Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 3: Luyện tập

Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 3: Luyện tập

LUYỆN TẬP

I/ Mục tiêu:

-Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức .

-Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.

II/ Chuẩn bị:

-Học sinh ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

-GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi, giáo án.

III/ Tiến trình bài dạy:

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1027Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 3: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 02
Tiết : 03
 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
-Củng cố khắc sâu kiến thức về quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức .
-Học sinh thực hiện thành thạo quy tắc, biết vận dụng linh hoạt vào từng tình huống cụ thể.
II/ Chuẩn bị:
-Học sinh ôn lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
-GV chuẩn bị hệ thống câu hỏi, giáo án. 
III/ Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1 : Kiểm tra
-HS1: Hãy phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức và thực hiện bài tập 10a.
- HS2 : Hãy phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức và thực hiện bài tập 15a.
- Cho học sinh nhận xét
- GV nhấn mạnh các sai lầm thường gặp của học sinh như: dấu, thực hiện xong không rút gọn 
- HS1: + Phát biểu quy tắc
 + Giải bài tập 10a :
- HS2 : + Phát biểu quy tắc
 + Giải bài tập 15a :
- HS theo dõi bài làm của bạn và nhận xét.
Hoạt động 2 : Luyện tập
- Cho học sinh làm bài 11-SGK. 
( GV hướng dẫn cho học sinh cách làm).
- Cho HS nhận xét kết quả rồi trả lời.
- Cho học sinh làm bài tập 12 ( theo nhóm).
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- Cho học sinh làm bài 14 
Hướng dẫn: 
+ Hãy biểu diễn 3 số chẳn liên tiếp.
+ Viết biểu thức đại số chỉ mối quan hệ tích hai số sau hơn tích hai số đầu là 192.
?. Tìm x. 
?. Ba số đó là 3 số nào?
BT9/4-SBT: 
- Yêu cầu HS đọc và phân tích đề bài.
- a chia cho 3 dư 1( b chia hết cho 3 dư 2 ) ta suy ra được điều gì?
- Tính a.b?
- Làm sao chứng tỏ được a.b chia cho 3 dư 2 ?
BT10/4-SBT: 
- Cho HS đọc đề bài.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng.
BT7/4-SBT: Chứng minh :
a/ (x-1)(x2+x+1)=x3-1
b/ (x3+x2y+xy2+y3)(x-y)=x4-y4
-GV : Để giải bài toán trên ta biến đổi hai vế sao cho giống nhau, thông thường người ta biến đổi vế chưa thu gọn giống vế đã thu gọn.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng.
BT11/8 – SGK:
(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7=2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x+7
 =-8
Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào giá trị của biến x.
BT12/8 – SGK:
- Các nhóm hoạt động
- 1HS trình bày bài giải
BT14/8 – SGK:
Học sinh trả lời:
* 2x, 2x + 2, 2x+4 (x Ỵ N)
* (2x + 2)( 2x + 4) - 2x(2x + 2)
 =192.
Gọi 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp là : 2x, 2x + 2, 2x+4 (x Ỵ N).
Theo đề bài, ta có :
(2x + 2)( 2x + 4) - 2x(2x + 2) =192
 Þ x=23
Vậy ba số đó là: 46, 48, 50.
BT9/4-SBT: 
_ Ta suy ra : a=3p+1, b=3q+2 ( a, p, qỴN )
Ta có : a.b=(3p+1)(3q+2)=9pq+6p+3q+2
	 =3(3pq+2p+q)+2
	Þ a.b chia cho 3 dư 2.
BT10/4-SBT: 
Ta có : n(2n-3)-2n(n+1)=2n2-3n-2n2-2n=-5n
Vì -5n chia hết 5"nỴZ nên n(2n-3)-2n(n+1) chia hết 5"nỴZ. 
- 1 HS nhận xét.
BT7/4-SBT
a/ (x-1)(x2+x+1)=x3-1
VT=(x-1)(x2+x+1)=x3+x2+x-x2-x-1=x3-1=VP
b/ (x3+x2y+xy2+y3)(x-y)=x4-y4
VT= x4-x3y+x3y-x2y2+x2y2-xy3+xy3-y4
 =x4-y4=VP
- 2 HS nhận xét.
Hoạt động 3 : Hướng dẫn về nhà
HS xem và làm lại các bài tập vừa làm.
Làm các bài tập còn lại.
Xem trước bài 3.
Hoạt động 3: (Vận dụng quy tắc nhân hai đa thức vào lĩnh vực số học).

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 3.doc