Giáo án Đại số 8 - THCS Nguyễn Hữu Cảnh - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Giáo án Đại số 8 - THCS Nguyễn Hữu Cảnh - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ

Tiết 4 :§ 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY

1/ Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương.

2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.

- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý

3/ Thái độ: Luyện cho học sinh đức tính kiên trì, nghiên cứu, sáng tạo.

 II. CHUẨN BỊ:

Giáo viên: + Giáo án, nghiên cứu SGK + SGV

Học sinh : + Xem trước bài mới và ôn tập lại kiến thức nhân đa thức với đa thức, bút viết. mang vở ghi, sgk, sbtập

 

doc 2 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1015Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - THCS Nguyễn Hữu Cảnh - Tiết 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2.
Tiết 4 :§ 4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ.
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY
1/ Kiến thức: Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: bình phương một tổng, bình phương một hiệu, hiệu hai bình phương. 
2/ Kỹ năng: - Biết vận dụng các hằng đẳng thức để tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý.
- Rèn luyện khả năng quan sát, nhận xét chính xác để áp dụng hằng đẳng thức đúng đắn và hợp lý
3/ Thái độ: Luyện cho học sinh đức tính kiên trì, nghiên cứu, sáng tạo.
 II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: + Giáo án, nghiên cứu SGK + SGV
Học sinh : + Xem trước bài mới và ôn tập lại kiến thức nhân đa thức với đa thức, bút viết.. mang vở ghi, sgk, sbtập
 III. TIẾN HÀNH BÀI DẠY.
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ (5 phút).
HS1 : Thực hiện phép nhân 
HS2: Thực hiện phép nhân 
3. Bài mới. 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
Hđ1(15 phút) : Làm ?1.
Với a,b là 2 số bất kỳ, tính (a+b)(a+b)=?
GvVới a>0,b>0 công thức biểu diễn bởi diện tích hình vuông,chữ nhật bên.
Em hãy phát biểu công thức trên bằng lời?
Gv chốt lại cả chiều ngược lại
Gv hướng dẫn câu c
c. tính nhanh
512= (50+1)2 =502+2.50.1+1
=2500+100+1=2601
3012=(300+1)2=3002+2.300+1 =90000+600+1 =90601
Gv.hãy thực hiện phép tính 
Hđ2 ( 13 phút): xây dựng công thức hiệu hai bình phương.
Gv cho học sinh làm ?3
Mà [a+(-b)]2 = (a-b)2
Vậy em hãy phát biểu hằng đẳng thức bằng lời ?.
Gv cho học sinh hoạt động nhóm vào bảng phụ.
Em hãy khám phá công thức tính nhanh:19.21;39. 41 ; 49. 51; 
Gv hướngdẫn học sinh làm phần áp dụng
Đức viết như thế nào?
Thọ viết như thế nào?
Gv bổ sung chốt lại.
 Sửa bài tập kiểm tra bài cũ
?1.Với a,b là 2 số bất kỳ, tính (a+b)(a+b)=a(a+b)+b(a+b)
=a2+ab+ab+b2
=a2+2ab+b2
Hay (a+b)2=a2+2ab+b2
a2
ab
ab
b2
h/sinh tính
a. (a+1)2 =a2+2.a. 1+1
=a2+2a+1
 b. x2+4x+4 =x2+2.x.2+22
=(x+2)2
 ?3: 
[a+(-b)]2 = a2+ 2a.(-b) +(-b)2
= a2- 2ab +b2
Tính nhanh
Nhận xét bài của bạn?
(a-b)(a+b) = a(a+b)-b(a+b)
= a2 – b2 
Học sinh phát biểu hằng đẳng thức?
học sinh làm phần áp dụng
Ý kiến của em ?
1. Bình phương của một tổng
Với A và B là các biểu thức tuỳ ý, ta có: 
(A+B)2 =A2+2AB+B2
Aùp dụng 
a. (a+1)2 =a2+2.a. 1+1
=a2+2a+1
 b. x2+4x+4 =x2+2.x.2+22
=(x+2)2
c. tính nhanh
512= (50+1)2 =502+2.50.1+1
 =2500+100+1=2601
3012=(300+1)2=3002+2.300+1 =90000+600+1 =90601
2.Bình phương của một hiệu
Với A,B là hai biểu thức tuỳ ý, ta có: 
(A – B)2 = A2- 2AB + B2
Aùp dụng:
3. Hiệu hai bình phương
Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta có:
A2-B2= (A+B).(A-B)
Aùp dụng:
?7.
 Đức viết : 
Thọ viết: 
Hai bạn đều đúng
Ta có: 
Hai số đối nhau có bình phương bằng nhau.
4. Củng cố :(14 phút) Phát biểu quy tắc bình phương của một tổng, hiệu, hiệu hai bình phương. Làm bài tập 16,17,18/11/sgk. 
5. Dặn dò về nhà(3 phút) : học thuộc3 hằng đẳng thức đáng nhớ và phát biểu thành lời.và bài tập 12,13/4/sbt.
 Rút kinh nghiệm: .

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet4ds.doc