I. MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản:
- Hệ thống kiến thức chương I.
Kỹ năng cơ bản:
- Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản.
Tư duy:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề, hợp tác nhóm
III. CHUẨN BỊ:
- GV: Câu hỏi ôn tập + các bài tập chương.
- HS: Soạn câu hỏi trả lời ở câu hỏi ôn chương.
IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tuần : 10 Tiết : 19 ÔN TẬP CHƯƠNG I Ngày soạn: 17/10 Ngày dạy: 21/10 I. MỤC TIÊU: Kiến thức cơ bản: - Hệ thống kiến thức chương I. Kỹ năng cơ bản: - Rèn luyện các kĩ năng giải các bài tập cơ bản. Tư duy: - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác khi tính toán. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề, hợp tác nhóm III. CHUẨN BỊ: - GV: Câu hỏi ôn tập + các bài tập chương. - HS: Soạn câu hỏi trả lời ở câu hỏi ôn chương. IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRÒ Hoạt động 1: Tổ chức ôn tập lý thuyết +Kiểm tra bài cũ (10 ph) Kiến thức tổng kết. Bài tập trắc nghiệm tương ứng. 1) Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. A(B + C) = AB+ AC (A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD 2) Các hằng đẳng thức đáng nhớ. 1. (A +B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A-B)2 = A2 - 2AB + B2 3. A2-B2 = (A - B)(A + B) 4.(A+B)3 =A3+3A2B+3AB2 +B3 5. (A-B)3 =A3-3A2B+3AB2-B3 6. A3+B3 = (A+B)(A2-AB+B2) 7. A3-B3 = (A-B)(A2 +AB+B2) 3) Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Câu 1: Điền biểu thức thích hợp vào chỗ trống. a. A(B + C) = + ... b. (A + B)(C + ) = + AD + + Câu 2: Ghép mỗi biểu thức ở cột 2 vào các vị trí () ở cột 1 để được đẳng thức đúng: Cột 1 Cột 2 1. (A + B)2 = 2. (A - B)2 = 3. A2 – B2 = . 4. (A + B)3 = 5. (A - B)3 = 6. A3 + B3 = 7. A3 – B3 = (A +B)(A2 – AB + B2) (A - B)(A + B) A2 + 2AB + B2 A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 (A - B)(A2 + AB + B2) A2 - 2AB + B2 A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 Câu 3: Ghép ý a);b);c); ở cột bên phải với 1);2); 3); ở cột bên trái tương ứng để được kết quả đúng. 1) 2x2 – 4x a).(x -3)(x + y) 2) x2 – 4x + 4 b).(x +2)(x – 3) 3) x2 – 3x + xy – 3y c).(x – y – 3)(x – y +3) 4) x2 – 2xy + y - 9 d).(x2 +2x+2)( x2 -2x +2) 5) x2 – x - 6 e).(x – 2)2 6) x4 + 4 f).2x(x – 2) Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập. (27 phút) Bài tập75: Làm tính nhân: a) 5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y –xy2 – 2xy + x2 - 10y3 Bài tập 77 SGK. Tính nhanh giá trị biểu thức. a) M = x2 + 4y2 – 4xy tại x = 18 và y = 4 Giải M = x2 + 4y2 – 4xy M = ( x – 2y )2 M = 102 M = 100 Bài tập 78 SGK. Rút gọn các biểu thức sau. (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) = = (5x)2 = 26x2 Bài tập 79 SGK Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x2 – 4 + ( x – 2 )2 = ( x – 2 )( x + 2) + ( x – 2)2 = ( x – 2)( x + 2 + x – 2) = ( x – 2) . 2x. b/ x3- 2x2+ x- xy2 = x (x2- 2x +1 – y2) = =x (x+ 1)2- y2 = x HĐ2.1 - Gọi 2 HS thực hiện phép nhân bài tập 75. Chia lớp làm 2 dãy cùng thực hiện để nhận xét kết quả của bạn. - Nhận xét chung kết quả thực hiện. HĐ2.2 - Qua phần hướng dẫn tiết học trước giáo viên cho HS làm tại lớp. - Sau đó gọi 1 HS lên bảng tự làm. - Cả lớp cùng đối chiếu kết quả của bãn trên bảng với kq làm ở nhà của mình để nhận xét. - Chốt lại vấn đề. HĐ2.3 - Gọi HS nó hướng giải bài toán trên. HD: Áp dụng hằng đẳng thức vào biểu thức trên. - Gọi 1 HS lên bảng thực hiện, cả lớp cùng làm để nhận xét kq của bạn. - Nhận xét kq thực hiện của HS. HĐ2.4 - Gọi HS nhắc lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Chốt lại ở góc bảng. HD: HS sử dụng hằng đẳng thức đã để phân tích đa thức thành nhân tử. - Chia lớp thành bốn nhóm, nhóm 1,3 làm câu a, nhóm 2,4 làm câu b - Gọi hai nhóm đại diện lên bảng trình bày kq. - Các nhóm nhận xét kq qua lại. - Nhận xét chung kq thực hiện cùa các nhóm. Bài tập75: Làm tính nhân: a)5x2 . ( 3x2 – 7x + 2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b)( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) = 3x2y –xy2 – 2xy + x2 - 10y3 Bài tập 77 SGK. M = x2 + 4y2 – 4xy M = ( x – 2y )2 M = 102 M = 100 Bài tập 78 b (2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1) = = (5x)2 = 26x2 Bài tập 79 x2 – 4 + ( x – 2)2 = ( x – 2 )( x + 2) + ( x – 2)2 = ( x – 2)( x + 2 + x – 2) = ( x – 2) . 2x. b/ x3- 2x2+ x- xy2 = x (x2- 2x +1 – y2) = =x (x+ 1)2- y2 = x Hoạt động 7 : củng cố (6 phút) - Khi thực hiện phép tính ta nên sử dụng hằng đẳng thức ( nếu có) để giải nhanh hơn. - Khi (rút gọn ta ) tính giá trị biểu thức ta nên rút gọn rồi mới thay số vào. Chú ý lắng nghe giáo viên chốt lại những vấn đề cần thiết nên làm. Câu 1: Giá trị của biểu thức 2x(x- y) – y(y – 2x) với x =- và y = - là: a. b. - c. d. - Câu 2: Kết quả của phép nhân (2 + x)(x2 – 2x +4) bằng: a. x3 + 8 b. x3 – 8 c. (x + 2)2 d. (x - 2)2 hoạt động 8 :Hướng dẫn về nhà. (2 phút) -Học thuộc lòng lý thuyết đã ôn tập. - Soạn tiếp ba câu hỏi lý thuyết còn lại. - Chuẩn bị trước các bài tập từ bài 89à 83 - Làm các bài tập còn lại 75b , 76a , 77 b , 78b SGK. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: