
= 4.5 + 14:7
= 20+2 =22
b). 
= 36 : 18 - 13
= - 11
c). = = 3
Bài tập 12/ 11 sgk:
c). có nghĩa 
Có 1>0 -1+x>0 x >1
d). có nghĩa với mọi x vì x2 0 với mọi x. 
 x2 + 11 với mọi x.
 Bài tập 16 (a,c) sbt.
a). có nghĩa 
hoặc 
*
*
Vậy có nghĩa x 3 hoặc x 1
c). có nghĩa 
hoặc
* 
*
Vậy có nghĩa khi x 2 hoặc x<-3
4. củng cố:
 	Qua các bài tập
5. Dặn dò :
Xem lại các bài tập đã giải 
Làm các bài tập còn lại.
Ngày soạn:...../..../.........
Tiết 4 
§3.LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Mục tiêu;
1.Kiến thức: Hs nắm được nội dung và cách c/m dịnh lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
2.Kỹ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức . 
3. Thái độ: Rèn luyện tính tích cực chủ động học tập.
B. Phương pháp:
 Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
Gv: Bảng phụ ghi các quy tắc khai phương của một tích và nhân các că bậc hai và chú ý..
Hs: Bảng phụ nhóm.
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa?
a). b). Hs:a). xác định b). xác định 
3. Tiến trình bài dạy:
a. Đặt vấn đề: : có mối quan hệ như thế nào với ..
b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
? Hãy thực hiện ?1 
Tính và so sánh : và
Hs: 
Vậy =
Gv: Đây chỉ là một trường hợp cụ thể ,tổng quát ta phải c/m định lí sau.
Hs: đọc định lí sgk 
 ? Vì a 0 và b0 có nhận xét gì về ?? ,.?
Hs: ,xác định và không âm suy ra . xác định và không âm.
? Hãy tính (.)2 
Hs: Trình bày như nội dung ghi bảng.
Gv: Yêu cầu hs đọc chú ý sgk.
Gv: Hãy đọc quy tắc khai phương của một tích.
Gv: Cho hs nghiên cứu ví dụ 1 sgk.
? Hãy thực hiện ?2.
Hs:a).
=0,4.0,8.15 = 4,8
b). 
= 5 . 10.6 =300.
? Ta thấy quy qắc khai phương của một tích là theo chièu thuận của định lí ngược lại ta có quy tắc nào.
Hs: Quy tắc nhân các căn bậc hai.
Hs: Đọc quy tắc sgk.
Gv: Cho hs nghiên cứu ví dụ 2 sgk.
? Hãy thực hiện ?3.
Hs: Thực hiện như nội dung ghi bảng.
Gv: Giới thiệu chú ý sgk.
Gv: Cho hs xem ví dụ 3 sgk.
? Hãy thực hiện ?4.
1.Định lí:sgk.
a 0 b0 
ta có :=..
Chứng minh:
Vì a 0 và b0 nên .xác định và không âm 
Ta có : (.)2 =()2.()2 =a.b
Vậy . là căn bậc hai số học của a.b tức là =..
Chú ý (sgk). Với a,b,c 0 ta có 
2Áp dụng:
a). Quy tắc khai phương của một tích.
 Với a 0 ,b0 ta có =..
?2. a).
=0,4.0,8.15 = 4,8
b). ... reo bảng phụ vẽ sẵn hình 10 
? Hãy đọc toạ độ của điểm M 
Hs: M(2;1)
? Hãy nêu cách tính a khi M(2;1) thuộc đồ thị của hàm số
Hs: Trả lời như nội dung ghi bảng.
? để biết A(4;4) thuộc đồ thị hàm số hay không ta làm thế nào.
Hs : thế x=4 vào thoả mãn.
 ? Hãy tìm 2 điểm nữa ( khong kể O) để vẽ đồ thị
Hs: B(-4;4) ,C( -2;1) 
? Hãy nêu cách vẽ đồ thị hàm số và y=-x+6 rồi thực hiện vẽ đồ thị 
Hs: Ndgb.
? Làm thế nào để xác định toạ độ giao điểm của 2 đồ thị và y=-x+6 
Hs: Giải hệ phương trình:
Hoặc tìm giao điểm trên đồ thị 
? Hãy trình bày cách giải. 
Hs: Ndgb.
Bàitậ7/38sgk
a). M(2;1) 
thế x=2; y=1 vào hàm số y=a x2 ta có:
1=a.22 
b). Với A(4;4) thì 
vậy A(4;4) thuộc đồ thị hàm số 
c). B(-4;4) , C(-2;1)
Bài tập 9/39sgk:
Giải: a).
* (0;0) ; (-3;3) ; (3;3) 
* y= -x +6 (0;6); (6;0)
b). Toạ độ giao điểm là toạ độ của nghiệm phương trình
Giải hệ ta được :(3;3) ,(-6;12)
4. củng cố:
Bài tập 10/39sgk:
Giá trị nhỏ nhất của y là -12
Giá trị lớn nhất của y là 0. 
5. Dặn dò :
Xem kĩ các bài tập đa giải 
Làm bài tập 8/38sgk.
Ngày soạn:...../..../.........
Tiết 51:
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức : HS nắm được định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn , đặc biệt luôn nhớ rằng a khác 0.
Hs nắm được cách giải các phương trình bậc hai thuộc hai dạng đặc biệt. 
2.Kĩ năng : Hs vận dụng được các kiến thức trên vào giải một số phương trình bậc hai . Biến đổi được dạng tổng quát
ax2 +bx +c =0 về dạng 
3.Thái độ: HS nghiêm túc tích cực chủ động trong học tập 
B. Phương pháp:
 `	Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và HS:
Hs ôn cách giải phương trình tich hằng đẳng thức 
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
GV: Giải các phương trình :a). x(2x+5) =0 
 b).
3. Tiến trình bài dạy:
 a. Đặt vấn đề: Các em đã biết cách giải phương trình bậc nhất một ẩn .Vậy phương trình bậc hai một ẩn dạng như thế nào và cách giải nó ra làm sao ?Tiết học hôm nay chúng ta tìm hiểu. 
 b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
? Tìm hai số biết tổng bằng 33 và tích bằng 270.
Hs: Gọi x là số thứ nhất ,số thứ hai là 33-x ta có phương trình x(33-x) =270 x2-33x +270=0
Gv: Giới thiệu x2 -33x+270=0 là phương trình bậc hai một ẩn.
? Hãy phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một 
ẩn.
hs: Trả lời như sgk.
? Tại sao a khác 0 (a=0 phương trình trở thành phương trình bậc nhất)
? Thực hiện ?1 
Hs: Như nội dung ghi bảng.
? Hãy nêu cách giải phương trình: 2x2+ 5x=0 
Hs: Biến đổi vế trái thành dạng tích rồi giải phương trình tích .
? Hãy trình bày cách giải .
Hs: Trả lời như nội dung ghi bảng.
? Hãy nêu cách giải phương trình: 3x2-2=0 
Cách1:Hs: Chuyển vế áp dụng định nghĩa căn bậc hai x
Cách 2: Đưa về dạng tích bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử .
? Hãy trình bày cách giải .
Hs: (ndgb) 
Lưu ý : Đối với phương trình dạng ax2+c=0 nếu a và c trái dấu thì phương trình có nghiệm ,nếu a và c cùng dấu thì phương trình vô nghiệm .
? Hãy thực hiện ?4 
? Hãy nêu cách giải phương trình 2x2-8x+1=0 
Hs: Đưa phương trình về dạng của ?4 .
? Hãy nêu các bước thực hiện .
Hs: Chuyển 1 sang phải .Chia cả hai vế phương trình cho 2 .Tách 4x thành 2.x.2 và thêm 4 vào hai vế để vế trái có dạng bình phương của một hiệu .
Đưa phương trình về dạng :( x-2)2 =
II.Định nghĩa:(sgk)
A x2+bx+c=0 (a0)
Vd: 1.x2-4=0 (a=1,b=0,c= -4)
2. x2-33x+270=0 (a=1,b= -33,c=270)
3. 2x2+5x=0 (a=2,b=5,c=0)
II. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai một ẩn:
1.Trường hợp c=0:
Ví dụ : Giải phương trình 2x2+5x=0 
Giải: 2x2+5x=0 x(2x+5)=0 
 x=0 hoặc x= 
Vậy phương trình có nghiệm x1=0,x2=
2. Trường hợp b=0:
Ví dụ giải phương trình: 3x2-2=0
Cách 1: 3x2-2=0
x2= x1=x2=-
Cách2: 
3x2-2=0
3.Trường hợp b0,c0:
Ví dụ giải phương trình
2x2-8x+1=0
Giải:
2x2-8x+1=02x2-8x=-1
x2-4x+4=
(x-2)2=
(x-2)==
Vậy x1=2+ x2=2-
4. củng cố:
Bài tập 11:(a,d)
Giải:
a). 5x2+2x=4-x5x2+3x-4=0 (a=5,b=3,c=-4)
d). 2x2+m2=2(m-1)x2x2-2(m-1)x+m2=0 (a=2,b=2(m-1),c=m2)
bài tập 12(a,c)
kết quả: a). 
5. Dặn dò :
Học thuộc bài ,xem kỹ các bài tập đã giải
Làm các bài tập 11(b,c), 12(b,d),13,14
Ngày soạn:...../..../.........
Tiết52:
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh được củng cố một số cách giải phương trình bậc hai 
2.Kĩ năng : Học sinh biết vận dụng các cách giải trên vào giải các bài tập.
3.Thái độ: Học sinh nghiêm túc, tích cực chủ động trong học tập.
B. Phương pháp:
 Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và HS:
Máy tính bỏ túi học sinh làm các bài tập cho về nhà.
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
? Nêu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ,tìm các hệ số a,b,c trong các phương trình sau:
a).x2+2x-7= 3x+5
b). 2x2=x-
 3. Tiến trình bài dạy:
 a. Đặt vấn đề: các em đã nắm một số cách giải phương trình bậc hai một ẩn, tiết học hôm nay các em vận dụng vào giải một số bài tập liên quan.
 b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
b).? Phương trình thuộc dạng đặc biệt nào.(b=0)
? Hãy nêu cách giải .( Chuyển vế áp dụng định nghĩa căn bậc hai để suy ra x )
d). Phương trìng thuộc dạng đặc biệt nào ( c=0 ) 
? Hãy nêu cách giải. 
Hs: Phân tích vế trái thành nhân tử phương trình tích x.
Bt13: Hãy trình bày cách giải?
Hs: Ndgb:
? Hãy nêu cách thực hiện.
Hs: Tách 8x và thêm 16 vào hai vế thì vế trái có dạng (x-4)2 
b). Hãy nêu cách thực hiện ?
hs: Tách 2x ở vế trái và thêm 1 vào hai vế của phương trình thì vế trái có dạng (x+1)2 
? Hãy trình bày cách giải.
Hs: Ndgb.
Bt14: Hãy nêu các bước thực hiện .
Hs: Chuyển 2 sang vế phải .
Chia cả hai vế phương trình cho 2.
Tách x ở vế trái và thêm vào hai vế của phương trình để vế trái thành một bình phương .
Đưa phương trình về dạng đã biết cách giải .
? Hãy trình bày cách giải.
Hs: Như nội dung ghi bảng.
Bài tập 12/42sgk:
b). 5x2-20=05x2=20x2=4
x1=2, x2=-2
d). 2x2+=0 
Bài tập 13/43sgk:
a).x2+8x=-2x2+2x,4+16=-2+16(x+4)2=14
b) x2+2x=
x2+2.x.1+1=+1
(x+1)2 =
Bài tập 14/43sgk:
2x2+5x=2=0 2x2+5x=-2x2+x=-1
x2+2x.+=-1+
4. củng cố:
Xem kỹ các bài tập đã giải.
Làm các bài tập ở sách bài tập.
5. Dặn dò :
	Học kĩ các bài tập đã làm 
 Chuẩn bị bài : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Ngày soạn:...../..../.........
Tiết 53 
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh nhớ biệt thức =a2-4acvà nhớ kỹ với điều kiện nào của thì phương trình vô nghiệm,pt có nghiệm kép, pt có hai nghiệm phân biệt.
2.Kĩ năng : Hs: Nhớ và vận dụng thành thạo công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
3.Thái độ: HS nghiêm túc tích cực chủ động trong học tập 
B. Phương pháp:
 Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và HS:
Gv: Bảng phụ ghi bảng tóm tắt khung hình chữ nhật trang 44/sgk.
Hs: Chuẩn bị bài tập theo yêu cầu của giáo viên.
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
Giải phương trình: x2+3x-5=0
Trả lời: x2+3x=5
x2+2.x.+=5+
(x+)2=(x+)=
x1=	-= ,x2=+=
 3. Tiến trình bài dạy:
a. Đặt vấn đề: Có thể không giải phương trình bậc hai, ta nhẩm nghiệm nó được không. 
 b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
?Chuyển c sang phải ta được phương trình tương đương nào.
Hs: a x2 +bx=-c
? Chia hai vế cho a ta được phương trình tương đương nào.
Hs: (Ndgb)
? Hãy phân tích vế trái thành bình phương của một tổng.
Hs: x2+2.x.+()2
?Đặt =b2-4ac ta được phương trình tương đương nào.
Hs:
? Hãy xét các điều kiện của .
Hs: Nếu :>0 ta có:x+=
Nếu:=0 ta có:
x+=0 x1=x2=-
Nếu <0 ta có(x+)2 <0 vô lí vậy phương trình vô nghiệm.
? Hãy xác định các hệ số a,b,c của phương trình.
Hs: (ndgb)
? Hãy tính biệt thức rồi suy ra nghiệm của phương trình.
Hs: (ndgb)
1. Công thức nghiệm
A x2+bx+c=0 (a0)
a x2+bx=-c
x2+
x2+2.x.+()2
Kí kiệu:=b2-4ac
Ta có:
Nếu :>0 ta có:x+=
Nếu:=0 ta có:
x+=0 x1=x2=-
Nếu <0 ta có(x+)2 <0 vô lí vậy phương trình vô nghiệm.
Tóm tắt cách giải (sgk)
2.Áp dụng:
Ví dụ giải phương trình:
3x2+5x-1=0
Giải:
Ta có: a=3,b=5,c=-1.
=52-4.3(-1)=37>0
Chú ý: (sgk)
4. củng cố:
Bài tập 15:(a,b,c)
Giải:
a). a=7,b=-2,c=3 =(-2)2-4.7.3=-80.
Vì <0 nên phương trình đã cho vô nghiệm.
b). a=5,b=2,c=2 =(2)2-4.5.2=0.
Vì =0 nên phương trình đã cho có nghiệm kép 
c). 
Vì >0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
5. Dặn dò :
Học thuộc và nhớ thật kỹ công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Làm bài tập ở sgk và sbt.
Ngày soạn:...../..../.........
Tiết 54:
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh được củng cố công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
2.Kĩ năng : Xác định chính xác hệ số a,b,c, và tính thành thạo biệt thức khi giải phương trình,giải thành thạo những phương trình bậc hai đơn giản.
3.Thái độ: HS nghiêm túc tích cực chủ động trong học tập 
B. Phương pháp:
Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị của giáo viên và HS:
Gv: Một số đề bài tập.
Hs: Nắm thật kỷ công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
D. Tiến trình dạy học 
1. Ổn định lớp- kiểm tra sĩ số
2 .Kiểm tra bài cũ :
Giải phương trình:2x2-7x+3=0
A=a=2,b=-7,c=3.
=(-7)2-4.2.3=25>0.
Phương trình đã cho có hai nghiệm phân biêt.
 3. Tiến trình bài dạy:
 a. Đặt vấn đề:
 b. Nội dung bài mới:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Nội dung kiến thức
? Hãy xác định hệ số a,b,c rồi tính
Hs: a=6,b=1,c=5
=12-4.6.5= -119<0 
?<0 kết luận gì số nghiệm của phương trình đã cho.
Hs: Phương trình vôv nghiệm.
? Có nhận xét gì về dấu của hệ số a và c.
Hs: a,và c trái dấu.
? Hãy tính rồi kết luận.
Hs: Ndgb.
Gv: Khi a và c trái dấu thì phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt.
? Hãy xác định hệ số a,b,c rồi tính 
Hs: a=3, b=5, c=2
=52 -4.3.2=1>0
? Hãy tính số nghiệm của phương trình.
Hs:
? Vế trái của phương trình có dạng gì.
Hs: Bình phương của một hiệu.
? Hãy tính rồi kết luận số nghiệm của phương trình.
Hs:=576-576=0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm kép x1=x2=
? Hãy xác định hệ số a,b,c rồi tính.
Hs: =1-12m
? Phương trình có nghiệm kép khi nào.
Hs: =01-12m=0
Bài tập 16:
b). 6x2+x+5=0 
 a=6,b=1,c=5
=12-4.6.5= -119<0 
Vậy phương trình đã cho vô nghiệm
c). 6x2+x-5=0
 a=6,b=1,c=-5.
=12-4.6(-5)=121>0
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt
d). 3x2+5x+2=0
 a=3, b=5, c=2
=52 -4.3.2=1>0
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt.
e). y2-8y+16=0
(y-4)2=0
y1=y2=4
f). =576-576=0
Vậy phương trình đã cho có nghiệm kép x1=x2=
Bài tập 25/41 sbt.
a). mx2-(2m-1)+m+2=0
(2m-1)2-4m.(m+2)=1-12m
Phương trình có nghiệm kép =01-12m=0
4. củng cố:
	Qua từng bài tập
5. Dặn dò :
Xem kỹ các bài tập đã giải.
Làm bài tập: 20,21,22,23,24 trang 40,41,(sbt).

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 9.doc