Bài soạn môn Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Bài soạn môn Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

I.Mục tiờu:

 -Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đỏng nhớ:(A+B)2,(A-B)2,A2-B2.

 -Biết vận dụng đế giải một số bài tập đơn giản,vận dụng linh hoạt để tớnh nhanh, tớnh nhẩm

 -Rốn khả năng quan sỏt,nhận xột chớnh xỏc đẻ ỏp dụng hằng đẳng thức đỳng đắng và hợp lý.

II.Chuẩn bị: Phiếu học tập, bảng phụ.

III.Nội dung:

 

doc 2 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 3267Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn môn Đại số 8 - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết pp: 4
Ngày soạn: 17/10/2004
Những hằng đẳng thức đáng nhớ
I.Mục tiêu:
 -Học sinh nắm vững ba hằng đẳng thức đáng nhớ:(A+B)2,(A-B)2,A2-B2.
 -Biết vận dụng đế giải một số bài tập đơn giản,vận dụng linh hoạt để tính nhanh, tính nhẩm
 -Rèn khả năng quan sát,nhận xét chính xác đẻ áp dụng hằng đẳng thức đúng đắng và hợp lý.
II.Chuẩn bị: Phiếu học tập, bảng phụ.
III.Nội dung:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ghi bảng
#.Hoạt đọng1:(Ktra,nêu vấn đề)
-Phát biểu qui tắc nhân hai đa thức? áp dụng,tính:
 (2x+1)(2x+2)= ?
-Nhận xét bài toán và kết quả?
( cả lớp)
GV đặt vấn đề: Không thực hiện phép nhân có thể tính tích trên 1
cách nhanh chóng không?
(Giới thiệu bài mới)
#.Hoạt động2:(Tìm qui tắc bìmh phương một tổng)
- Thực hiện phép nhân:
 (a+b)(a+b)= ?
-Từ đó rút ra: (a+b)2= ?
Tổng quát:A,B là các biểu thức tuỳ ý,ta có:
(A+B)2= A2+2AB+B2
-Ghi bảng
-Hãy phát biểu bằng lời ?
#.Hoạt động3:(Vận dụng qui tắc,rèn kĩ năng)
-Cho học sinh thực hiện áp dụng SGK.(Học sinh làm trên phiếu học tập,1 học sinh lên bảng)
#.Hoạt động4:(Tìm qui tắc bình phương một hiệu hai số)
 Cũng làm như hoạt động 2.
#.Hoạt động5:(Tìm qui tắc hiêu hai bình phương)
-Tính (a+b)(a-b) = ?
-Tổnh quát và phát biểu?
-Vận dụng:
a). (x+2)(x-2) =
b). (2x+y)(2x-y) =?
#.Hoạt động6:(củng cố)
-Bái tập ?7 SGK
Bài tập về nhà: 16,17,18,19 SGK
#.Hoạt động1:
Một học sinh lên bảng phát biểu và làm.
Nhận xét: Đã vận dụng quitắc nhân hai đa thức để tính bình phương của một hai đơn thức.
#.Hoạt động2:
Học sinh làm trên phiếu học tập
-Thực hiện (a+b)(a+b)= ?
(a+b)(a+b)= a2+2ab+b2
Học sinh ghi hằng đẳng thức bình phương của một tổng hai số
-Học sinh phát biểu.
#.Hoạt động3:
-Tính (a+2)2=?
- x2+4x+4 =?
-Tính nhanh 512
Những hằng đẳng thức đáng nhớ.
I.Bình phương một tổng:
(A+B)2 = A2+2AB+B2
áp dụng:
* (2a+y)2 =...........
* x2+4x+4 =..........
* 512 =(50+1)2
 = 502+2.50.1+12
 = 2601
II.Bình phương một hiệu:
 (A-B)2= A2-2AB+B2
áp dụng:
a). (2x-3y)2 =.............
b). 992 =................
III.Hiệu hai bình phương:
(A+B)(A-B) = A2-B2

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 04.doc