Giáo án Đại Số 9 - Tống Quang Vịnh

Giáo án Đại Số 9 - Tống Quang Vịnh

A. MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.

- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.

B. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

1. Giáo viên

- Bảng phụ.

- Máy tính bỏ túi.

2. Học sinh

- Ôn tập khái niệm về căn thức bậc hai ở lớp 7.

- Bảng phụ nhóm.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC:

 

doc 56 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1136Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại Số 9 - Tống Quang Vịnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:15/8/2010.
Ngày dạy: 16/8/2010.
 Chương I:
Căn thức bậc hai - Căn thức bậc ba
Tiết 1: Căn thức bậc hai
A. Mục tiêu:
- Học sinh nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn thức bậc hai số học của số không âm.
- Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
b. phương tiện dạy học:
1. Giáo viên
- Bảng phụ.
- Máy tính bỏ túi.
2. Học sinh	
- Ôn tập khái niệm về căn thức bậc hai ở lớp 7.
- Bảng phụ nhóm.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5’)
- GV giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương nêu tên các chương
- GV nêu yêu cầu về sách vở dụng cụ học tập và phương pháp học tập bộ môn toán
- Học sinh nghe giới thiệu
- Học sinh ghi lại yêu cầu của GV để thực hiện
Hoạt động 2 (13’)
- Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm? 
Căn bậc hai của 1 số a không âm là số x sao cho x2 = a
1. Căn bậc hai số học
- Với số a ≥ 0 có mấy căn bậc hai? Cho VD? 
Với số a ≥ 0 có đúng hai căn thức bậc hai là hai số đối nhau là và 
-
? Hãy viết dưới dạng KH 
VD: Căn bậc hai của 4 là 2 và -2
= 2
- Số 0 có mấy căn bậc hai 
- Với a = 0, số 0 có căn bậc hai là 0; = 0
- Tại sao số âm không có căn bậc hai?
- Số âm không có căn bậc hai vì bình phương của mọi số đều không âm.
- GV yêu cầu học sinh làm ?1
Tại sao?
 - CBH của 9 là 3 và -3
 ?1
- GV giới thiệu định nghĩa CBH số học của a với a0
1. Định nghĩa
VD1: 
CBHSH của 16 là 
2. Chú ý 
x=Û
- GV y/c hs làm ?2 câu a câu 6, 1 hs đọc gv ghi bảng.
Câu c, d hs lên bảng làm.
?2
a) = 7 vì 70 và 72= 49
b) = 8 vì 80 và 82=64
c) = 9 vì 90 và 92= 81
- GV giới thiệu: phép toán tìm CBHSH của số không âm gọi là phép khai phương.
- Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào?
Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương.
- Yêu cầu HS làm ?3
- Học sinh trả lời miệng ?3
?3
CBH của 64 là 8 và -8
CBH của 81 là 9 và -9
CBH của 1,21 là 1,1 và -1,1
Hoạt động 3 (12’)
- Cho a, b0
Nếu a < b thì so với như thế nào
- Cho a, b ≥ 0
Nếu a< b thì < 
2. So sánh các căn bậc hai số học 
- Ta có thể chứng minh điều ngược lại với a, b ≥ 0 nếu< thì a< b
- Định lí (SGK/5)
vơí a, b ≥ 0 có a < b Û<
- Yêu cầu HS n/cứu VD2 SGK
- Yêu cầu HS làm ?4
So sánh	
a) 4 và 
b) và 3
2HS lên bảng làm ?4
?4
a) 16> 15 ị >
ị 4> 
b) 11> 9ị >
ị> 3
Tìm số x, biết
a) > 1
b> < 3
- HS nghiên cứu VD3 và giải trong SGK sau đó làm 
 ?5 để củng cố 
?5
a) > 1ị>
 Û x > 1
b> < 3 ị<
 Û x < 9
Vậy 0x < 9
Hoạt động 4 (12’)
GV đọc đầu bài 1
HS: những số có CBH là: 3; 1,5; 0; ; 
3. Luyện tập
Bài 1: Trong các số sau những số nào có CBH?
3; ; 1,5; ; -4; 0; -
GV ghi đầu bài trên bảng phụ
HS dùng máy tính bỏ túi làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba
Bài 3 SGK/ 6
a) x2= 2ị x1,2 = ± 1,44
b) x2= 3ị x1,2= ± 1,732
GV đưa đề bài lên bảng phụ y/c lớp làm câu a và c; làm câu b và d.
Học sinh hoạt động theo nhóm khoảng 5 phút
Bài 5 SBT/4
Mời đại diện 2 nhóm trình bày lời giải
- 2 HS nhận xét lời giải của 2 nhóm
- HS tự cho điểm
D. Hướng dẫn về nhà(3’)
- Nắm vững định nghĩa CBHSH của a ≥ 0; phân biệt với CBH của số a không âm, biết cách viết định nghĩa theo kí hiệu.
- Nắm vững định lí về so sánh các CBHSH, hiểu các VD.
- BTVN 1, 2, 4, 7 SGK 1, 4, 7, 9 trang 3, 4 SBT
Ngày soạn:17/8/2010
Ngày dạy: 18/8/2010	
Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = 
 A. Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tìm điều kiện có nghĩa của và có kỹ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Học sinh biết cách chứng minh định lí và biết cách vận dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên:
- Bảng phụ, giấy hoạt động nhóm.
2. Học sinh:
- Ôn tập định lí Pitago.
- Ôn qui tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
- Bảng phụ nhóm.
C. Tiến hành dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (7’)
- Phát biểu ĐN CBHSH của a? Viết dưới dạng kí hiệu.
- Các khẳng định sau đúng hay sai?
a> CBH của 64 là 8 và -8
b> 
c> 
d> < 5 ị x< 25
Học sinh 2: Phát biểu định lí về so sánh các CBHSH. Tìm x biết = 15
HS1: -Phát biểu ĐNCBHSH 
x = Û(a0)
Làm bài tập trắc nghiệm
a> Đ
b> S 
c> Đ
d> S (0 x 25)
= 15ị x= 225
Hoạt động 2 (12’)
? Yêu cầu HS đọc và trả lời ?1
Giáo viên giới thiệu là căn thức bậc hai của 25 - x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
- Giáo viên nhấn mạnh: chỉ xđ được nếu aP 0
Vậy có nghĩa khi nào
- Giáo viên cho HS làm ?2
- Giáo viên yêu cầu học sinh trả lời miệng câu a, câu b, câu c, d 2 học sinh lên bảng làm.
- 1HS đọc to ?1
- Học sinh trả lời: Trong vuông ABC có 
AB2+BC2 = AC2 (Đlí Pitago)
AB2+ x2 = 52
ị AB2 = 25 - x2
ị AB = (vì AB >0)
- 1HS đọc “Một cách TQ”
HS đọc VD1 trong SGK.
- 1 HS lên bảng trình bày.
HS làm bài tập 6SGK tr.10
2 học sinh lên bảng.
1. Căn thức bậc hai
?1
 là căn thức bậc hai của 
25 - x2 còn 25 - x2 là biểu thức lấy căn. 
Tổng quát: (SGK/8)
 xđ (hay có nghĩa Û A 0)
?2
xác định khi 5- 2x P 0
 Û 5 P 2x
 Û x 2,5
a> có nghĩa Û 
 Û a P0
b> có nghĩa Û -5aP0
 Û a0
c> có nghĩa 
d> có nghĩa
Hoạt động 3 (18’)
- Giáo viên cho HS làm ?3
Đề bài đưa lên bảng phụ
2 HS lên bảng điền trên bảng phụ.
2. Hằng đẳng thức
= 
?3
a
-2
-1
0
2
3
a2
4
1
0
4
9
2
1
0
2
3
? Nhận xét bài làm của bạn
GV: Như vậy không phải khi bình phương 1 số rồi khai phương kết quả đó cũng được số ban đầu.
? Để CM ta cần CM gì
Hãy CM từng ĐK
GV trở lại phần bài làm
?3 Giải thích
GV yêu cầu HS tự n/c VD2,VD3
GV nêu chú ý SGK/10
1HS nêu nhận xét
Nếu a < 0 thì 
Nếu a > 0 thì 
Để CM ta cần CM 
1HS đọc VD2; VD3 SGK
HS làm VD4 vào vào vở.
Định lí (SGK/9)
Với a ta có 
CM:
Chú ý (SGK/10)
VD4
Hoạt động 4 (6’)
GV cho HS làm BT7 SGK/10
GV yêu cầu HS làm BT8 (c, d) vào vở
HS làm bài tập 7
2 HS lên bảng
3. Luyện tập
a> 
b> 
c> -
BT8 (c, d) SGK
D. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Nắm vững điều kiện để có nghĩa.
- Biết chứng minh định lí với mọi a.
- BTVN 8 (a,b); 10; 11; 12; 13 trang 10 SGK.
Ngày soạn: 17/8/2010
Ngày dạy: 19/8/2010
Tiết 3: Luyện tập
 A. Mục tiêu
 - HS được rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức = để rút gọn biểu thức.
- HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
B. Chuẩn bị của GV và HS
1. GV: Bảng phụ
2. HS: Ôn tập các hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của bất phương trình trên trục số.
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
HS1: Nêu điều kiện để có nghĩa.
Chữa bài tập 12 (a,b) SGK
HS2: Chữa bài tập 8 (a,b) SGK.
Rút gọn các biểu thức sau.
Hãy nhận xét bài làm của bạn.
 có nghĩa Û A0
a> có nghĩa 
 Û 2x+7 0
 Û x -
b> có nghĩa 
Û -3x+ 40
Û x
a> 
vì 2 = 
b> =
 = 
Vì 
Hoạt động 2: Luyện tập (33’)
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các biểu thức trên
Gọi 2HS khác lên bảng
Câu d: thực hiện các phép tính dưới dấu căn rồi mới khai phương.
? Bài toán yêu cầu gì
? có nghĩa khi nào
? có nghĩa khi nào
Lớp 9A10 cho thêm BT 16 (a,c) SBT/5
? Yêu cầu của bài toán là gì
Yêu cầu 2HS lên bảng làm
1 HS nhận xét bài làm của bạn các học sinh khác chữa bài vào vở.
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Rút gọn các phân thức
a> với x
Giáo viên kiểm tra các nhóm làm việc, góp ý, hướng dẫn.
Giáo viên kiểm tra bài làm của vài nhóm
1 HS nêu yêu cầu của đề bài thực hiện khai phương trước rồi x; : ; + ; - làm từ trái sang phải.
2 HS lên bảng trình bày
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
có nghĩa 
Û 
có nghĩa với
x2+1x
Rút gọn các biểu thức sau
a> 2với a< 0 
= 2
= -2a -5a(vì a<0)
= -7a
b> với a
= 
= 
= 5a + 3a(vì 5a) 
= 8a
c>
 = 6a2
d> 5với a< 0
 = -10a3 – 3a3
 = -13a3
HS chia làm 6 nhóm hoạt động theo nhóm.
a> với x
= 
= x-
b) với x
= 
Đại diện 1 nhóm trình bày bài làm
HS nhận xét, chữa bài.
HS tiếp tục hđ nhóm để giải bài tập: GPT 
a) x2 – 5 = 0
b) x2- 2+11 = 0
Đại diện một nhóm lên trình bày
1. Bài tập 11SGK/11
a) 
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22
b> 36: 
= 36: 
= 36: 18 -13 = -11
c> 
d> 
2. Bài tập 12SGK /11
c> có nghĩa 
Û 
Û -1+ x > 0
Û x> 1
d>
D. Hướng dẫn về nhà (2’)
- Ôn lại kiến thức của bài 1, bài 2.
- BTVN 16SGK/12; 12; 14; 16 (b,d); 17 (b, c, d) Tr. 5, 6 SBT
Ngày soạn: 21/8/2010
Ngày dạy: 23/8/2010
Tiết 4:Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 A. Mục tiêu:
- HS nắm được nội dung và cách CM định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các CTBH trong tính toán và biến đổi biểu thức.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
1. Giáo viên: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương 1 tích, nhân các CTBH và các chú ý.
2. Học sinh: đọc trước bài mới.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’)
GV nêu yêu cầu kiểm tra lên bảng phụ 1 HS lên bảng 
Điền dấu “X” vào ô thích hợp
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
xác định khi x
Sai sửa x
2
xác định khi x
Đúng
3
4
Đúng
4
-
Sai sửa -4
5
-
Đúng
? Nhận xét bài làm của bạn
? Cho điểm bài làm của bạn
Hoạt động 2 (10’)
GV cho HS làm ?1 trang12 SGK
Tính và s2: và
Đây chỉ là 1 trường hợp cụ thể tổng quát ta phải CM định lí
GV hướng dẫn HS dựa vào ĐN CBHSH .
? vì a; bcó nhận xét gì về 
GV: ĐL trên có thể mở rộng cho tích nhiều số không âm đó chính là chú ý trang 13 SGK.
VD với a, b, c
HS:
= 
= 4. 5 = 20
Vậy=(= 20)
HS đọc định lý SGK/12
Phải CM và , và xác định và không âm xđ và không âm
= ab
1. Định lí
(SGK/12)
a
Chú ý 
(SGK/13)
Hoạt động 3 (20’)
GV: Với 2 số a, b, định lí cho phép chúng ta suy luận theo 2 chiều ngược nhau.
Theo chiều từ phải qua trái ta được quy tắc nhân các CTBH.
GV hướng dẫn HS làm VD1
GV gợi ý tách 
810= 81.10 để viết BT dưới dấu căn về tích của các tích số viết được dưới dạng bình phương của 1 số.
- Yêu cầu HS làm ?2 bằng cách chia nhóm.
Nửa lớp làm câu a, nửa lớp còn lại làm câu b.
GV nhận xét bài làm của các nhóm.
GV hướng dẫn HS làm VD2
GV gợi ý 52 = 13. 4
GV chốt lại: Khi nhân các số dưới dấu căn ta cần biến đổi biểu thức về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
GV cho HS làm ?3 để củng cố quy tắc trên.
GV nhận xét bài làm của các nhóm.
GV giới thiệu chú ý SGK trang 14.
GV yêu cầu HS tự đọc bài giải SGK
GV cho HS làm ... chính xác trong tính toán, rút gọn biểu thức.
B. Phương tiện dạy học
- Máy tính CASIO FX220 hoặc FX500A.
- Bảng số.	
C. Tiến trình dạy - học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra (5’)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- Nêu ĐN căn bậc hai của môt số a không âm.
- Chữa BT 84(a)SBT
HS nêu định nghĩa và làm bài tập.
Hoạt động 2: Tìm hiểu khái niệm căn bậc ba (18’)
HĐTP 2.1: Tiếp cận định nghĩa.
? Thể tích của hình lập phương tính theo công thức nào.
GV hướng dẫn HS lập phương trình và giải phương trình.
GV giới thiệu 43=64
Người ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
HĐTP 2.2: Hình thành định nghĩa
?Thế nào là căn bậc ba của một số a.
GV chuẩn xác và nêu định nghĩa
HĐTP 3.3: Củng cố định nghĩa
?Tìm căn bậc ba của 8; 0; -1; -125.
? Chỉ ra điểm khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba?
Giáo viên nhấn mạnh sự khác nhau giữa căn bậc hai và căn bậc ba.
HĐTP 3.4: 
GV giới thiệu kí hiệu căn bậc ba của số a: .
Số 3 gọi là chỉ số của căn. Phép tìm căn bậc ba của 1 số gọi là phép khai căn bậc ba.
Vậy 
GV cho HS làm BT 67SGK/36
; ; 
1 HS đọc đề toán SGK và tóm tắt đề bài.
V = x3 
 x là cạnh của hình lập phương
Ta có: x3= 64
HS nghe GV giới thiệu
Căn bậc ba của một số a là 1 số x sao cho x3= a.
Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai, số dương có căn bậc hai là hai số đối nhau. Số âm không có căn bậc hai. Mọi số thực đều có căn bậc ba. 
1HS lên bảng trình bày ?1 
HS lên bảng trình bày. Các HS còn lại làm vào vở.
1. Khái niệm căn bậc ba.
* Bài toán
Gọi cạnh của hình lập phương là x (dm) (x>0)
Theo đề bài ta có x3= 64
Ta có 43 = 64, ta gọi 4 là căn bậc ba của 64.
*Định nghĩa (SGK tr34)
 Ví dụ: 
Căn bậc ba của 8 là 2 vì 23= 8
.
*Nhận xét (SGK)
Kí hiệu căn bậc ba của số a là 3a
*Chú ý(SGK tr35)
 3a3=3a3=a 
?1
Hoạt động 3: Tìm hiểu tính chất (14’)
GV lưu ý tính chất này đúng với mọi a,b R
GV: Phần b: công thức này cho ta 2 qui tắc:
- Khai căn bậc ba một tích.
- Nhân các căn thức bậc ba.
GV yêu cầu học sinh làm ?2
Tính : theo 2 cách.
? Em hiểu hai cách làm của bài này là gì.
HS nghiên cứu các tính chất của căn bậc ba ở SGK. 
HS nêu các tính chất và nêu ví dụ minh hoạ cho các tính chất.
1HS lên bảng rút gọn - 5a
HS: C1: ta có thể khai căn bậc ba từng số trước rồi chia sau.
C2: Chia 1728 cho 64 trước rồi khai căn bậc ba của thương.
2.Tính chất
a) a<b 
VD: So sánh 2 và 
 2= Vì 8>7 > 
2 > 
b) 
Ví dụ: Tìm 
a) = = =2
b) 
= 
= 2a – 5a = -3a
?2
: =12: 4 = 3
: = 
Hoạt động 4: Làm bài tập áp dụng (5’)
HĐTP 3.1: Làm bài tập 68 SGK/36
HĐTP 3.2: Làm bài 69 SGK/36
Hai HS lên bảng mỗi HS làm 1 phần.
HS dưới lớp làm BT
HS trình bày miệng
3. Bài tập áp dụng
Bài tập 68 SGK/36. Tính
a) 
= 3 – (-2) -5 = 0
b) 
= ..
= -3
Bài 69 SGK/36
So sánh
5 và 
5. và 6
* Hướng dẫn về nhà (3’)
- BTVN 70; 71; 72/40 SGK	
 96; 97; 98 SBT/18
- HS làm câu hỏi ôn tập chương.
- Hướng dẫn cách tìm căn bậc ba của 1 số bằng bảng lập phương.
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Tiết 16: Ôn tập chương I
A. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống.
- Về kỹ năng: Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán, biến đổi biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
 B. Phương tiện dạỵ học:
- Bảng phụ ghi các bài tập trắc nghiệm.
BT trắc nghiệm1.
a) Nếu CBHSH của 1 số là thì số đó là : 
 A.2; B. 8; C. không có số nào.
b) thì a bằng
A.16 B. -16 C. không có
BT trắc nghiệm2
a) Biểu thức xđ với các giá trị của x.
A. x; B.x; C. x
b) Biểu thức xđ với các giá trị của x.
A. x; B. xvà x C. x và x
- Bảng phụ ghi các công thức biến đổi căn thức.
C. Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập lý thuyết (12’)
Nêu đk để x là CBHSH của số a không âm. Cho VD
1.GV yêu cầu HS làm BT trắc nghiệm1.
a) Nếu CBHSH của 1 số là thì số đó là : 
 A.2; B. 8;
 C. không có số nào.
b) thì a bằng
A.16 B. -16 
C. không có
2. CM
?Biểu thức A phải thoả mãn đk gì để xác định.
3.BT trắc nghiệm2
a) Biểu thức xđ với các giá trị của x.
A. x; B.x;
C. x
b) Biểu thức xđ với các giá trị của x.
A. x; B. xvà x
C. x và x
GV nhận xét cho điểm
Chọn B.8
b) chọn C: Không có số nào
HS chứng minh như SGK tr.9
a) Chọn B. x
b) Chọn C 
x và xvà x
HS lớp nhận xét, góp ý.
I. Ôn lý thuyết và bài tập trắc nghiệm
1) x=
VD: 3=vì 
2.
3.
xác định 
Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập thông qua luyện tập (31’)
GV đưa “các công thức biến đổi căn thức”lên bảng phụ, yêu cầu HS giải thích mỗi căn thức đó thể hiện định lí nào của CBH
HĐTP 2.1: Giải bài tập 70 (c,d)/40 SGK
HĐTP 2.2: giải bài tập 7(a,c)/40 SGK
? Biểu thức này nên thực hiện theo cách nào
? Biểu thức này ta nên thực hiện theo thứ tự nào
HĐTP 2.3: Giải bài tập 74/40 SGK
? Nêu cách làm
GV : gọi 2 hs lên làm bài tập
- Gọi hs nhận xét bài làm của bạn
- Gọi hs nhắc lại phương pháp giải bài tập
HĐTP 2.4: Giải bài tập 98(a) SBT/ 18
?Để CMĐT ta làm như thế nào?
Nếu HS chưa làm được, GV gợi ý: Hãy chứng minh bình phương hai vế của đẳng thức bằng nhau?
HS lần lượt trả lời miệng
a) HĐT 
b) Định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
c) Định lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
d) Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
e) Đưa thừa số vào trong dấu căn.
f) Khử mẫu của biểu thức lấy căn – trục căn thức ở mẫu.
Ta nên thực hiện nhân phân phối đưa thừa số ra ngoài dấu căn rồi rút gọn.
Ta nên khử mẫu của biểu thức lấy căn, đưa TS ra ngoài dấu căn, thu gọn trong ngoặc rồi thực hiện
Sau khi hướng dẫn chung cả lớp , giáo viên yêu cầu 2 HS lên bảng.
- Tìm đk của x
- Chuyển các hạng tử chứa x sang 1 vế hạng tử tự do về vế kia.
HS nêu cách làm
1HS lên bảng làm bài.
II. Luyện tập
1. Bài tập 70(c,d) SGK/40
c) = 
== = 
d) = 1296
2. Bài tập 7(a,c) SGK/40
Rút gọn các BT sau
a) 
= 
= 4- 6 +2-
= - 2
c) 
= 
= 2
= 54
3. Bài 74 SGK/40
Tìm x biết
a) 
2x-1 = 3 hoặc 2x-1= -3
2x = 4 hoặc 2x = -2
 x = 2 hoặc x = -1
b) = 
 (đk x)
 = 6
 15x = 36
 x = 2,4 (TMĐK)
4. Bài 98(a) SBT/18
CMĐT
 + = 
2++2-+2 = 6
4+2= 6
 (luôn đúng)
Vậy đẳng thức được chứng minh
* Hướng dẫn về nhà (2 phút)
- Ôn tập lý thuyết, các công thức biến đổi căn thức.
- BTVN 73; 75/40,41SGK
 100; 101; 105; 107/19,20SBT
Ngày soạn:
Ngày dạy: 
Tiết 17: Ôn tập chương I
(Tiết 2)
 A. Mục tiêu:
- Về kiến thức: Học sinh được tiếp tục củng cố các kiến thức cơ bản về căn bậc hai, ôn lý thuyết câu 4 và câu5.
- Về kỹ năng: Tiếp tục luyện các kĩ năng về rút gọn biểu thức có chứa căn bậc hai. Tìm đkxđ của biểu thức, giải phương trình, bất phương trình.
- Về thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
B. Chuẩn bị của giáo viên - học sinh:
 - Bảng phụ 1 ghi bài tập: 
Điền vào chỗ (....) để được KĐ đúng
= ..+
= .. + 
= 1
 - Bảng phụ 2 ghi bài tập:
Cho A= 
a) Tìm đkxđ của A
b) Tìm x để A=
c) Tìm GTNN của A. Giá trị đó đạt được khi nào.
d) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
 C. Tiến trình dạy- học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Ôn tập lí thuyết và bài tập trắc nghiệm (8’)
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
4) Phát biểu và CM định lí về mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho VD.
GV đưa đề bài trên bảng phụ.
5) Phát biểu và CM định lí về mối liên hệ giữa phép chia và phép khai phương.
Bài tập: Giá trị của biểu thức
bằng:
A.4; B.-2; C.0
Hãy chọn kq đúng
Hai học sinh lên bảng kiểm tra.
CM như SGK tr.13
VD- HS cho VD
Điền vào chỗ (....) để được KĐ đúng
= ..+
= .. + .
= 1
ĐL: Với a; b> 0
= 
CM như SGK/16
HS làm BT trắc nghiệm
Chọn B. -2
HS nhận xét bài làm của bạn.
I. Lý thuyết
4. Mối liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
 với a,b
VD: = 3.5 = 15
BT: Điền vào chỗ (.)
= 2-
= 2- +-1
=1
5. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Với a, b> 0 : = 
Hoạt động 2: Tổ chức ôn tập thông qua luyện tập (35’)
HĐTP 2.1: Giải bài tập 73/40 SGK
HS lên bảng làm dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
b) 1+
 tại m= 1,5
?Nêu cách làm
HĐTP 2.2 : Giải bài tập 75/41 ( c,d ) SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.
GV đưa lên bảng phụ BT sau
Cho A= 
a) Tìm đkxđ của A
b) Tìm x để A=
c) Tìm GTNN của A. Giá trị đó đạt được khi nào.
d) Tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
? Nêu cách tìm giá trị nhỏ nhất của 1BT A?
Câu c, d GV hướng dẫn HS làm 
HS lên bảng làm
a) 
 = 3 - 
Thay a = -9 vào BT đã rút gọn 
3= 3.3 -15
= -6
Tiến hành theo hai bước:
- Rút gọn.
- Tính giá trị của biểu thức
1HS đứng tại chỗ nêu cách làm
HS ghi bảng
HS hoạt động theo nhóm.
Đại diện 2 nhóm lên bảng trình bày. Các nhóm khác nhận xét..
1 HS trả lời miệng câu a
1 HS làm câu b. Các HS khác trình bày vào vở.
*CM A không đổi
* Chỉ ra dấu “=” xảy ra khi nào
* Kết luận
II. Luyện tập
1. Bài 73SGK/40
Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau
a) tại a= -9
...
b) = 1+ đk m
 = 1+
* Nếu m>2 
Biểu thức bằng 1+3m
* Nếu m<2 
 = -(m-2)
Biểu thức bằng 1-3m
Với m=1,5 <2 giá trị của biểu thức bằng 1-3.1,5 = -3,5
2. Bài 75(c,d) SGK/41
CM các đẳng thức sau:
c) = a- b
 (a,b> 0; a
d) = 1-a
với a; a
3. Bài tập
a) xác định 
b) A=(đk x)
 (TMĐK)
Lời giải câu c, d...
* Hướng dẫn về nhà
- Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I đại số
- Xem lại các dạng BT đã làm
- BTVN: 103,104,106 SGK/19,20.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Tiết 18: Kiểm tra chương I
 A. Mục tiêu:
* Về kiến thức, kỹ năng:
 - Kiểm tra việc nắm kiến thức trong chương.
 - Rèn kỹ năng tính toán, rèn tư duy cho học sinh.
* Về tư duy, thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi tính toán, khả năng tư duy linh hoạt.
 B. Phương tiện dạy học:
 GV chuẩn bị đề kiểm tra phôtô
 C. Tiến trình:
 HĐ1: GV phát đề. HS nhận đề và làm bài.
Đề bài:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
a. Cho biểu thức M= ĐKXĐ của biểu thức M là:
 A. x>0; B. xvà x; C. x
b. Giá trị của biểu thức
 bằng
A. 4; B. -2; C. 0
Bài 2: Tìm x biết
Bài 3: 
Cho P = 
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Rút gọn P.
c. Tìm các giá trị của x để P >0.
Bài 4: Cho biểu thức: Q= 
Tìm giá trị lớn nhất của Q.
Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu.
Đáp án
Bài 1: 2 điểm
.B. xvà x
A. 4
Bài 2:2 điểm
* 2x+3 = 5 * 2x+3 = -5
2x = 2 2x = -8
 x = 1 x = -4
Vậy phương trình có 2 nghiệm là x1 =1 và x2= -4
Bài 3: 4,5 điểm
a) Điều kiện của x để P xác định là x>0 và x(0,5đ)
b) Rút gọn (2,5đ)
P= 
c) P>0 (x>0 và x) (1,5đ)
Có x>0 
 x-1>0
 x >1 (TMĐK)
Vậy P>0 x>1
Bài 4: (1,5đ)
Có x-2 (đk x)
 = () +2
Có () 
 () +2 
 Q= 
Giá trị lớn nhất của Q = 
HĐ2: GV thu bài và nhận xét về ý thức, thái độ làm bài của HS.
* Hướng dẫn về nhà
- Làm lại bài kiểm tra và tự chấm điểm.
- Xem trước chương II.

Tài liệu đính kèm:

  • docDAI SO 8 CHUAN.doc