Giáo án Đại số 8 tiết 25: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Giáo án Đại số 8 tiết 25: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức

Tiết 25 : Đ4. QUY ĐỒNG MẪU THỨC NHIỀU PHÂN THỨC

A. MỤC TIÊU:

- Kiến thức: HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.

 - Kĩ năng : HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức.

 HS biết cách tìm những nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.

- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.

 

doc 5 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 3991Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 tiết 25: Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn : 14/11/2009
Giảng : 16/11/2009
Tiết 25 : Đ4. quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết cách tìm mẫu thức chung sau khi đã phân tích các mẫu thành nhân tử. Nhận biết được nhân tử chung trong trường hợp có những nhân tử đối nhau và biết cách đổi dấu để lập được mẫu thức chung.
 - Kĩ năng : HS nắm được quy trình quy đồng mẫu thức.
 HS biết cách tìm những nhân tử phụ, phải nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng để được những phân thức mới có mẫu thức chung.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 8A........................................................................................
 8B........................................................................................
2. Kiểm tra: 
Nêu cách tìm BCNN của hai hay nhiều số tự nhiên ? 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
 GV giảng cho HS hiểu thế nào là quy đồng mẫu nhiều phân thức.
- Lấy VD: yêu cầu HS làm.
- Cách làm như trên gọi là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. Vậy quy đồng mẫu thức nhiều phân thức là gì?
- GV giới thiệu kí hiệu : MTC
Hoạt động của hs
Thế nào là quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ?
VD:
Cho 2 phân thức:
 và . Dùng tính chất cơ bản của phân thức để biến đổi chúng thành 2 phân thức có cùng mẫu.
 = 
 = 
- ở VD trên MTC của hai phân thức
 và là bao nhiêu? Có nhận xét gì về MTC đó đối với mẫu thức của mỗi phân thức?
- Cho HS làm ?1.
GV đưa bảng phụ vẽ bảng mô tả cách lập MTC yêu cầu HS điền vào ô.
- Yêu cầu HS đọc lại nhận xét SGK
1. Mẫu thức chung :
?1. Có thể chọn 12x2y3z hoặc 24 x2y3z làm MTC vì cả hai tích đều chia hết cho mẫu thức của mỗi phân thức đã cho, nhưng mẫu chung 12x2y3z đơn giản hơn.
VD: Quy đồng mẫu thức của hai phân thức:
 và
Nhân tử bằng số
Luỹ thừa của x
Luỹ thừa của (x-1)
Mẫu thức
4x2 - 8x+4 
= 4(x-1)2
4
(x-1)2
Mẫu thức 6x2- 6x = 6x(x-1)
6
x
(x-1)
MTC 12x(x-1)2
12
BCNN(4,6)
x
(x-1)2
* Nhận xét: SGK- tr42
- Nêu các bước quy đồng 2 phân số và . GV ghi cách trình bày lên bảng.
- Để quy đồng mẫu nhiều phân thức ta cũng tiến hành tương tự như vậy.
- GV nêu VD SGK.
GV y/c HS đọc NX-SGK tr42
- Yêu cầu HS làm ?2; ?3 
Nửa lớp làm ?2 
Nửa lớp làm ?3
 Lưu ý HS cách trình bày.
- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên bảng trình bày. GV nhận xét.
2. Quy đồng mẫu thức :
VD: Quy đồng phân số 
 và MC: 12
TSP: (3) (2)
QĐ: ; 
VD : Quy đồng mẫu thức 2 phân thức 
 và 
ị và 
MTC: 12x(x - 1)2
NTP : (3x) và 2(x-1)
QĐ : và 
* HS đọc nhận xét : SGK -tr42
?2. Quy đồng mẫu thức 2 phân thức 
 và 
ị và 
MTC: 2x(x - 5)
NTP: (2) và (x)
QĐ: và 
?3 Quy đồng mẫu thức 2 phân thức 
 và 
ị và 
MTC: 2x(x - 5)
NTP: (2) (x)
QĐ: và 
Củng cố :
- Yêu cầu HS nhắc lại tóm tắt:
+ Cách tìm MTC.
+ Các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Làm bài 17 SGK.
4.Hướng dẫn về nhà :
- Học thuộc cách tìm MTC.
- Học thuộc cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Làm bài tập 14, 15, 16, 18 SGK.
 _______________________________________
Soạn : 14/11/2009
Giảng : 19/11/2009
Tiết 26 : luyện tập
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức. 
- Kĩ năng : HS biết cách tìm mẫu thức chung, nhân tử phụ và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo.
- Thái độ : Rèn tính cẩn thận cho HS.
B. chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ.
- HS : Học và làm bài đầy đủ ở nhà.
C. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức : 8A................................................................................
 8B...............................................................................
2. Kiểm tra: 
HS1: Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm thế nào?
 Chữa bài 14b SGK- tr43
HS2: Chữa bài 16b SGK- tr43
- GV lưu ý HS: Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn.
- GV nhận xét và cho điểm HS.
Bài 14
b) MTC: 60x4y5
 NTP : (4x) ; (5y3)
ị 
Bài 16
b) 
ị 
MTC: 6(x+2)(x-2)
TSP: 6(x-2); 3(x+2); 2(x+2)
ị 
Luyện tập 
Bài 18 SGK- tr43
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
- HS nhận xét bài của bạn, GV nhận xét các bước làm và cách trình bày của HS.
Bài 19b SGK- tr43
- MTC của hai phân thức là biểu thức nào?
- Yêu cầu HS quy đồng hai phân thức trên.
- Phần a) và c) yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. 
Nửa lớp làm phần a) 
Nửa lớp làm phần c) 
- Yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày. 
HS nhận xét góp ý.
Bài 20 SGK- tr44
- Yêu cầu 2 HS lên bảng thực hiện chia đa thức.
Củng cố :
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức.
Bài 18
a) 
ị 
MTC: 2(x+2)(x-2)
NTP: (x-2) ; (2)
ị 
b) 
ị 
MTC: 3(x+2)2
NTP: (3) ; (x+2)
ị 
Bài 19
b) x2 + 1 ; 
MTC: x2 - 1
NTP: (x2 - 1) ; (1)
ị 
a) 
ị 
MTC: x(x+2)(2- x)
NTP: x(2-x) (2+x)
ị 
c) 
ị 
MTC: y(x-y)3
NTP: (y) ; (x-y)2
ị 
Bài 20.
(x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 3x - 10) =
 (x + 2)
(x3 + 5x2 - 4x - 20) : (x2 + 7x + 10) = 
(x - 2)
Vậy 
x3 + 5x2 - 4x - 20 = (x2 + 3x - 10)(x+2)
(x3 + 5x2 - 4x - 20) = (x2 + 7x + 10)(x- 2)
MTC: (x3 + 5x2 - 4x - 20)
NTP: (x+2) ; (x-2)
ị 
4. Hướng dẫn về nhà :
- Làm bài 14e, 15, 16 SBT.
- Đọc trước bài: Phép cộng các phân thức đại số.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 25 Qui dong mau thuc nhieu phan thuc.doc