Giáo án Đại số 8 tiết 57, 58

Giáo án Đại số 8 tiết 57, 58

Chương IV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Tiết 57: LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG

 Soạn :

 Giảng:

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (> ; < ;="" ;="">

- Kĩ năng : + Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

 + Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

 

doc 10 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1109Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 tiết 57, 58", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Chương IV: bất phương trình bậc nhất một ẩn
Tiết 57: liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
 Soạn : 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nhận biết được vế trái, vế phải và biết dùng dấu của bất đẳng thức (> ; < ; ³ ; ).
- Kĩ năng : + Biết tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
 + Biết chứng minh bất đẳng thức nhờ so sánh giá trị các vế ở bất đẳng thức hoặc vận dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Bảng phụ ghi bài tập , hình vẽ minh hoạ.
 + Thước kẻ có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
- HS: + Ôn tập "Thứ tự trong Z" (Toán 6 tập 1) và "So sánh hai số hữu tỉ" (Toán 7 tập 1).
 + Thước kẻ, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS.
 Hoạt động I
Giới thiệu về chương iV (3 ph)
GV: ở chương III chúng ta đã được học về phương trình biểu thị quan hệ bằng nhau giữa hai biểu thức. Ngoài quan hệ bằng nhau, hai biểu thức còn có quan hệ không bằng nhau được biểu thị qua bất đẳng thức, bất phương trình.
Qua chương IV các em sẽ được biết về bất đẳng thức, bất phương trình, cách chứng minh một số bất đẳng thức, cách giải một số bất phương trình đơn giản, cuối chương là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối. Bài đầu ta học : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
HS nghe GV trình bày.
Hoạt động 2
1. nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số (12 ph)
GV: Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra những trường hợp nào ?
GV: Nếu a lớn hơn b, kí hiệu a > b.
Nếu a nhỏ hơn b, kí hiệu là a < b.
Nếu a bằng b , kí hiệu a = b.
Và khi biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn.
GV yêu cầu HS quan sát trục số trong tr.35 SGK rồi trả lời: Trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số nào là hữu tỉ? Số nào là vô tỉ ? So sánh và 3.
GV yêu cầu HS làm ?1.
Điền dấu thích hợp (=, ) vào ô vuông.
(Đề bài đưa lên bảng phụ).
GV: Với x là một số thực bất kỳ, hãy so sánh x và số 0.
- Vậy x2 luôn lớn hơn hoặc bằng 0 với mọi x, ta viết x2 0 với mọi x.
- Tổng quát, nếu c là một số không âm ta viết thế nào ?
Nếu a không nhỏ hơn b, ta viết thế nào ?
GV: Tương tự , với x là một số thực bất kì, hãy so sánh - x2 với số 0.
Viết kí hiệu.
- Nếu a không lớn hơn b, ta viết thế nào?
- Nếu y không lớn hơn 5, ta viết thế nào?
HS: Khi so sánh hai số a và b, xảy ra các trường hợp: a lớn hơn b hoặc a nhỏ hơn b hoặc a bằng b.
HS: Trong các số được biểu diễn trên trục số đó, số hữu tỉ là: -2 ; -1,3 ; 0 ; 3. Số vô tỉ là .
So sánh và 3 : < 3 vì 3 = mà < hoặc điểm nằm bên trái điểm 3 trên trục số.
HS làm ?1. vào vở.
Một HS lên bảng làm.
?1. a) 1,53 < 1,8.
 b) -2,37 > -2,41.
 c) = .
 d) < Vì .
HS: Nếu x là số dương thì x2 > 0.
Nếu x là số âm thì x2 > 0. Nếu x là 0 thì x2 = 0.
Một HS lên bảng viết c 0.
- HS: Nếuâ không nhỏ hơn b thì a phải lớn hơn b hoặc a = b, ta viết a b.
HS: x là một số thực bất kỳ thì -x2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0.
Kí hiệu -x2 0.
- Một HS lên bảng viết:
 a b.
 y 5.
Hoạt động 3
2. bất đẳng thức (5 ph)
GV giới thiệu: Ta gọi hệ thức
Dạng a b, a b , a b) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bất đẳng thức.
Hãy lấy ví dụ về bất đẳng thức và chỉ ra vế trái, vế phải của bất đẳng thức đó.
HS nghe GV trình bày.
HS lấy ví dụ về bất đẳng thức chẳng han:
 - 2 < 1,5.
a + 2 > a
a + 2 b - 1.
3x - 7 2x + 5.
Rồi chỉ ra vế trái, vế phải của mỗi bất đẳng thức.
Hoạt động 4
3. liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (16 ph)
GV: - Cho biết bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa (-4) và 2.
- Khi cộng 3 và cả hai vế của bất đẳng thức đó, ta được bất đẳng thức nào ?
Sau đó GV đưa hình vẽ tr.36 SGK sau lên bảng phụ:
 -4 -3 - 2 -1 0 1 2 3 4 5
 -4 + 3 2 + 3	
 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5
GV nói : Hình vẽ này minh hoạ cho kết quả : Khi cộng 3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 ta được bất đẳng thức 
-1 < 5 cùng chiều với bất đẳng thức đã cho (GV giới thiệu về hai bất đẳng thức cùng chiều).
GV yêu cầu HS làm ?2.
GV: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ta có tính chất sau:
Tính chất: Với ba số a, b, c ta có:
Nếu a < b thì a + c < b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a b thì a + c b + c.
(Tính chất này GV đưa lên bảng phụ).
GV yêu cầu: Hãy phát biểu thành lời tính chất trên.
GV cho vài HS nhắc lại tính chất trên bằng lời.
GV yêu cầu HS xem Ví dụ 2 rồi làm ?3 và ?4.
GV giới thiệu tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
HS: - 4 < 2.
HS: - 4 + 3 < 2 + 3.
Hay -1 < 5 .
?2. HS: a) Khi cộng -3 vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức: -4 - 3 < 2 - 3 
hay -7 < -1.
Cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
b) Khi cộng số c vào cả hai vế của bất đẳng thức -4 < 2 thì được bất đẳng thức 
-4 + c < 2 + c.
HS phát biểu: Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
HS cả lớp làm ?3 và ?4.
Hai HS lên bảng trình bày:
?3. Có -2004 > -2005.
ị -2004 + (-777) > -2005 + (-777)
theo tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
?4. Có < 3 (vì 3 = ).
ị + 2 < 3 + 2
hay + 2 < 5.
Hoạt động 5
Luyện tập (7 ph)
Bài 1 (a,b) tr.37 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Bài 2 (a) tr.37 SGK.
Cho a < b, hãy so sánh a + 1 và b + 1
Bài 3 (a) tr.37 SGK.
So sánh a và b nếu a - 5 b - 5.
Bài 4 tr.37 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
GV yêu cầu một HS đọc to đề bài và trả lời.
GV nêu thêm việc thực hiện quy định về vận tốc trên các đoạn đường là chất hành luật giao thông, nhằm đảm bảo an toàn giao thông.
Bài 1. 
HS trả lời miệng
a) -2 + 3 2 . Sai
vì -2 + 3 = 1 mà 1 < 2.
b) -6 2(-3). Đúng
vì 2.(-3) = -6.
ị -6 -6 là đúng.
Bài 2. HS: Có a < b, cộng 1 vào cả hai vế bất đẳng thức ta được a + 1 < b + 1.
Bài 3. HS: Có a - 5 b - 5, cộng 5 vào cả hai vế bất đẳng thức được
a - 5 + 5 b - 5 + 5.
Hay a b.
Bài 4.
HS đọc to đề bài.
HS trả lời a 20.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (2ph)
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (dưới dạng công thức và phát biểu thành lời).
- Bài tập về nhà số 1 (c,d) , 2 (b), b (b) tr.37 SGK và bài số 1,2,3,4,7,8 tr.41,42 SBT.
D. rút kinh nghiệm:
Tiết 58: liên hệ giữa thứ tự và phép nhân
 Soạn : 
 Giảng:
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân (với số dương và số âm) ở dạng bất đẳng thức, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Kĩ năng : HS biết cách sử dụng tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu để chứng minh bất đẳng thức hoặc so sánh các số.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV: + Bảng phụ ghi bài tập , hình vẽ minh hoạ, tính chất.
 + Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bút dạ.
- HS: + Thước kẻ, bảng phụ nhóm, bút dạ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS.
 Hoạt động I
Kiểm tra (5 ph)
GV nêu yêu cầu kiểm tra
- Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Chữa bài số 3 tr.41 SBT.
Đặt dấu " , , " vào ô vuông cho thích hợp.
GV lưu ý câu c còn có thể viết
 (-4)2 + 7 16 + 7.
GV nhận xét , cho điểm.
Một HS lên bảng kiểm tra
- Phát biểu tính chất: Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được một bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
- Chữa bài 3 SBT.
a) 12 + (-8) > 9 + (-8)
b) 13 - 19 < 15 - 19
c) (-4)2 + 7 16 + 7
d) 452 + 12 > 450 + 12.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Hoạt động 2
1. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương (10 ph)
GV: Cho hai số -2 và 3, hãy nêu bất đẳng thức biểu diễn mối quan hệ giữa 
(-2) và 3.
- Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức đó với 2 ta được bất đẳng thức nào ?
- Nhận xét về chiều của hai bất đẳng thức.
GV đưa hình vẽ hai trục số tr.37 SGK lên bảng phụ để minh hoạ cho nhận xét trên.
- GV yêu cầu HS thực hiện ?1.
GV: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương ta có tính chất sau :
Với 3 số a,b và c mà c > 0.
Nếu a < b thì ac < bc.
Nếu a b thì ac bc.
Nếu a > b thì ac > bc.
Nếu a b thì ac bc.
(Tính chất này GV đưa lên bảng phụ).
GV yêu cầu : Hãy phát biểu thành lời tính chất trên.
- GV yêu cầu HS làm ?2.
Đặt dấu thích hợp () vào ô vuông.
HS: -2 < 3.
HS: -2.2 < 3.2
Hay -4 < 6.
- Hai bất đẳng thức cùng chiều.
- HS làm ?1.
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức 
-2 < 3 với 5091 thì được bất đẳng thức 
-10182 < 15237.
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức 
-2 < 3 với số c dương thì được bất đẳng thức -2c < 3c.
HS phát biểu: Khi nhân cả hai vế của bất đẳng thức với cùng một số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
?2.
a) (-15,2).3,5 < (-15,08).3,5
b) 4,15 . 2,2 > (-5,3) . 2,2
Hoạt động 3
2. liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm (15 ph)
GV: Có bất đẳng thức -2 < 3. Khi nhân cả hai vế với bất đẳng thức đó với (-2), ta được bất đẳng thức nào ?
GV đưa hình vẽ hai trục số tr.38 SGK lên bảng phụ để minh hoạ cho nhận xét trên.
Từ ban đầu vế trai nhỏ hơn vế phải, khi nhân cả hai vế với (-2) vế trái lại lớn hơn vế phải. Bất đẳng thức đã đổi chiều.
GV yêu cầu HS làm ?3.
GV đưa ra bài tập:
Hãy điền dấu ", , " vào ô vuông cho thích hợp.
Với ba số a,b và c mà c < 0.
Nếu a < b thì ac bc
Nếu a b thì ac bc
Nếu a > b thì 	bc
Nếu a b thì ac bc
GV yêu cầu HS:
- Nhận xét bài làm của bạn.
- Phát biểu thành lời tính chất.
- GV cho vài HS nhắc lại và nhấn mạnh: Khi nhân cả hai vế của một bất đẳng thức với số âm phải đổi chiều bất đẳng thức.
- GV yêu cầu HS làm ?4 và ?5.
GV lưu ý: Nhân hai vế của bất đẳng thức với cũng là chia hai vế cho -4.
GV cho HS làm bài tập:
Cho m < n , hãy so sánh:
a) 5m và 5n.
b) và 
c) -3m và -3n.
d) và .
HS: Từ -2 3.(-2) vì 4 > -6.
?3.
a) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức 
-2 -1035.
b) Nhân cả hai vế của bất đẳng thức 
-2 3c.
HS làm bài tập:
Hai HS lần lượt lên bảng điền.
Nếu a < b thì ac < bc
Nếu a b thì ac bc
Nếu a > b thì ac > bc
Nếu a b thì ac bc
HS lớp nhận xét bạn điền dấu có đúng không và phát biểu thành lời tính chất trên.
Khi nhân cả hai vế của một bất phương trình với cùng một số âm ta được bất đẳng thức mới ngược chiều với bất đẳng thức đã cho.
?4.
Cho -4a > -4b.
Nhân cả hai vế với , ta có a < b
?5.
Khi chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số khác 0, ta phải xét hai trường hợp:
- Nếu chia hai vế cho cùng số dương thì bất đẳng thức không đổi chiều.
- Nếu chia hai vế của bất đẳng thức cho cùng một số âm thì bất đẳng thức phải đổi chiều.
HS trả lời miệng:
a) 5m < 5n.
b) .
c) -3m > -3n.
d) 
Hoạt động 4
3. tính chất bắc cầu của thứ tự (3 ph)
GV: Với ba số a,b,c nếu a <b và b < c thì a < c, đó là tính chất bắc cầu của thứ tự nhỏ hơn.
Tương tự, các thứ tự lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng, lớn hơn hoặc bằng cũng có tính chất bắc cầu.
GV cho HS đọc Ví dụ tr.39 SGK.
HS nghe GV trình bày.
HS đọc Ví dụ SGK.
Hoạt động 5
Luyện tập (10 ph)
Bài 5 tr.39 SGK.
Mỗi khẳng định sau đây đúng hay sai ? Vì sao ?
a) (-6). 5 < (-5).5
b) (-6). (-3) < (-5). (-3)
c) (-2003). (-2005) (-2005). 2004
d) -3x2 0.
Bài 7 tr.40 SGK.
Số a là số âm hay dương nếu:
a) 12a < 15a
b) 4a < 3a
c) -3a > -5a
Bài 5.
HS trả lời miệng:
a) Đúng vì -6 < -5
có 5 > 0 ị (-6). 5 < (-5). 5
b) Sai vì -6 < -5
có -3 (-5). (-3).
c) Sai vì -2003 < 2004
có -2005 < 0
ị (-2003).(-2005) > 2004. (-2005)
d) Đúng vì x2 > 0
có -3 < 0 ị -3x2 < 0
bài 7.
a) Có 12 0.
b) Có 4 > 3 mà 4a < 3c ngược chiều với bất đẳng thức trên chứng tỏ a < 0.
c) -3 > -5 mà -3a > -5a chứng tỏ a > 0.
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
- Nắm vững tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự.
- Bài tập về nhà số 6,9,10,11 tr.39,40 SGK. Bài số 10,12,13,14,15 tr.42 SBT.
- Tiết sau luyện tập.
D. rút kinh nghiệm :

Tài liệu đính kèm:

  • docT 57 - 58.doc