CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
A.Mục tiêu của chương:
Học xong chương này HS cần đạt được những yêu cầu sau:
- Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy tắc của bốn phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số.
- Nắm vững điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định và biết tìm điều kiện này trong những trường hợp mẫu thức là một nhị thức bậc nhất hoặc một đa thức dễ phân tích được thành tích của những nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức 2 biến chỉ cần tìm được điều kiện của biến trong những trường hợp đơn giản. Những điều kiện này nhằm phục vụ cho việc học chương phương trình và bất phương trình bậc nhất tiếp theo của và hệ phương trình 2 ẩn ở lớp 9.
Chương II: Phân thức đại số A.Mục tiêu của chương: Học xong chương này HS cần đạt được những yêu cầu sau: - Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy tắc của bốn phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức đại số. - Nắm vững điều kiện của biến để giá trị của một phân thức được xác định và biết tìm điều kiện này trong những trường hợp mẫu thức là một nhị thức bậc nhất hoặc một đa thức dễ phân tích được thành tích của những nhân tử bậc nhất. Đối với phân thức 2 biến chỉ cần tìm được điều kiện của biến trong những trường hợp đơn giản. Những điều kiện này nhằm phục vụ cho việc học chương phương trình và bất phương trình bậc nhất tiếp theo của và hệ phương trình 2 ẩn ở lớp 9. Ngày soạn: Ngày giảng:8A: 8B: Tiết: I. Mục tiêu: - HS hiểu khái niệm phân thức đại số - HS hiểu khái niệm hai phân thức đại số bằng nhau. - Có kĩ năng so sánh hai phân thức đại số. II. Chuẩn bị + Giáo viên: Phấn mầu, bảng phụ. + Học sinh: Hai phân số bằng nhau, cách rút gọn phân số. III. Phương pháp: + Nêu và giải quyết vấn đề; vấn đáp; thực nghiệm . IV . Hoạt động trên lớp. 1. ổn định lớp: Trật tự, sĩ số (1) 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong quá trình dạy học) 3. Bài học. Hoạt động của GV Hoạt động của trò - GV: Chửụng trửụực cho ta thaỏy trong taọp caực ủa thửực khoõng phaỷi moói ủa thửực ủeàu chia heỏt cho moùi ủa thửực khaực 0 . Cuừng gioỏng nhử taọp hụùp caực soỏ nguyeõn khoõng phaỷi moói soỏ nguyeõn ủeàu chia heỏt cho moùi soỏ nguyeõn khaực 0 ; nhửng khi theõm caực phaõn soỏ vaứo taọp hụùp caực soỏ nguyeõn thỡ pheựp chia cho moùi soỏ nguyeõn khaực 0 ủeàu thửùc hieọn ủửụùc . ễÛ ủaõy cuừng theõm vaứo taọp ủa thửực nhửừng phaàn tửỷ mụựi tửụng tửù nhử phaõn soỏ maứ ta seừ goùi laứ phaõn thửực ủaùi soỏ . Daàn daàn qua tửứng baứi hoùc chuựng ta seừ thaỏy raống trong taọp hụùp caực phaõn thửực ủaùi soỏ moói ủa thửực ủeàu chia ủửụùc cho moùi ủa thửực khaực 0 . Trong baứi hoùc ngaứy hoõm nay chuựng ta cuứng tỡm hieồu nhửừng kieỏn thửực mụỷ ủaàu veà Phaõn thửực ủaùi soỏ.. HĐ1. Định nghĩa (15ph) Treo bảng phụ trang 34 và giới thiệu các biểu thức này là các phân thức đại số ? Vậy phân thức đại số là gì ? GV: Gọi vài HS nhắc lại đ/n phân thức đại số. GV giới thiệu thành phần của phân thức . Trong đó A, B là các đa thức, B ≠ 0 A được gọi là tử thức (Tử); B được gọi là mẫu thức ? Đa thức có là phân thức hay không GV theo dõi HS trả lời không nhận xét đúng hay sai mà sau đó đưa ra kết luận Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1. ? Làm ? Nhận xét các ví dụ có là phân thức hay không ? làm GV nhận xét chung bài làm của học sinh đưa ra kết quả chính xác. GV cho ví dụ: - GV: bieồu thửực coự phaỷi laứ phaõn thửực ủaùi soỏ khoõng ? HĐ2. Hai phân thức bằng nhau (12ph) ? Nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau ? Tương tự như vậy định nghĩa hai phân thức đại số bằng nhau ? Làm cách nào để kiểm tra phân thức đại số có bằng phân thức đại số hay không GV: giới thiệu hai phân thức bằng nhau qua ví dụ Ví dụ: vì: ? Làm Gợi ý: Thực hiện phép nhân và kiểm tra: ? Nhận xét bài làm của bạn ? Tương tự làm ? Nhận xét bài làm của bạn GV nhận xét chung bài làm của học sinh rút kinh nghiệm cho học sinh. Gv treo bảng phụ ghi Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm nhỏ ? Đại diện của nhóm trả lời. ? Vì sao bạn Quang lại sai GV rút kinh nghiệm cho học sinh. HS:Phân thức đại số là các biểu thức có dạng Trong đó A, B là các đa thức Đa thức có là phân thức Mỗi đa thức là một phân thức có mẫu là 1. Học sinh làm Lấy các ví dụ về phân thức đại số - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) HS:+ Mọi số thực là phân thức. Vì a = - Soỏ 0 , soỏ 1 cuừng laứ nhửừng phaõn thửực ủaùi soỏ vỡ 0 = ; 1 = maứ 0 ; 1 laứ nhửừng ủụn thửực , ủụn thửực laùi laứ ủa thửực HS: - Bieồu thửực khoõng laứ phaõn thửực ủaùi soỏ vỡ maóu khoõng laứ ủa thửực HS:Hai phaõn thửực vaứ goùi laứ baống nhau neỏu a . d = b . c Học sinh phát biểu Phân thức bằng phân thức nếu: A.D=C.B HS: Ta kiểm tra nếu A.D=C.B thì hai phân thức đại số này bằng nhau Học sinh nghe giảng Học sinh làm bài trên bảng Học sinh nhận xét bài làm (Sửa sai nếu có) Học sinh dưới lớp làm Học sinh làm trên bảng Xeựt x (3x + 6 ) = 3x2 + 6x 3(x2 + 2x ) = 3x2 + 6x ị x (3x + 6 ) = 3(x2 + 2x ) Vaọy ( ủũnh nghúa hai phaõn thửực baống nhau ) - Học sinh nhận xét bài làm của bạn qua bài làm trên bảng. (sửa sai nếu có) Học sinh chia nhóm thảo luận Đại diện các nhóm trả lời. Baùn Quang sai vỡ 3x + 3 ạ 3x . 3 Bạn Vân làm đúng Hoỷi : Theỏ naứo laứ phaõn thửực ủaùi soỏ cho vớ duù ? Theỏ naứo laứ hai phaõn thửực baống nhau ? GV giới thiệu cho HS cách chứng minh 2 phân thức bằng nhau theo các bước Bước 1: Lấy tử thức của phân thức này nhân mẫu thức của phân thức kia Bước 2: So sánh hai tích đó. Bước 3: Kết luận + Nếu hai tích bằng nhau thì hai phân thức đại số bằng nhau. + Nếu hai tích không bằng nhau thì hai phân thức đại số không bằng nhau. - GV: ủửa leõn baỷng phuù baứi taọp : Duứng ủũnh nghúa phaõn thửực baống nhau chửựng minh caực ủaỳng thửực sau : - GV: yeõu caàu HS laứm vaứo taọp , goùi 2 HS leõn baỷng - GV: goùi HS nhaọn xeựt Vì: x2y3. 35xy = 5 . 7x3y4 (= 35x3y4) Vì: (x3- 4x).5 = 5 x3 – 20x (10 - 5x )( - x2- 2x ) = -10x2 – 20x + 5x3+10 x2 = 5 x3 – 20x ị (x3- 4x).5 = (10 - 5x )( - x2- 2x ) 4. Hướng dẫn về nhà. 1) Xem lại định nghĩa phân thức, cách so sánh hai phân thức đại số. 2) Làm Bài 1,2,3(SBT - Tr16) V. Rút kinh nghiệm ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .........................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: