Giáo án Đại số 8 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Minh Giám

Giáo án Đại số 8 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Minh Giám

I. Mục tiêu cần đạt:

-Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức

-Kĩ năng: HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.

Thái độ: Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu.

II. Phương tiện dạy học

- GV: Bảng phụ

III. Hoạt động của thày và trò:

 

doc 14 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 565Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tuần 16 - Nguyễn Thị Minh Giám", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 25/11/2009
Ngày dạy : 5/12/2009
TiÕt 31- Bµi 7:PhÐp NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
-Kiến thức: HS nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức
-Kĩ năng: HS biết các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân và có ý thức vận dụng vào bài toán cụ thể.
Thái độ: Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu.
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
GV kiĨm tra vë bµi tËp cđa 1 sè häc sinh.
3. Bµi míi:
Hoạt động 1 : Dạy học qui tắc
HĐTP1.1: Tiếp cận qui tắc
? GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân hai phân số và nêu công thức tổng quát.
- GV yêu cầu HS làm ?1
HĐTP 1.2: Hình thành qui tắc
- Việc các em vừa làm chính là nhân hai phân thức 
? Vậy muốn nhân hai phân thức ta làm như thế nào ? 
- GV yêu cầu một vài HS khác nhắc lại.
- GV lưu ý: kết quả của phép nhân hai phân thức được gọi là tích. Ta thường viết tích này dưới dạng rút gọn.
HĐTP2.3: Aùp dụng qui tắc
- GV yêu cầu HS đọc ví dụ và tự làm vào vở
- G yêu cầu HS làm ?2 và ?3
- GV lưu ý: 
- GVlưu ý hs biến đổi 1 - x = -(x - 1)
- GV kiểm tra bài làm của hs
2. Hoạt động 2: Tính chất của phép nhân phân thức
HĐTP2.1: Tiếp cận tính chất
? Phép nhân phân số có những tính chất gì?
HĐTP2.2:Hình thành tính chất
- Tương tự như vậy, phép nhân phân thức cũng có những tính chất sau: (bảng phụ)
HĐTP2.3: Aùp dụng tính chất
- Nhờ áp dụng các tính chất của phép nhân phân thức ta có thể tính nhanh giá trị của một số biểu thức
-gv yêu cầu hs làm ?4
4.Hđ3: Củng cố :
Bài 1: (bảng phụ) Rút gọn biểu thức sau theo 2 cách (Sử dụng và không sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng): 
- GV yêu cầu hs sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để làm
- cách 2 hs về nhà làm
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
- GV lưu ý hs: 
- GV nhận xét bài làm của hs
5 Hướng dẫn về nhà :
- BTVN: 38, 39 40/52 - 53 (Sgk), 29, 30 /21 (Sbt)
- Ôn đ/n hai số nghịch đảo, quy tắc phép chia phân số (Toán 6)
- Xem trước bài8: Phép chia các phân thức đại số
HS trả lời
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng.
HS: Muốn nhân hai phân thức ta nhân các tử với nhau, nhân các mẫu với nhau.
b- Ví dụ:
- HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm.
- HS làm ?2 và ?3 vào vở, 2HS lên bảng trình bày.
?2 
?3 
- HS cả lớp nhận xét và sửa chữa
HS: giao hoán, kết hợp, nhân với 1, phân phối của phép nhân đối với phép cộng 
- Hs thực hiện, 
Một hs lên bảng trình bày
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
- Hs làm vào bảng nhóm
- Hs làm vào vở, sau đó 2 hs lên bảng làm
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
1. Qui t¾c:
a- Quy tắc: SGK/53
 (B, D khác đa thức 0)
b- Ví dụ:
2 
?3 
2) Chú ý:
a) Giao hoán: 
b) Kết hợp: 
c) Phân phối đối với phép cộng:
?4
3. LuyƯn tËp:
Bµi 1:
Bµi 2:
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Cần chú ý nhắc nhở học sinh chú ý đến dấu khi thực hiện phép nhân với phân thức mang dấu âm.
Rút kinh nghiệm:..................................................................................................
.......................................................................................................................................
Ngµy so¹n: 4/12/2009
Ngày dạy: 7/12/2009
TiÕt 32- Bµi 8:phÐp CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
-Kiến thức:Học sinh biết được phân thức nghịch đảo của phân thức ( Với ¹ 0 ) là phân thức 
-Kĩ năng:Học sinh vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số 
-Nắm vững thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
Thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận trong khi thực hiện phép tính. 
II. Phương tiện dạy học
 GV : Bảng phụ 
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
HS1 : Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức viết công thức 
Tính 
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: Phân thức nghịch đảo.
HĐTP1.1: Tiếp cận khái niệm 
Hỏi : Nêu quy tắc chia hai phân số ? 
GV : Như vậy để chia phân số cho phân số ( ¹ 0 ) ta phải nhân với số nghịch đảo của 
GV : Tương tự như vậy để thực hiện phép chia các phân thức đại số ta cần phải biết thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? 
HĐTP1.2: Hình thành khái niệm
GV : Ta vừa tính = 1 tích của hai phân thức là 1 ta nói rằng hai phân thức trên là nghịch đảo của nhau 
Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau ? 
Hỏi : Hãy nhận xét tử và mẫu của hai phân thức nghịch đảo của nhau trên ? 
Hỏi : Những phân thức nào có phân thức nghịch đảo ? 
( Gợi ý : Phân thức bằng 0 có phân thức nghịch đảo không ? vì sao ? 
GV : Nếu là một phân thức khác 0 thì phân thức nghịch đảo của phân thức là phân thức nào ? vì sao ? 
HDTP1.3: Aùp dụng 
GV đưa bảng phụ ?2 yêu cầu HS trả lời miệng : 
Hoạt động 2 : Dạy học qui tắc
HDTP2.1: Hình thành qui tắc
Quy tắc phép chia phân thức tương tự quy tắc phép chia phân số . Vậy muốn chia phân thức cho phân thức ta làm thế nào ? 
Hđtp2.2: Aùp dụng
Ví dụ : Làm tính chia 
a ) 
b ) 
Gợi ý : 
4.Hđ3: Cđng cè:
Thực hiện phép tính sau : 
a ) 
b ) 
Hỏi : Nhận xét hai biểu thức trên ? 
GV : Khi biểu thức có dấu ngoặc ta phải thực hiện trong ngoặc trước , còn nếu biểu thức chỉ có dãy tính nhân chia ta phải thực hiện từ trái xang phải . 
Bài 43 (a) 
Bài 44 
Tìm biểu thức Q biết rằng : 
5. Hướng dẫn về nhà : 
Học thuộc quy tắc 
Bài tập 42 ( b ) 43 ( b , c ) 45 SGK TR 54 , 55 
- Ôn điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức.
- Đọc trước bài: “ Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân thức”
 1) Em có nhận xét gì về các biểu thức sau: (phép toán)
 2) Với x = 0; x = 2 hãy tìm giá trị của phân thức ?
HS : Trả lời và làm bài tập. 
HS : Trả lời 
HS : Hai phân thức nghịch đảo của nhau là hai phân thức có tích bằng 1 
Tử của phân thức này chính là mẫu của phân thức kia và ngược lại 
HS : Những phân thức khác 0 mới có nghịch đảo vì nếu phân thức bằng 0 thì tích cùa nó với phân thức thứ hai bao giờ cũng bằng 0 
HS là phân thức nghịch đảo của phân thức 
HS : Trả lời 
HS : Trả lời 
 : = . ( với ¹ 0 ) 
Hai HS đọc quy tắc SGK 
HS làm vào tập , hai HS lên bảng 
a ) =
b ) =Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm phần b 
Hai HS lên bảng : 
a ) = 
b ) = 
HS : Hai biểu thức trên không bằng nhau 
HS lên bảng 
HS : Q = 
1. Ph©n thøc nghÞch ®¶o:
Ph©n thøc cã ph©n thøc nghÞch ®¶o lµ(B≠0)
2. PhÐp chia:
Qui t¾c (SGK)
 : = . 
( với ¹ 0 ) 
Ví dụ : Làm tính chia
a ) 
b ) 
4.Luyện tập : 
Thực hiện phép tính sau : 
a ) 
b ) 
Bµi 43
Bµi 44:
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án:
- Nhấn mạnh ở cách tìm phân thức nghịch đảo . Chú ý việc chia hai phân thức được đưa về nhân hai phân thức ta có thể áp dụng với phép chia nhiều phân thức.
-Rút kinh nghiệm:.........................................................................................................
.......................................................................................................................................
 Ngµy so¹n: 4/12/2009
Ngµy d¹y: 9/12/2009
 TiÕt 33- Bµi 9:BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ
I. Mơc tiªu cÇn ®¹t:
-Kiến thức : + HS có khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những biểu thức hữu tỉ
 +Hs biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép toán trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểi thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số
- Kĩ năng: +Hs có kĩ năng thựchiện thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số
 + Hs biết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định
II. Phương tiện dạy học
- GV: Bảng phụ
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc:
2. KiĨm tra bµi cị:
- Phát biểu quy tắc chia phân thức? Viết công thức tổng quát?
-Làm BT 37b/23 (SBT)
-Gv nhận xét, cho điểm
-GV nhấn mạnh: Khi chia ta phải nhân nghịch đảo phân thức chia và nếu tử và mẫu là các phân thức đối nhau ta cần đổi dấu để rút gọn
3. Bµi míi:
Hoạt động 1: Dạy học khái niệm
-GV đưa bảng phụ: Cho các biểu thức: 0; ; ; (6x + 1)(x - 2); ; . Trong các biểu thức trên, biểu thức nào là phân thức?
? Các biểu thức còn lại biểu thị các phép toán gì trên các phân thức?
-GV lưu ý: 1 số, 1 đa thức cũng được coi là 1 phân thức
-GV giới thiệu: Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ
-GV yêu cầu hs cho ví dụ về biểu thức hữu tỉ
 Hoạt động 2: Biến đổi một biểu thức hữu tỉ:
-Ta có thể áp dụng các phép toán cộng, trừ nhân, chia trong phân thức đại số để biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức
-GV hướng dẫn hs làm ví dụ 1 
-GVhướng dẫn hs dùng ngoặc đơn để viết phép chia theo hàng ngang
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
-GV yêu cầu hs làm ?1: Biến đổi biểu thức: 
B = thành một phân thức
-GV lưu ý hs viết phép chia theo hàng ngang
Bài 46b/57 (Sgk)
GV dán bài của 1 nhóm lên bảng để sửa
Hoạt động 3: Giá trị của phân thức:
 -GV yêu cầu hs đọc trong Sgk/56
? Khi nào phải tìm điều kiện xác định của phân thức?
?Điều kiện xác định của phân thức là gì?
-Gv đưa đề bài ví dụ 2 lên bảng phụ
? Phân thức được xác định khi nào?
? x = 2004 có thoả mãn đkxđ của phân thức không?
? Để tính giá trị của phân thức tại x = 2004 ta làm như thế nào ?
-GV yêu cầu hs làm ?2
-GV quay lại câu hỏi 2 (hướng dẫn về nhà, tiết 33): với x = 2, , phép chia không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định. Vậy để phân thức được xác định ta phải tìm giá trị tương ứng của x để mẫu khác 0
4.Hđ4Củng cè:
Bài 47/57 (Sgk)
5.Hướng dẫn về nha:ø 
- Khi làm tính nhân trên các phân thức không cần tìm điều kiện của biến mà cần hiểu rằng các phân thức luôn xác định. Nhưng khi làm những bài toán liên quan đến giá trị phân thức xác định, đối chiếu giá trị của biến đề bài cho hoặc tìm được, xem giá trị đó có thoả mãn điều kiện hay không, nếu thoả mãn thì nhận, nếu không thoả mãn thì loại
- BTVN: 48, 49, 50, 51, 53/58-59 (Sgk)
- Ôn tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử, ước của số nguyên
Hs lên bảng
- Hs cả lớp nhận xét
-Hs: Các biểu thức: 0; ; ; (6x + 1)(x - 2); là các phân thức
-Hs: Biểu thức gồm phép cộng 2 phân thức
Biểu thức gồm phép cộng và phép chia thực hiện trên các phân thức
-Hs tự cho VD
Hs: làm phép tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
A = = = 
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
B = 
 =
 = 
Hs làm vào bảng nhóm
-Các nhóm tráo bài cho nhau để sửa
- Hs cả lớp nhận xét, sửa chữa
HS:Khi làm những bài toán liên qua đến giá trị của p/thức thí trước hết phải tìm đk xác định của p/thức
Hs: Điều kiện xác định của phân thức là điều kiện của biến để mẫu thức khác 0
* Ví dụ 2:
Hs: phân thức được xác định khi
 x(x - 3) # 0 x # 0,
 x # 3
Hs: x = 2004 thoả mãn đkxđ của p/thức
Hs: rút gọn p/thức rồi tính giá trị của p/thức đã được rút gọn
= 
Thay x = 2004 vào phân thức đã rút gọn ta được:
-Hs làm vào vở, 1 hs lên bảng làm
a) phân thức được xác định khi x2 + x # 0
x2 + x = x(x + 1) # 0 x # 0, x # -1
b) 
* x = 1000000 thoả mãn đkxđ, khi đó giá trị phân thức bằng 
* x = -1 không thỏa mãn đkxđ. Vậy với x = -1, giá trị phân thức không xác định
-HS cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng làm.
1. BiĨu thøc h÷u tØ:
Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán: cộng, trừ, nhân, chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ
VÝ dơ:
0; ; ; (6x + 1)(x - 2); ; . Lµ nh÷n biĨu thøc h÷u tØ
2:Biến đổi một biểu thức hữu tỉ:
Ví dụ 1: Biến đổi biểu thức A= 
A = 
A = = = 
B = 
B = 
 = 
Bài 46b/57 (Sgk)
3) Giá trị của phân thức:
Phân thức được xác định khi
 x(x - 3) # 0 x # 0,
 x # 3
Hs: x = 2004 thoả mãn đkxđ của p/thức
4. LuyƯn tËp:
Bài 47/57 (Sgk)
a) Giá trị của phân thức xác định khi:
 2x + 4 # 0 x # -2
b) Giá trị của phân thức xác định khi
 x2 - 1 # 0 x # ±1
IV: Lưu ý khi sử dụng giáo án
- Nêu kĩ các bước thực hiện bài toán tìm giá trị của biểu thức không yêu cầu tìm giá trị của biến để biểu thức xác định ta vẫn phải thực hiên tìm.
-Rút kinh nghiệm:.........................................................................................................
.......................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tuan_16_nguyen_thi_minh_giam.doc