A. MỤC TIÊU KIỂM TRA :
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA :
Thanh Mỹ, ngày 27/2/2012 Tiết 56 Kiểm tra viết Chương III A. Mục tiêu kiểm tra : +) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn . - Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình . +) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân , kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất . -Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu . - Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT . +) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài . B.Ma trận đề kiểm tra : Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Phương trỡnh bậc nhất một ẩn và phưng trỡnh quy về phương trỡnh bậc nhất Giải được phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn Giải được phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn Phối hợp được cỏc phương phỏp để giải phương trỡnh quy về phương trỡnh bậc nhất 1 ẩn Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10% 1 1 đ 10% 1 1 đ 10% 3 3đ 30% Phương trỡnh tớch Giải được phương trỡnh tớch Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10 % 1 1đ 10% Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Phỏt biểu cỏc bước giải phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Tỡm ĐKXĐ của PT chứa ẩn ở mẫu Giải được phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 đ 10 % 1 1 đ 10 % 1 1 đ 10% 3 3 đ 30% Giải bài toỏn bằng cỏch lập hệ phương trỡnh Giải được bài toỏn bằng cỏch lập phuơng trỡnh. Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 đ 30% 1 3 đ 30% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 2 đ 20% 2 2 đ 20% 3 5 đ 50% 1 1 đ 10% 8 10 đ 100% C. ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 3 Bài 1: (2 điểm) Phát biờ̉u các bước giải phương trình chứa õ̉n ở mõ̃u thức. Áp dụng : Tỡm điều kiện xỏc định của phương trỡnh sau: Bài 2 : (4 điểm) Giải cỏc phương trỡnh sau: a) 2x – 4 = 0 b) 7 + 2x = 32 – 3x c) (x + 2)(3x – 12) = 0 d) Bài 3: (3 điểm) Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh: Một người đi xe mỏy từ A đến B với vận tốc trung bỡnh 40 km/h. Lỳc về người ấy đi với vận tốc trung bỡnh 30km/h, biết rằng thời gian cả đi lẫn về hết 3giờ 30 phỳt. Tớnh quóng đường AB. Bài 4: (1 điểm) Giải phương trỡnh sau: D.HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1 : 2 điểm - Nờu đỳng cỏc bước giải phương trình chứa õ̉n ở mõ̃u thức (1đ) - ĐKXĐ : x 0 ; x -1 (1đ) Bài 2 : 4 điểm a) 2x – 4 = 0 (1đ) b) 7 + 2x = 32 – 3x (1đ) c) (x + 2)(3x – 12) = 0 ú x + 2 = 0 hoặc 3x - 12=0 1 đ ú x = -2 hoặc x = 4 d) (1) ĐKXĐ : x ạ0 ; x ạ-1 (0,25đ) Quy đồng và khử mẫu hai vế: (1) Suy ra (x-1)(x+1) + x = 2x-1 (0,25đ) Û x2 – 1 + x = 2x - 1 Û x2 +x -2x = -1+1 Û x2 - x = 0 Û x(x-1) = 0 Û x = 0 hoặc x = 1 (0,25đ) x = 0 (Loại); x = 1 (Nhận) Vậy pt (1) cú một nghiệm x = 1 (0,25đ) Bài 3: Gọi quảng đường AB dài x (km) ; đk: x > 0 (0,5đ) Thời gian đi từ A đến B là (giờ) (0,5đ) Thời gian lỳc về là (giờ ) (0,5đ) Đổi 3giờ 30 phỳt = giờ Theo bài toỏn ta cú phương trỡnh : (0,5đ) Û x = 60 (0,5đ) Vậy quảng đường AB dài 60 km (0,5đ) Bài 4: (1đ)
Tài liệu đính kèm: