Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Luyện tập - Nguyễn Văn Tú

Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Luyện tập - Nguyễn Văn Tú

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức: HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba p2 cơ bản). HS biết thêm p2:

" Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.

- Kỹ năng: PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p2.

- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.

II. PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN:

- GV: Bảng phụ - HS: Học bài, làm bài tập về nhà, bảng nhóm.

III.TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:

A. Tổ chức

B. Kiểm tra bài cũ:

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 332Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - Tiết 14: Luyện tập - Nguyễn Văn Tú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thanh Mỹ, ngày13/10/2011
Tiết 14 : luyện tập
I. Mục tiêu :
- Kiến thức: HS được rèn luyện về các p2 PTĐTTNT ( Ba p2 cơ bản). HS biết thêm p2:
" Tách hạng tử" cộng, trừ thêm cùng một số hoặc cùng 1 hạng tử vào biểu thức.
- Kỹ năng: PTĐTTNT bằng cách phối hợp các p2.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tư duy sáng tạo.
II. phương tiện thực hiện:
- GV: Bảng phụ - HS: Học bài, làm bài tập về nhà, bảng nhóm.
Iii.tiến trình bàI dạy:
A. Tổ chức
B. Kiểm tra bài cũ: GV: Đưa đề KT từ bảng phụ
- HS1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a) xy2-2xy+x b) x2-xy+x-y c) x2+3x+2
- HS2: Phân tích ĐTTNT
a) x4-2x2 b) x2-4x+3
C.Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 * HĐ1. Tổ chức luyện tập:
 Chữa bài 52/24 SGK.
CMR: (5n+2)2- 45 nZ
- Gọi HS lên bảng chữa
- Dưới lớp học sinh làm bài và theo dõi bài chữa của bạn.
- GV: Muốn CM một biểu thức chia hết cho một số nguyên a nào đó với mọi giá trị nguyên của biến, ta phải phân tích biểu thức đó thành nhân tử. Trong đó có chứa nhân tử a.
 Chữa bài 55/25 SGK.
Tìm x biết
a) x3-x=0 
b) (2x-1)2-(x+3)2=0
c) x2(x-3)3+12- 4x
GV gọi 3 HS lên bảng chữa?
- HS nhận xét bài làm của bạn.
- GV:+ Muốn tìm x khi biểu thức =0. Ta biến đổi biểu thức về dạng tích các nhân tử.
+ Cho mỗi nhân tử bằng 0 rồi tìm giá trị biểu thức tương ứng.
+ Tất cả các giá trị của x tìm được đều thoả mãn đẳng thức đã choĐó là các giá trị cần tìm cuả x.
Chữa bài 54/25
Phân tích đa thức thành nhân tử.
a) x3+ 2x2y + xy2- 9x
b) 2x- 2y- x2+ 2xy- y2
- HS nhận xét kq.
- HS nhận xét cách trình bày.
GV: Chốt lại: Ta cần chú ý việc đổi dấu khi mở dấu ngoặc hoặc đưa vào trong ngoặc với dấu(-) đẳng thức.
* HĐ2: Câu hỏi trắc nghiệm
 Bài tập ( Trắc nghiệm)- GV dùng bảng phụ.
1) Kết quả nào trong các kết luận sau là sai.
A. (x+y)2- 4 = (x+y+2)(x+y-2)
B. 25y2-9(x+y)2= (2y-3x)(8y+3x)
C. xn+2-xny2 = xn(x+y)(x-y)
D. 4x2+8xy-3x-6y = (x-2y)(4x-3) 
1) Chữa bài 52/24 SGK.
CMR: (5n+2)2- 45 nZ
Ta có: 
(5n+2)2- 4 
=(5n+2)2-22 
=[(5n+2)-2][(5n+2)+2] =5n(5n+4)5n là các số nguyên
2) Chữa bài 55/25 SGK.
a) x3-x = 0 x(x2-) = 0 
 x[x2-()2] = 0
 x(x-)(x+) = 0 
 x = 0 x = 0
 x-= 0 ú x=
 x+= 0 x=-
Vậy x= 0 hoặc x = hoặc x=-
 b) (2x-1)2-(x+3)2 = 0
[(2x-1)+(x+3)][(2x-1)-(x+3)]= 0
(3x+2)(x-4) = 0 
ú 
 c) x2(x-3)3+12- 4x
 =x2(x-3)+ 4(3-x)
 =x2(x-3)- 4(x-3) 
 =(x-3)(x2- 4)
 =(x-3)(x2-22) 
 =(x-3)(x+2)(x-2)=0
 (x-3) = 0 x = 3
 ú (x+2) = 0 ú x =-2
 (x-2) = 0 x = 2
 3)Chữa bài 54/25
a) x3+ 2 x2y + xy2- 9x
 =x[(x2+2xy+y2)-9]
 =x[(x+y)2-32]
 =x[(x+y+3)(x+y-3)]
b) 2x- 2y-x2+ 2xy- y2
 = 21(x-y)-(x2-2xy+x2)
 = 2(x-y)-(x-y)2
 =(x-y)(2- x+y)
4) Bài tập ( Trắc nghiệm)
2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
 E= 4x2+ 4x +11 là:
A.E =10 khi x=-; B. E =11 khi x=- C.E = 9 khi x =- ;D.E =-10 khi x=-
1.- Câu D sai 2.- Câu A đúng
D. Củng cố : Ngoài các p2 đặt nhân tử chung, dùng HĐT, nhóm các hạng tử ta còn sử dụng các p2 nào để PTĐTTNT?
E Hướng dẫn học sinh học tập ở nhà:
- Làm các bài tập 56, 57, 58 SGK * Bài tập nâng cao.
Cho đa thức: h(x)=x3+2x2-2x-12
Phân tích h(x) thành tích của nhị thức x-2 với tam thức bậc 2 .* Hướng dẫn: Phân tích h(x) về dạng : h(x)=(x-2)(ax2+bx+c) Dùng p2 hệ số bất định Hoặc bằng p2 tách hệ số

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_8_tiet_14_luyen_tap_nguyen_van_tu.doc