Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 2)

Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 2)

§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiết 2)

I-MỤC TIÊU

 1/ Kiến thức:

 Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.

 2/ Kỹ năng:

 Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.

 Biết cách giải một số bất phương trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn

II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

 GV:- Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi và bài giải mẫu.

- Thước thẳng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ nhóm.

 HS:- .Bảng nhóm, phấn viết bảng, thước thẳng

- Ôn hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.

III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm

 

doc 3 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 1173Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 - THCS Lương Định Của - Tiết 62: Bất phương trình bậc nhất một ẩn (tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 27/3/2011
Tiết 62
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (tiết 2)
I-MỤC TIÊU	
	1/ Kiến thức:
Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình.
	2/ Kỹ năng:
Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Biết cách giải một số bất phương trình đưa được vềø dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
II-CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
GV:- Bảng phụ ghi bài tập, câu hỏi và bài giải mẫu.
Thước thẳêng có chia khoảng, phấn màu, bảng phụ nhóm.
HS:- .Bảng nhóm, phấn viết bảng, thước thẳng
Ôn hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình.
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: Phương pháp gợi mở vấn đáp đan xen HĐ nhóm 
IV-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Th.Gian
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ghi bảng
8 ph
Hoạt động 1 : KIỂM TRA
GV nêu câu hỏi kiểm tra
HS: -Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ.
-Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bấât phương trình.
-Chữa bài tập 19 (c, d) trang 47 SGK
(phần giải thích trình bày miệng).
GV nhận xét, cho điểm
Hai HS lần lượt lên bảng.
HS: -Trả lời các câu hỏi
15 ph
Hoạt động 2 : 3. GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
GV nêu ví dụ 5.
Giải bất phương trình 2x – 3 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV hãy giải bất phương trình này.
GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
GV lưu ý HS : Đã sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS hoạt đôïng nhóm làm 
Giải bất phương trình
-4x – 8 < 0
và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV yêu cầu HS đọc “Chú ý” trang 46
SGK về việc trình bầy gọn bài giải bất phương trình.
-Không ghi câu giải thích.
-Trả lời đơn giản.
GV lấy ngay bài giải các nhóm vừa trình bày để sửa:
-Xoá các câu giải thích
-Trả lời lại
Cụ thể: Ta có - 4x – 8 < 0
ĩ -4x < 8
ĩ - 4x : (-4) > 8 : (-4)
ĩ x > -2 .
nghiệm của bất phương trình là x > - 2
GV yêu cầu HS tự xem lấy ví dụ 6 SGK
HS lên bảng làm bài
Một HS lên bảng biểu diễn tập nghiệm
HS hoạt động theo nhóm
HS đọc “Chú ý “ SGK.
HS các nhóm sửa bài giải trên bảng phụ của các nhóm theo hướng dẫn của GV
HS xem ví dụ 6 SGK
2x – 3 < 0
ĩ 2x < 3
ĩ 2x : 2 < 3 : 2
ĩ x < 1, 5
Tập nghiệm của bất phương trình là:
{ x / x < 1,5 }
 I ) /////////////
 0 1,5
Giải:
Ta có – 4x – 8 < 0
ĩ - 4x < 8 (chuyển -8 sang vế phải và đổi dấu)
ĩ - 4x : (-4) > 8 : (-4) ( chia hai vế cho (-4) và đổi chiều.)
ĩ x > - 2
Tập nghiệm của bất phương trình là
{ x / x > -2 }
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
 ///////////( I 
 -2 0
10 ph
Hoạt động 3 : 4 . FIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG
AX + B 0; AX + B 0; AX + B 0
Ví dụ 7 : Giải bất phương trình
3x + 5 < 5x – 7
GV nói: Nếu ta chuyển tát cả các hạng tử ở vé phải sang vế trái rồi thu gọn ta sẽ được bất phương trình bậc nhất một ẩn.
 - 2x + 12 < 0
4 . GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯA ĐƯỢC VỀ DẠNG
AX + B 0; AX + B 0; AX + B 0
Ví dụ 7 : Giải bất phương trình
3x + 5 < 5x – 7
Nhưng với mục đích giải bất phương trình ta nên làm thế nào? (liên hệ với việc giải bấât phương trình)
GV yêu cầu HS giải bất phương trình.
GV yêu cầu HS làm 
Giải bấ phương trình
-0,2x – 0,2 > 0,4x - 2
HS: Nên chuyển các hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia.
HS giải bất phương trình.
Một HS lên bảng trình bày
Có 3x + 5 < 5x – 7
ĩ 3x – 5x < - 7 – 5
ĩ- 2x < - 12
ĩ -2x : (-2) > -12 : (-2)
ĩ x > 6
Nghiệm của bất phương trình là x > 6
Giải: 
Có -0,2x – 0,2 > 0,4x -2
ĩ -0,2x -0,4x > o,2 – 2
ĩ -0,6x > - 1,8
ĩ x < -1,8 : (-0,6)
ĩ x < 3
Nghiệm của bất phương trình là x < 3
10 ph
Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP
Bài 23 trang 47 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động heo nhóm.
Nửa lớp giải câu a và c
Nửa lớp giải câu b và d
HS hoạt động nhóm.
Bài 23 trang 47 SGK
Giải:
a)Có 2x – 3 > 0
ĩ 2x > 3
ĩ x > 1,5
Nghiệm của bất phương trình là x > 1,5
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
/////////// I /////////// (
1,5
c) Có 4 – 3x 0
ĩ - 3x - 4
ĩ x 
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
/////////// I /////////// [
0 
b)Có 3x + 4 < 0
ĩ 3x < -4
ĩx < -
Nghiệm của rbất phương trình là x < -
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
 )//////////I ////////
 0
d) Có 5x – 2x 0
ĩ -2x - 5
ĩ x 2,5
GV kiểm tra bài làm của một vài nhóm HS.
Bài 26 trang 47 SGK
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào? (Kể ba bất phương trình có cùng tập nghiệm)
 I ]///////////////// 
0 12
Sau khoảng 5 phút, đại diện hai nhóm HS lên bảng trình bày bài.
HS lớp nhận xét.
HS có thể kể ba bất phương trình có tập nghiệm là:
{ x / x 12 }
Ví dụ : x – 12 0
 2x 24
 x – 2 10
Nghiệm của bất phương trình là
x2,5.
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
 I ]///////////////// 
0 2,5 
2 ph
Hoạt động 5 : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Bài tập só 22, 24, 25, 26(b), 27, 28 trang 47, 48 SGK . Bài số 45, 46, 48 trang 45, 46 SBT
Xem lại cách giải phương trình đưa được về dạng ax + b = 0 ( Chương III )
Tiết sau luyện tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docT.62- Bat phuong trinh bac nhat mot an (t.2).doc