I- MỤC TIÊU :
-Học sinh nắm được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
-HS biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
II- CHUẨN BỊ :
Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh
2-Kiểm tra bài cũ:
HS1:Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để viết biểu thức sau dưới dạng tích
a) 2x2 -4x; b) x2 -x; c) 3x-6y.
3- Bài mới:
Tiết 9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG Ngày soạn: Ngày dạy: I- MỤC TIÊU : -Học sinh nắm được thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử -HS biết cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung II- CHUẨN BỊ : Phiếu học tập, máy chiếu hoặc bảng phụ III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : 1-Ổn định : kiểm tra sĩ số học sinh 2-Kiểm tra bài cũ: HS1:Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để viết biểu thức sau dưới dạng tích a) 2x2 -4x; b) x2 -x; c) 3x-6y. 3- Bài mới: Hoạt động của thầy- trò Nội dung cơ bản Viết 2x2 – 4x thành tích 2x(2x-2) được gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là gì? HS: HS: Trả lời 1Ví dụ a) Ví dụ: Hãy viết 2x2 -4x thành một tích của những đa thức . Giải 2x2 – 4x = 2x.x -2x.2 = 2x(x-2) b)Định nghĩa(sgk) Thực hiện a, x2 – x b, 5x2 (x-2y) – 15x(x-2y) - Mỗi câu nhân tử chung là gì? c, 3(x-y) – 5x(y-x) Có nhận xét gì về quan hệ x – y và y – x? Biến đổi để có nhân tử chung và thực hiện. ? 2 Muốn xuất hiện nhân tử chung ta phải làm gì? - Thực hiện - Phân tích 3x2 – 6x thành nhân tử - Aùp dụng tính chất A.B = 0 thì A= 0 hoặc B = 0 HS lên bảng làm 2. Aùp dụng 1. Phân tích đa thức thành nhân tử a, x2 – x = x(x -1) b, 5x2 (x-2y) – 15x(x-2y) = 5x(x – 2y)(x – 3) c, 3(x-y) – 5x(y-x) = 3(x –y) + 5x(x -y) = (x –y)(3 +5x) * Chú ý: SGK A = -(-A) 2. Tìm x sao cho 3x2 – 6x = 0 3x2 – 6x = 3x(x -2) 3x(x -2) = 0 Hoặc 3x = 0 Hoặc x – 2 = 0 4.Củng cố BT39(sgk) a, 3x – 6y = 3(x -2y) b, = x2(+ 5x +y) 5.Hướng dẫn về nhà - -Ghi nhớ kiến thức trọng tâm BT: 40 -> 42 (sgk) BT: 21 -> 25 (sbt) HD: .IV.RÚT KINH NGHỆM: BT
Tài liệu đính kèm: