Giáo án Đại số 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Bản chuẩn)

Giáo án Đại số 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Bản chuẩn)

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương: Giải phương trình ( pt đưa được về dạng ax + b = 0 ; pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu ); Giải bài toán bằng cách lập phương trình.

2. Kỹ năng: - Giải được các loại phương trình.

 - Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp

 - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình

 - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.

 - Rèn tư duy phân tích tổng hợp

3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học,

II.CHUẨN BỊ:

- HS: bảng nhóm- Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình

III. TỔ CHỨC GIỜ HỌC

1.Ổn định tổ chức(2)

2. Kiểm tra bài cũ(2)

 Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS

3. Các hoạt động dạy học

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 343Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 54: Ôn tập chương III (Bản chuẩn)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:
Ngày giảng:
Tiết 54: ôn tập chương III
I. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: - Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương: Giải phương trình ( pt đưa được về dạng ax + b = 0 ; pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu ); Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
2. Kỹ năng: - Giải được các loại phương trình. 
 - Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp
 - HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình
 - Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ.
 - Rèn tư duy phân tích tổng hợp
3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khoa học, 
II.Chuẩn bị: 
- HS: bảng nhóm- Nắm chắc các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình 
iii. tổ chức giờ học
1.ổn định tổ chức(2’)
2. Kiểm tra bài cũ(2’)
 Kiểm tra việc chuẩn bị bài ở nhà của HS
3. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV – HS
Ghi bảng
HĐ1: Ôn tập lý thuyết ( 10 ph )
Mục tiêu: Giúp học sinh nắm chắc lý thuyết của chương: Giải phương trình ( pt đưa được về dạng ax + b = 0 ; pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu ); Giải bài toán bằng cách lập phương trình. 
? Em hãy cho biết trong chương III ta đã nghiên cứu các chủ đề nào ?
- HS: Giải các pt. ; giải bài toán bằng cách lậppt. 
- GV: Cho HS trả lời các câu hỏi sau:
? Thế nào là hai PT tương đương?
HS: Nghiệm của phương trình này cũng là nghiệm của phương trình kia và ngược lại. 
? Nếu nhân 2 vế của một phương trình với một biểu thức chứa ẩn ta có kết luận gì về phương trình mới nhận được?
- HS: + Có thể phương trình mới không tương đương
? Với điều kiện nào thì phương trình ax + b = 0 là phương trình bậc nhất.
HS: Điều kiện a 0
? Khi giải phương trình chứa ẩn số ở mẫu ta cần chú ý điều gì?
HS:Điều kiện xác định phương trình Mẫu thức0
? Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ? 
- HS nêu các bước giải . 
HĐ2: Bài tập ( 32 ph ) 
Mục tiêu: - Giải được các loại phương trình;Vận dụng để giải một số bài toán bậc nhất. Biết chọn ẩn số thích hợp; HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải bài toán bằng cách giải phương trình; Rèn kỹ năng trình bày, lập luận chặt chẽ; Rèn tư duy phân tích tổng hợp.
? Hãy cho biết các dạng bài tập cơ bản của chương ?
- HS: Dạng 1 – Giải pt ; Dạng 2 – Giải bài toán bằng cách lập pt.
? Chữa bài 50/33
- HS: 2 HS lên bảng: HS1: ý a ; HS2 ý c
- HS dưới lớp làm bài 51 ( SGK ) nhận xét bài làm của bạn 
? Chữa bài 51
- GV : Giải các phương trình sau bằng cách đưa về phương trình tích
? Có nghĩa là ta biến đổi phương trình về dạng như thế nào?
- HS: Biến đổi pt về dạng A(x).B(x) = 0
-Học sinh lên bảng trình bày 
-Học sinh dưới lớp tự giải và đọc kết quả, nhận xét bài làm của bạn.
 - GV nhận xét, chốt lại và có thể cho điểm
? Chữa bài 52
? Hãy nhận dạng từng phương trình và nêu phương pháp giải ?
-HS: Phương trình chứa ẩn số ở mẫu.
? Với loại phương trình này ta cần có điều kiện gì ?
- HS: Tìm ĐKXĐ của pt  
- Tương tự : Học sinh lên bảng giải tiếp pt a 
? Em hãy tìm ĐKXĐ của pt b, c, d. 
- HS: dưới lớp lần lượt trả lời 
b) x 0; x2 c) x2 d) x 
? Giải tiếp pt ý c ?
- 1 HS lên bảng làm. 
- GV cho HS nhận xét
? Chữa bài 53
- GV gọi HS lên bảng chữa bài tập.
- HS đối chiếu kết quả và nhận xét 
- GV hướng dẫn HS giải cách khác 
*) HĐ3; Củng cố ( 2 ph )
? Ta đã chữa được dạng bài tập nào?
- HS: Dạng giải pt  
I- Lý thuyết
II- Bài tập
1. Dạng 1 : Giải phương trình. 
Bài 50 ( SGK – 33 ) 
a) 3 – 4x(25 – 2x ) = 8x2 + x – 300 ( 1 )
 3 – 100x + 8x2 = 8x2 + x – 300
 – 100x + 8x2- 8x2 - x = -3 – 300
 - 101 x = - 303 
 x = 3
Vậy tập nghiệm của pt ( 1 ) là: S = { 3 } 
c) = - 5 ( 2 )
 = - 
 5(5x+2) – 10(8x – 1 ) = 6.(4x+2) – 150
 25x + 10 – 80x + 10 = 24x + 12 – 150 
 25x – 80x – 24x = 12 – 150 – 10 – 10
 - 79 x = - 158
 x = 2
 Vậy tập nghiệm của pt ( 2 ) là: S = { 2 } 
Bài 51 ( SGK – 33 )
b) 4x2 - 1= (2x+1)(3x-5) ( 1 ) 
 (2x-1)(2x+1) - (2x+1)(3x-5) = 0
 ( 2x +1) ( 2x-1 -3x +5 ) =0
 ( 2x+1 ) ( -x +4) = 0
Vậy tập nghiệm của ( 1 ) là: S = { -; -4 }
 c) (x+1)2 = 4(x2-2x+1) ( 2 ) 
 (x+1)2 - [2(x-1)]2 = 0. 
 [x + 1 – 2(x -1)].[ x + 1 + 2(x -1)] = 0
 ( 3 – x ) ( 3x – 1 ) - 0
 3 –x = 0 hoặc 3x – 1 = 0
 x = 3 hoặc x = 
Vậy tập nghiệm của ( 2 ) là : S ={3; }
d) 2x3+5x2-3x =0x(2x2+5x-3)= 0
x(2x-1)(x+3) = 0 
=> S = { 0 ; ; -3 }
Bài 52 a)-= ( 3 ) 
*) ĐKXĐ của (3) là: x( 2x – 3 )0
 x0; x 
 -=
-= 
 x-3 = 5(2x-3)
x-3-10x+15 = 0
9x=12
x = 
x = (thoả mãn ĐKXĐ của ( 3 ) )
Vậy tập nghiệm của ( 3 ) là: S ={}
c) = ( 4 )
*) ĐKXĐ của (4) là 
 = 
 = 
 (x+1)(x+2) + (x-1)(x - 2) = 2 ( x2 + 2 )
 x2 + 2x + x + 2 + x2 – 2x – x + 2 = 2x2 + 4
 2x2 + 4 = 2x2 + 4
 0x = 0 ( luôn xảy ra với mọi x )
Vậy pt ( 4 ) có vô số nghiệm x 2 
Bài 53:Giải phương trình :
 +=+
(+1)+(+1)=(+1)+(+1)
+=+
(x+10)(+--) = 0
x = -10
S ={ -10 }
4. Hướng dẫn về nhà (1ph )
-Ôn tập tiếp 
-Làm các bài 54,55,56 (SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_54_on_tap_chuong_iii_ban_chuan.doc