Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số

Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số

§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

I . Mục tiêu:

HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số

HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng

 HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn

II . Chuẩn bị:

GV: Soạn bài, đọc tài liệu tham khảo, dụng cụ dạy học.

HS: Xem lại các bài học trước, ôn lại quy t/c giao hoán, kết hợp, dụng cụ học tập.

III . Hoạt động trên lớp:

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 898Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Trường THCS Sơn Tiến - Tiết 28: Phép cộng các phân thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
D¹y líp: 8B; 8E. Ngµy so¹n: 22/11/2009.
TiÕt PPCT: 28. Ngµy d¹y: 26/11/2009.
§5. PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I . Mục tiêu: 
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc cộng các phân thức đại số 
HS biết cách trình bày quá trình thực hiện một phép tính cộng 
 HS biết nhận xét để có thể áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tính được đơn giản hơn 
II . Chuẩn bị: 
GV: So¹n bµi, ®äc tµi liƯu tham kh¶o, dơng cơ d¹y häc. 
HS: Xem l¹i c¸c bµi häc tr­íc, «n l¹i quy t/c giao ho¸n, kÕt hỵp, dơng cơ häc tËp. 
III . Hoạt động trên lớp: 
Hoat ®éng cđa GV
Hoat ®éng cđa HS
Hoạt động 1:
Đặt vấn đề: 
GV: Ta đã biết phân thức là gì và các tính chất cơ bản của phân thức đại số , bắt đầu từ bài này ta sẽ học các quy tắc tính trên các phân thức đại số , Đầu tiên là quy tắc cộng 
Hoạt động 2:
1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức 
GV: Em hãy nhắc lại quy tắc cộng hai phân số 
GV: Quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu cũng tương tự như vậy . Em nào có thể phát biểu được quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu? 
GV: Chốt lại bằng cách ghi công thức tổng quát: 
Thực hiện phép cộng: 
a) 
b) 
GV gọi HS nhận xét 
Chốt lại: Để cộng hai phân thức cùng mẫu ta cộng các tử với nhau và giữ nguyên mẫu thức. Sau đó rút gọn phân thức vừa tìm được 
Hoạt động 3:
2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau 
GV: nêu vấn đề: Hãy nhận xét phép cộng 
 đã thực hiện được phép cộng trên chưa? 
Vậy ta phải làm thế nào? 
GV gọi HS đứng tại chỗ trả lời 
GV ghi bảng 
GV: vậy để cộng hai phân thức không cùng mẫu ta làm thế nào? 
GV: Kết quả của phép cộng hai phân thức gọi là tổng của hai phân thức 
Ta thường viết tổng này dưới dạng rút gọn 
GV: Hãy thực hiện phép tính: 
a) 
b) 
c) 
GV nhận xét 
Hoạt động 4:
Chú ý 
Hỏi: Phép cộng phân số có các tính chất gì? 
GV: Phép cộng các phân thức cũng có tính chất giao hoán kết hợp tương tự như tính chất của phép cộng phân số. 
Hỏi: Làm ?4 
Theo em để tính tổng của ba phân thức 
Ta làm như thế nào? 
Hoạt động 5:
Củng cố - Luyện tập: 
Hỏi: Nêu quy tắc cộng hai phân thức đại số 
Chữa bài 22 SGK Tr 46 
GV lưu ý để làm xuất hiện mẫu thức chung có khi ta phải áp dụng quy tắc đổi dấu 
Hướng dẫn về nhà: Học thuộc hai quy tắc và chú y:ù 
Biết vận dụng quy tắc để giải bài tập chú ý áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để có mẫu thức chung hợp lý nhất 
Chú ý rút gọn kết quả 
Bài: 21, 23, 24SGK 
Đọc phần có thể em chưa biết 
Gợi ý bài 24: Đọc kỹ bài toán rồi diễn đạt bằng biểu thức toán học theo công thức S = vt
HS: trả lời 
HS: Trả lời 
Hai HS đọc quy tắc SGK 
Hai HS lên bảng, HS cả lớp làm vào tập 
HS: Hai phân thức trên chưa cùng mẫu, ta chưa thể cộng các phân thức trên được. 
Ta phải quy đồng mẫu các phân thức 
HS: 
x2 + 4x = x ( x +4 ) 
2x + 8 = 2 ( x + 4 ) 
MTC: 2x ( x + 4 ) 
HS: Trả lời 
HS làm việc cá nhân, ba HS lên bảng 
HS nhận xét 
HS: Giao hoán : 
Kết hợp: 
HS: Aùp dụng tính chất giao hoán và kết hợp, cộng phân thức thứ nhất với phân thức thứ ba, rồi cộng kết quả đó với phân thức thứ hai 
HS lên bảng, HS khác làm dưới lớp 
HS nhận xét 
Hai HS lên bảng làm, HS khác làm dưới lớp. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDai so 8 Tiet 28.doc