GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Tuần 33- Tiết 66 Ngày soạn: Ngày dạy: I. MỤC TIÊU: -Kiến thức: Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh khi học xong chương IV: Khái niệm BPT bậc nhất một ẩn, tập nghiệm của bất phương trình, giải và biểu diễn của bất phương trình trên trục số -Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập. - Thái độ: rèn tính cẩn thận, tư duy logic, thái độ làm bài nghiêm túc. - Năng lực – phẩm chất: -Năng lực: HS được rèn năng lực tính toán , năng lực tư duy sáng tạo... - Phẩm chất: HS có tính chăm học , tự giác II. CHUẨN BỊ: - GV: Chuẩn bị cho mỗi học sinh một đề kiểm tra (đề phôtô) - HS: Máy tính bỏ túi, giấy nháp, . . . III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: (không) 3. Ma trận _- Đề bài: Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộn Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL g Chủ đề 1 Biết áp dụng tính Biết áp dụng tính Liên hệ giữa chất cơ bản của Nhận biết chất cơ bản của thứ tự và phép BPT để chứng Bất đẳng thức BPT để so sánh 2 cộng; minh một BĐT số phép nhân (đơn giản ) Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm câu Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 0,5 2,5 25% Chủ đề 2 Hiểu được các quy Vận dụng được Tìm ĐK tham số BPT bậc nhất tắc : Biến đổi BPT các quy tắc : m để được BPT một ẩn; BPT để được BPT Biến đổi BPT để tương đương với tương đương tương đương được BPT tương BPT đã cho (có đương tập nghiệm x > a ) Số câu 2 1 1 1 5 Số điểm câu Tỉ lệ % 0,5 1 0,5 1,0 3,0 30% GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Chủ đề 3 Giải thành thạo Biểu diễn tập hợp Sử dụng các Giải BPT bậc BPT bậc nhất 1 nghiệm của một phép biến đổi nhất một ẩn ẩn BPT trên trục số tương đương để đưa BPT đã cho về dạng ax + b < 0 ; hoặc ax+b > 0 ; Số câu 1 2 1 4 Số điểm câu Tỉ lệ % 0,5 1 1,0 2,5 25% Chủ đề 4 Định nghĩa giá trị Giải phương Biết cách giải Phương trình tuyệt đối a trình phương trình chứa dấu giá ax b ax b cx d trị tuyệt đối Số câu 1 1 1 3 Số điểm câu Tỉ lệ % 0,5 0,5 1,0 2,0 20% Tổng số câu 3 câu 8 câu 6 câu 17 Tổng số điểm 1,0 điểm 4,5điểm 4,5 điểm câu Tỉ lệ % 10% 25% 65% 10,0 điểm 100 % Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất : 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x 2. Nghiệm của phương trình : 2x 2 0 là: A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai 3. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? a b A. a – 2 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. 2011 2011 4. Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác 5. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 A. 6 – x – 4 6. Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b 7. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 8. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 II-TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (3điểm) Giải các bất phương trình sau a/ 2x – 2 >1 b/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); x 2 3(x 2) c/ 3x 5 x . 3 2 Bài 2: (1điểm) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức 5 - 2x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3 + x . 6 2 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình x 2 2x 10 Bài 4: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) . ĐỀ :2 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất : 1. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 2. Nghiệm của phương trình : 2x 2 0 là: A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai 3. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 A. 6 – x – 4 4. Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác 5. Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b 6. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x 7. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? a b A. a – 2 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. 2011 2011 8. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 II-TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Giải các bất phương trình sau a/ 2x – 2 >1 b/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); x 2 3(x 2) c/ 3x 5 x . 3 2 Bài 2: (1điểm) GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức 5 - 2x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3 + x . 6 2 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình x 2 2x 10 Bài 4: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) . ĐỀ :3 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất : 1. Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x 3. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? a b A. a – 2 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. 2011 2011 4. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 A. 6 – x – 4 5. Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác 6. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 7. Nghiệm của phương trình : 2x 2 0 là: A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai 8. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 II-TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (2điểm) Giải các bất phương trình sau a/ 2x – 2 >1 b/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); x 2 3(x 2) c/ 3x 5 x . 3 2 Bài 2: (1điểm) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức 5 - 2x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3 + x . 6 2 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình x 2 2x 10 Bài 4: (1điểm) GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) . ĐỀ :4 I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất : 1. Cho a < b . Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? a b A. a – 2 4 – 2b C. 2010 a < 2010 b D. 2011 2011 2. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn : A. x + y > 2 B. 0.x – 1 0 C. x2 + 2x –5 > x2 + 1 D. (x – 1)2 2x 3. Cho a 3 thì : A. a = 3 B. a = - 3 C. a = 3 D.Một đáp án khác 4. Nghiệm của bất phương trình -2x > 10 là : A. x > 5 B. x -5 D. x < 10 5. Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình 3 – x < 7 A. 6 – x – 4 6. Nếu -2a > -2b thì : A. a b D. a ≤ b 7. Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : A. x > 0 B. x > -5 C. x - 5 D. x -5 8. Nghiệm của phương trình : 2x 2 0 là: A. x = 1 B. x = 1 và x = – 1 C. x = – 1 D. Tất cả đều sai II-TỰ LUẬN : (6 điểm) Bài 1: (3điểm) Giải các bất phương trình sau a/ 2x – 2 >1 b/ 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6); x 2 3(x 2) c/ 3x 5 x . 3 2 Bài 2: (1điểm) Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức 5 - 2x nhỏ hơn giá trị của biểu thức 3 + x . 6 2 Bài 3: (1điểm) Giải phương trình x 2 2x 10 Bài 4: (1điểm) Chứng minh bất đẳng thức a2 + b2 + 2 2(a + b ) . HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA A-TRẮC NGHIỆM (4 điểm) GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Đề 1 1 2 3 4 5 6 7 8 C B D C B A B D II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (3điểm) 3 a/ 2x – 2 >1 2x >3 x > ( 1 ) 2 b) 3x – 2(x + 1) > 5x + 4(x – 6) 3x – 2x – 2 > 5x + 4x – 24 (0,5đ) 11 3x – 2x – 5x – 4x > - 24 + 2 - 8x > - 22 x < (0,5đ) 4 x 2 3(x 2) 18x 2 x 2 9 x 2 6(5 x) c) 3x 5 x 0, 5đ 3 2 6 6 16 18x 2x 4 9x 18 30 6x 13x 16 x 0, 5đ 13 Bài 2: (1điểm) Đưa về giải BPT: 5 - 2x < 3 + x (0,5đ) 6 2 4 Giải BPT được x > và trả lời. (0,5đ) 5 Bài 3: (1điểm) + Khi x +2 0 x – 2 Thì x 2 2x 10 x + 2 = 2x – 10 x = 12 (thoả mãn) (0,5đ) + Khi x + 2 < 0 x < – 2 8 Thì x 2 2x 10 – (x + 2) = 2x – 10 x = (không thoả mãn) 3 Kết luận : Tập nghiệm của phương trình đã cho S = 12 (0,5đ) Bài 4: (1điểm) - Sử dụng BĐT : (a – 1)2 = a2 – 2a + 1 0 với mọi giá trị của a Tương tự : (b – 1)2 = b2 – 2b + 1 0 với mọi giá trị của b (0,5đ) - Do đó (cộng theo từng vế) , ta có : (a2 + b2 ) – 2(a+b) + 2 0 - Suy ra điều chứng minh : a2 + b2 + 2 2(a + b ) . (0,5đ) 4. Tổng hợp: a) Những sai sót chủ yếu của học sinh : ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... b) Nguyên nhân, hướng khắc phục : ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... c) Phân loại : Giỏi Khá TB Yếu Kém SL % SL % SL % SL % SL % 8 8 IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ngày tháng năm Ký duyệt tuần
Tài liệu đính kèm: