Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 35: Luyện tập - Đặng Trường Giang

Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 35: Luyện tập - Đặng Trường Giang

I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :

 Củng cố cho HS công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc, công thức tính được diện tích hình thoi.

 HS vận dụng được công thức tính diện tích hình thoi trong giải toán : tính toán, chứng minh

 Phát triển tư duy : Biết vẽ hình chữ nhật có diện tích bằng hình thoi.

II. CHUẨN BỊ :

1. Giáo viên : Thước thẳng, compa, thước đo góc bảng phụ

2. Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước

 Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm

 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

1. Ổn định lớp : 1 phút kiểm diện

2. Kiểm tra bài cũ : 6phút

HS1 : Nêu công thức tính diện tích hình thoi?

 Sửa bài tập 32b

Đáp án: Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và mỗi đường có độ dài là d, nên diện tích bằng ½ d2

3. Bài mới :

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 423Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 8 - Tiết 35: Luyện tập - Đặng Trường Giang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần : 21
Tiết : 35
Soạn: 17/01/2010
Giảng: 18/01/2010
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :	
- Củng cố cho HS công thức tính diện tích tứ giác có hai đường chéo vuông góc, công thức tính được diện tích hình thoi.
- HS vận dụng được công thức tính diện tích hình thoi trong giải toán : tính toán, chứng minh
- Phát triển tư duy : Biết vẽ hình chữ nhật có diện tích bằng hình thoi.
II. CHUẨN BỊ :
1. Giáo viên : - Thước thẳng, compa, thước đo góc - bảng phụ 
2. Học sinh : - Thực hiện hướng dẫn tiết trước
 - Thước thẳng, compa, êke, bảng nhóm
 III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định lớp : 	1 phút kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 	6phút
HS1 : 	- Nêu công thức tính diện tích hình thoi?
- Sửa bài tập 32b 
Đáp án: Hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và mỗi đường có độ dài là d, nên diện tích bằng ½ d2 
3. Bài mới : 
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
10’
HĐ 1: Luyện tập: 
Bài 34 tr 128 SGK:
GV gọi 1 HS đọc đề bài
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
Hỏi : Em nào có thể chứng minh được tứ giác MNPQ là hình thoi?
GV gọi HS nhận xét
1 HS đọc to đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
1 HS lên bảng chứng minh
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
I. Sửa bài tập về nhà:
Bài 34 tr 128 SGK:
Chứng minh
Ta có:
 AQ = BN = CN = DQ
 = 900
 AM = BM = DP = CP
Þ DAMQ = DBMN = DCPN = DDPQ
Þ QM = MN = NP = PQ
Hỏi : Em nào có thể so sánh diện tích hình thoi và diện tích hình chữ nhật?
Hỏi : Công thức tính diện tích hình thoi MNPQ như thế nào?
1 HS lên bảng chứng minh
HS: Vì SMNPQ = ½ SABC
Þ SMNPQ = ½ QN.PM
Nên MNPQ là hình thoi
Lại có: DAMQ = D0QM
ÞSAMQ= S0QM = ½ SAM0Q
DBMN = D0NM
Þ S0NM = ½ SMBN0
D0NP = DCPN
Þ S0NP = ½ S0NCP
D0QP = DDPQ
Þ S0QP = ½ S0QPD
Þ SMNPQ = ½ ABCD
mà SABCD = ½ QN . PM
Þ SMNPQ = ½ QN.PM
10’
Bài 35 tr 129 SGK
GV gọi HS đọc đề bài
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL
Hỏi : Muốn tích diện tích hình thoi ABCD ta cần tìm điều kiện gì?
GV gọi HS lên bảng trình bày 1 trong hai cách. 
GV gọi HS nhận xét
1 HS đọc đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL
GT ABCD là hình thoi
 Â = 600 ; AB = 6CM
KL SABCD = ?
HS có thể trả lời
+ Tìm độ dài hai đường chéo AC và BD hoặc
+ Xem hình thoi là 1 hình bình hành, tìm độ dài của đường cao ứng với 1 cạnh
1 HS lên bảng trình bày
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 35 tr 129 SGK:
Chứng minh
Kẻ AH 
^ 
AD
DABH có Â = 600 ; 
AHB = 900
Þ ABH = 300
nên DABH là tam giác đều cạnh là AB
Þ AH = = 3cm
(cạnh đối diện với góc 300)
Áp dụng định lý Pytago vào D vuông ABH ta có:
BH2 = AB2 - AH2
BH2 = 36 - 9 = 27
BH = cm
SABCD = Ad.BH = 6.3
 	= 18 (cm2)
10’
Bài 36 tr 129 SGK
GV gọi HS đọc đề bài
GV gọi 1 HS lên bảng vẽ hình
Hỏi : giả sử hình vuông và hình thoi có cùng chu vi là 4a, thì cạnh của hình vuông và hình thoi bằng bao nhiêu?
Hỏi : Tính diện tích hình thoi bằng cách nào? 
GV gọi 1 HS tính diện tích SABCD và SMNPQ
Hỏi : So sánh độ dài h và a? Vì sao?
Hỏi : vậy hình nào có diện tích lớn hơn?
1 HS đọc to đề bài
1 HS lên bảng vẽ hình
Trả lời : cạnh của hình vuông và hình thoi có độ dài là a
Trả lời : Dựa vào công thức tính diện tích hình bình hành
1 HS làm miệng
SABCD = a . h
SMNPQ = a2
HS: h < a vì đường vuông góc nhỏ hơn đường xiên
Trả lời : Hình vuông có diện tích lớn hơn
Bài 36 tr 129 SGK:
Chứng minh
Giả sử hình thoi ABCD và hình vuông MNPQ có cùng chu vi là 4a
Þ cạnh hình vuông và cạnh hình thoi đều có độ dài bằng a
kẽ BH 
^ AD (H Ỵ AD) và BH = h
khi đó: SABCD = a. h
	 SMNPQ = a2
Mà h < a (đường vuông góc nhỏ hơn đường xiên) Þ a.h < a2
Þ SABCD < SMNHPQ
6’
HĐ: Bài làm thêm: 
(bảng phụ)
Cho hình thoi ABCD, biết AB = 5cm ; AI = 3cm, (I là giao điểm của hai đường chéo). Hãy tính diện tích hình thoi đó?
GV cho cả lớp vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận vào vở
Hỏi : Để tính DB ta cần tính đoạn thẳng nào?
Hỏi : Em nào có thể tính được?
Hỏi : Từ đó suy ra AC = ? ; BD = ?
GV gọi 1 HS tính SABCD
HS đọc đề trên bảng phụ
HS cả lớp vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận vào vở
Trả lời : tính độ dài đoạn thẳng IB
1 HS lên bảng trình bày
Trả lời : AC = 6cm
	 BD = 8cm
HS làm miệng : 
SABCD = ½ AB . DB
	= ½ 6 . 8 = 24cm2
II. Bài tập tại lớp:
Chứng minh
Aùp dụng định lý Pytago vào tam giác vuông AIB ta có:
IB2 = AB2 - AI2 = 
25 - 9 = 16
IB = = 4cm
Þ AC = 6cm; DB = 8cm
Vậy SABCD = ½ AC.BD
 SABCD = ½ 6.8
 SABCD = 24cm2
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Xem lại các bài tập đã giải
- Ôn lại công thức tính diện tích hình chữ nhật, tam giác, hình thang, hình thoi
- Làm các bài tập : 42, 43, 45, 46 tr 130, 131 SBT
- Xem trước bài “Diện tích đa giác”
IV RÚT KINH NGHIỆM:. 
	.
	.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_hinh_hoc_8_tiet_35_luyen_tap_dang_truong_giang.doc