I.Mục tiêu
-Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. Giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử.
-Giới thiệu cho học sinh phương pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử
II.Chuẩn bị
* Giáo viên : Bảng phụ ghi gợi ý của bài 53a trang 24 SGK và các bước tách hạng tử
* Hc sinh : Bảng phụ, nhóm
III.Tiến trình bài dạy
S:20-10-2007 TiÕt 14 D:22-10-2007 LuyƯn tËp I.Mơc tiªu -Rèn luyện kỹ năng giải bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. Giải thành thạo loại bài tập phân tích đa thức thành nhân tử. -Giới thiệu cho học sinh phương pháp tách hạng tử, thêm bớt hạng tử II.ChuÈn bÞ * Gi¸o viªn : Bảng phụ ghi gợi ý của bài 53a trang 24 SGK và các bước tách hạng tử * Häc sinh : Bảng phụ, nhóm III.TiÕn tr×nh bµi d¹y Ho¹t ®éng cđa thÇy Ho¹t ®éng cđa trß Ghi b¶ng * Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị- Giíi thiƯu bµi míi (10phĩt). - Học sinh 1 chữa bài tập 52 - Học sinh 2 chữa bài tập 54a - Học sinh 3 chữa bài tập 54c - GV: Nhận xét cho điểm học sinh ?Khi phân tích thành nhân tử ta nên tiến hành như thế nào? ?NhËn xÐt bµi lµm cđa b¹n. * Ho¹t ®éng 2 Luyện tập(25 phĩt) Làm, bài 55a, b ?Để tìm x trong bài toán trên ta làm như thế nào? -Yêu cầu 2 học sinh lên bảng làm bài. -Nhận xét và lưu ý cho học sinh *Chốt lại cách giải ?Đã sử dụng phương pháp nào để phân tích vế trái thành nhân tử. ? 1 tích bằng 0 ĩ ? + Làm bài tập 56 -Yêu cầu hoạt động nhóm Mét nưa lớp làm câu a, mét nưa lớp làm câu b. ? NhËn xÐt bµi lµm cđa nhãm b¹n. -Cho các nhóm kiểm tra chéo. ?Nêu cách thực hiện *Phân tích đa thức thành nhân tử bằng vài phương pháp khác nhau -Đưa đề bài 53 a lên bảng -Ta có thể phân tích đa thức này bằng phương pháp đã học được không? -Đa thức x2- 3x + 2 là 1 tam thức biểu thức có dạng: ax2 + bx + c với a = 1; b = 3; c = 2 -Hướng dẫn học sinh cách tính +Lập tích a.c +Tìm xem các cỈp số nguyên nào có tính bằng a.c, có tổng bằng b ->Tách bx = b1x + b2x 3x = - x – 2x đến đây hãy phân tích tiếp? -Thứ tự: Yêu cầu học sinh làm b, *Chèt l¹i: Tỉng qu¸t.: ax2 + bx + c Phải có: b1 + b2 = b b1.b2 = a.c -GV: giới thiệu cách tách khác (tách hạng tử tự do ở bài 55a) -Yêu cầu học sinh tách hạng tử tự do đa thức: x2 + 5x + 6 để phân tích. -GV: hướng dẫn học sinh làm bài 57d trang 25 +Gợi ý có thể dùng phương pháp tách được không? ->giới thiệu phương pháp thêm bớt cùng hạng tử: §a thøc cã d¹ng A2+B2 Thªm ,bít 2AB. * Ho¹t ®éng 3: Luyện tập củng cố (8 phĩt). Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a).15x2 + 15xy – 3x – 3y b).x2 + x – 6 c). 4x4 + 1 GV: nhận xét cho điểm * Ho¹t ®éng 4: Hướng dẫn học ở nhà ( 2 phĩt) -Ôn lại các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử -Làm bài tập 57, 58 SGK trang 25 -Bài 33, 36 SBT Ôn lại qui tắc nh©n , chia 2 lũy thừa cùng cơ số 3 học sinh lên bảng Học sinh 1 chữa bài tập 52 trang 24 SGK Học sinh 2 chữa bài 54a Học sinh 3 chữa bài 54c Học sinh nhận xét bài làm của bạn -Phân tích vế trái thành nhân tử 2 học sinh lên bảng trình bày Học sinh nhận xét - Häc sinh tr¶ lêi. -Hoạt động nhóm Nhóm 1 câu a, Nhóm 2 câu b Các nhóm kiểm tra bài chéo bài của nhau -Häc sinh tr¶ lêi. Không phân tích được bằng phương pháp đã học Tách 6 = 2 = 6 – 4 Tách 6 = 10 – 4 -3 học sinh lên bảng làm -Học sinh nhận xét bài làm của bạn - Ghi nhí c«ng viƯc vỊ nhµ. I. Ch÷a bµi tËp. Bµi tËp 52( SGK- 24) (5x + 2)2 – 4 = (5x + 2)2 – 22 = (5x + 2 – 2) (5x + 2 + 2) = 5x (5x + 4) luôn không chia hết 5 Bµi tËp 54( a). a). x3 + 2x2y + xy2 – 9x = x(x2 + 2xy + y2 – 9) = x[(x + y)2 – 32] = x ( x + y + 3)(x + y – 3) c). x4 – 2x2 = x2 (x2 – 2) = x2 (x + )(x - ) 2. LuyƯn tËp. Bµi 55( a,b) :Tìm x a) x3 - x = 0 x( x + ) (x - ) = 0 ->x= 0; x = ; x = - b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0 [(2x–1 + x + 3)(2x–1–x – 3) = 0 (3x + 2) (x – 4) = 0 ->x = 4; x = - x2 + x + = x2 + 2x+ ()2 = (x + )2. = (49,75 + 0,25)2 = 502 = 2500 b). x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93 và y = 6 Ta có : x2 – y2 – 2y – 1 = x2 – (y2 + 2xy + 1) = x2 – ( y + 1)2=(x–y–1)(x+y+1) = 93 – 6 – 1)(93 + 6 + 1) = 86.100 = 8600 *Phân tích đa thức thành nhân tử bằng vài phương pháp khác Bµi tËp chÐp: Phân tích đa thức thành nhân tử. a.x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2 = x( x- 1) – 2 (x – 1) = (x – 1) (x – 2) b.x2 + 5x + 6 = x2 + 2x + 3x + 6 = x(x + 2) + 3(x + 2) = (x + 2) (x + 3) Cách 2 : x2 + 5x + 6 = x2 – 4 + 5x + 10 = (x – 2) (x + 2) + 5(x + 2) = (x + 2)(x – 2+5)=(x + 2)(x + 3) Cách 2 câu a: x2 – 3x + 2 = x2 – 4 + 6 – 3x = (x + 2)(x – 2) – 3 (x – 2) = (x – 2) ( x – 1) Bµi 57( d). x4 + 4 = (x2)2 + 22 + 4x2 – 4x2 = (x2 + 2)2 – 4x2 = (x2 + 2 + 2x) (x2 + 2 – 2x) Bµi tËp. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử. a). 15x2 + 15xy – 3x – 3y = 3[5x (x + y) – (x + y)] = 3(x + y) (5x – 1) b). x2 + x – 6 = x2 + 3x – 2x – 6 = x(x + 3) – 2 (x + 3) = (x + 3) (x – 2) c). 4x4 + 4x2 + 1 – 4x2 = (2x2 + 1)2 – (2x)2 = (2x2 + 1 – 2x) (2x2 + 1 + 2x)
Tài liệu đính kèm: