A. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức.
2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải.
3. Thái độ:
GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
B. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra tự luận trên giấy
C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
1. Giáo viên: Đề kiểm tra
2. Học sinh: Ôn lại bài
D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
I. Ổn định tổ chức:
II. Kiểm tra bài củ:
Ngày kiểm tra: 2/11 (8B), 4/11(8A) Ngày trả bài: 9/11 (8B), 11/11 (8A) Tiết 21: KIỂM TRA CHƯƠNG I A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT,nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, CM đẳng thức. 2. Kĩ năng: Vận dụng KT đã học để tính toán và trình bày lời giải. 3. Thái độ: GD cho HS ý thức chủ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. B. PHƯƠNG PHÁP: Kiểm tra tự luận trên giấy C. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra 2. Học sinh: Ôn lại bài D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài củ: III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài: ĐỀ KIỂM TRA: ĐỀ I Câu 1: Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ? Câu 2: Làm tính nhân a) 2x3.(3x2-8x+3) b) -6xy.(4x2y+6x-8) Câu 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) M=x2+y2-2xy tại x=100, y=99 b) N=4x2-9y2 tại x=32, y=12 Câu 4: Tìm x biết: (x+2)2-(x-2).(x+2)=0 2x2-4x+2=0 Câu 5: Chứng minh rằng: x2+y2+2xy+1 >0, với mọi x,y. ĐỀ II Câu 1: Nêu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? Câu 2: Làm tính chia: (3x3y2-6x2y2):3xy2 (45x5y3z2+15x2y2z3-5xyz):5xyz Câu 3: Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a)M=25x2+y2+10xy tại x=10, y=50 b)N=8x3-12x2y+6xy2-y3 tại x=6, y=2 Câu 4: Tìm x biết: (x+2)2=(x-2).(x+2) 4x2-8x+4=0 Câu 5: Chứng minh rằng: x2+y2-2xy+2 >0, với mọi x,y ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ I Câu 1: (1 điểm) Viết được 7 HĐT đúng Câu 2: (2 điểm) a) 6x5-16x4+6x3 1đ b) -24x3y2-36x2y+48xy 1đ Câu 3: (3 điểm) (1,5đ) M= x2-2xy+y2 =(x-y)2 1đ Tại x=100, y=99 M= (100-99)2=1 0,5đ (1,5đ) N= (2x-3y)(2x+3y) 1đ Tại x= 32, y=12 N=(64-36)(64+36)=2800 0,5đ Câu 4:(3 điểm) (1,5 điểm) (x+2)(x+2-x+2)=0 0,5đ 4(x+2)=0 0,25đ x + 2 = 0 0,25đ x = -2 0,5đ (1,5 điểm) 2(x2-2x+1)=0 0,5đ 2(x-1)2= 0 0,5đ x - 1 = 0 0,25đ x = 1 0,25đ Câu 5: (1 điểm) x2+y2+2xy+1=(x+y)2+1>0 với mọi x, y ĐỀ II Câu 1: (1 điểm) Nêu đúng quy tắc Câu 2: (2 điểm) a) x2-2x 1đ b) 9x4y2z+3xyz2-1 1đ Câu 3: (3 điểm) (1,5đ) M=(5x)2+2.5x.y+y2=(5x+y)2 1đ Tại x=10, y=50 M= (50+50)2=10000 0,5đ (1,5đ) N= (2x-y)3 1đ Tại x=6, y=2 N= 1000 0,5đ Câu 4: (3 điểm) a) (1,5 điểm) (x+2)(x+2-x+2)=0 0,5đ 4(x+2)=0 0,25đ x + 2 = 0 0,25đ x= -2 0,5đ b)(1,5 điểm) 4(x2+2x+1)=0 0,5đ 4(x+1)2= 0 0,5đ x +1 = 0 0,25đ x = -1 0,25đ Câu 5: (1 điểm) x2+y2-2xy+2=(x-y)2+2>0 với mọi x, y 4. Củng cố: 5. Dặn dò: E. RÚT KINH NGHIỆM ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: