Giáo án Đại số 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Lê Lan Dung

Giáo án Đại số 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Lê Lan Dung

I./ Mục tiêu:

-Hệ thống lại các kiến thức đã học về chia đơn thức cho đơn thức,chia đa thức cho đơn thức,chia đa thức một biến đã sắp xếp

-Hệ thống lại một số kỹ năng giải các bài tập cơ bản

II./Phương tiện dạy học:

Sách giấo khoa, sách giáo viên.sách bài tập toán.bảng phụ

III./Bài ôn tập

GV kết hợp vừa ôn lý thuyết và làm bài tập

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 498Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 20: Ôn tập chương I - Lê Lan Dung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày ...../....../ 2007
Tiết 20 
 Bài ôn tập chương I
I./ Mục tiêu:
-Hệ thống lại các kiến thức đã học về chia đơn thức cho đơn thức,chia đa thức cho đơn thức,chia đa thức một biến đã sắp xếp
-Hệ thống lại một số kỹ năng giải các bài tập cơ bản 
II./Phương tiện dạy học:
Sách giấo khoa, sách giáo viên.sách bài tập toán.bảng phụ
III./Bài ôn tập
GV kết hợp vừa ôn lý thuyết và làm bài tập
Hoạt động của GV và HS
Phần ghi bảng
Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đơn thức B ?
Khi nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B ?
GV gọi HS lên bảng làm bài tập sau
GV cho HS làm bài tập sau
Có NXét gì về đa thức ở câu a?
Để thực hiện phép chia đa thức một biến đã sắp xếp ta làm ntn ?
Gv cho HS lên bảng thực hiện phép chia
ở câu b) đa thức bị chia có thể viết phân tích thành nhân tử được không ?
GV cho HS phân tích đa thức x2 –y2 +6x +9 thành nhân tử ?
Để chứng minh biểu thức đã cho luôn luôn lớn hơn 0 với mọi số thực x và y ta làm thế nào ?
Bài tập:Thực hiện phép tính
a)3x3 y2-5x2 y3 +4x2y2):7x2y2
b) (5x3 y4+5x3 y3 -12x2y3):(-2x2y3 )
Bài 80(sgk): Làm tính chia
a) (6x3 -7x2 – x +2) : (2x +1)
b)x2 –y2 +6x +9) : (x+y+3)
Giải: a) ta thực hiện phép chia
 6x3 -7x2 –x +2 2x +1 
 6x3 +3x2 3x2-5x +2
-10x2 – x +2
-10x2 -5x
 4x +2
 4x +2
 0
b) (x2 –y2 +6x +9):(x+y+3)
 =((x2 +6x +9) –y2 ):(x+y+3)
 =((x+3)2 –y2 ):(x+y+3)
 =(x+y+3)(x+3-y):(x+y+3)
 =x+3-y
Bài 82 (sgk) Chứng minh :
a)x2 – 2xy+y2 +1 > 0 với mọi số thực x và y
Giải :Ta có 
x2 – 2xy+y2+1=(x2 –2xy+y2)+1=(x-y)2 +1
Để tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất của biểu thức P ta làm thế nào ?
Gv cho HS viết biểu thức P dưới dạng 
 P= (x +a)2 +m m với m>0
 P= - (x+a) +n n với n >0
Vì (x-y)2 > 0 với mọi số thực x và y 
 Và 1 > 0 nên (x-y)2 +1> 0 với mọi số thực x và y 
Bài tập : Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức
a) A= x2- 6x +11
b) B = 5x –x2 +2
Giải : Ta có 
a) A = x2- 6x +11= x2- 6x +9 +2
 =(x-3)2+22
Vậy giá trị nhỏ nhất bằng 2 khi x-3 =0
 x=3
b) B = 5x –x2 +2 =-x2+4x +2 
 =- x2+4x - 4 +6 =-( x2- 4x + 4) +6 
 =- (x-2)2+6 6
Vậy giá trị lớn nhất bằng 6 khi x-2=0
 x=2
 IV./Hướng dẫn về nhà:
xem lại lý thuyết và các bài đã chữa
làm các bài tập còn lại
Chuẩn bị tiết sau kiẻm tra 1 tiết

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_20_on_tap_chuong_i_le_lan_dung.doc