Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết

KIỂM TRA 1 TIẾT

A. Mục tiêu :

 - Củng cố các kiến thức : Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.

 - Rèn luyện kỹ năng giải toán.

B. Nội dung đề :

Câu 1 (3đ): Điền dấu “x” vào ô trống cho câu trả lời đúng.

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 907Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Trần Trung Hiếu - Tiết 21: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 11, tiết : 21
Ngày soạn :_________
KIỂM TRA 1 TIẾT
A. Mục tiêu :
	- Củng cố các kiến thức : Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
	- Rèn luyện kỹ năng giải toán.
B. Nội dung đề :
Câu 1 (3đ): Điền dấu “x” vào ô trống cho câu trả lời đúng.
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
1
A2 + 2AB + B2 = (A+B)2
2
(A-B)(A+B) = A2 - B2
3
A3 + B3 = (A + B)(A2 + AB +B2)
4
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB +B2)
5
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
6
(A - B)3 = A3 + 3A2B - 3AB2 - B3
Câu 2 (2đ): Rút gọn biểu thức :
	a/ (3x-1)2 - 2(3x+1)(3x-1) +(3x+1)2	b/ (x2 - 1)(x - 2) – (x + 2)(x2 - 4x + 4)
Câu3(2đ): Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
	a/ x2 - 4x - y2 + 4y	b/ x2 - 6x + 5
Câu 4 (1.5đ) : Tìm x, biết : 
	a/ 5x2 - 10x + 5 = 0	b/ 9x2 – 16(x+1)2 = 0
Câu 5(1,5) : Thực hiện phép tính :
a/ (8x3 - y3) : (2x - y)	b/ (5+1)(52+1)(54+1)(58+1)
C. Đáp án :
Câu 1 (3đ) :	1. Đ	2. Đ	3. S	4. Đ	5. Đ	6. S
Câu 2(2đ) :	a/ (3x-1)2 - 2(3x+1)(3x-1) +(3x+1)2 = {(3x - 1 - (3x+1)}2 = (- 2)2 = 4
	b/ (x2 - 1)(x - 2) - (x + 2)(x2 - 4x + 4) = (x2 - 1)(x - 2) – (x + 2)(x-2)2
	 = (x - 2){(x2 - 1-(x+2)(x - 2)} 
 = (x - 2){(x2 - 1-(x2 - 4)} = 3(x-2)
Câu 3(2đ) : 	a/ x2 - 4x - y2 + 4y	b/ x2 - 6x + 5
	 = (x2 - y2) - (4x - 4y)	 = (x2 - x) - (5x - 5) 
	 = (x - y)(x+y) - 4(x - y)	 = x(x-1) – 5(x-1)
	 = (x - y)(x + y - 4)	 = (x-1)(x-5)
Câu 4(1,5đ) : a/ 5x2 - 10x + 5 = 0	b/ 9x2 - 16(x+1)2 = 0
	 5(x2 - 2x +1) = 0	 {3x - 4(x+1)} {3x + 4(x+1)} = 0
	 5(x-1)2	 = 0	 (3x - 4x - 4)(3x + 4x + 4) = 0
	 Þ x – 1	 = 0	 (- x - 4)(7x + 4)	 = 0
	 Þ	x	 = 1	 Þ x = - 4 hoặc x = - 4/7
Câu 5(1,5) :	
	a/ (8x3 - y3) : (2x - y)	
 = (2x-y)(4x2+2xy+y2) : (2x – y)	 
	 = 4x2+2xy+y2
D. Nhận xét ưu, khuyết điểm :
	* Ưu điểm :
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________
* Khuyết điểm :
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________
E. Thống kê tỉ lệ trên trung bình :
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 21.doc